Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Vở bài tập Toán 7 Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực – Cánh diều

By admin 22/10/2023 0

Giải VBT Toán lớp 7 Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực

I. Kiến thức trọng tâm

Câu 1 trang 39 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1:

• Khoảng cách từ điểm ……… đến điểm ……… trên trục số được gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí hiệu là |x|.

• Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số ……………………………………………

• Hai số thực đối nhau có ……………………………bằng nhau.

Lời giải:

• Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên trục số được gọi là giá trị tuyệt đối của số x, kí hiệu là |x|.

• Giá trị tuyệt đối của một số luôn là một số không âm.

• Hai số thực đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

Câu 2 trang 40 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1:

• Nếu x là số dương thì giá trị tuyệt đối của x là …………………………………………

• Nếu x là số âm thì giá trị tuyệt đối của x là …………………………………………….

• Giá trị tuyệt đối của 0 là …………………………………………………………………

Lời giải:

• Nếu x là số dương thì giá trị tuyệt đối của x là chính nó: |x| = x (x > 0).

• Nếu x là số âm thì giá trị tuyệt đối của x là số đối của nó: |x| = –x (x < 0).

• Giá trị tuyệt đối của 0 là 0, tức là: |0| = 0.

II. Luyện tập

  • Câu 1 trang 40 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b trong mỗi trường hợp sau:

    a)

    So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b

    b)

    So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b

    Lời giải:

    a)

    Ta có: |a| = OA; |b| = OB. Do OA < OB nên |a| < |b|.

    b)

    Ta có: |a| = OA; |b| = OB. Do OA > OB nên |a| > |b|.

  • Câu 2 trang 40 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm:

    |–79| = ……………….

    |10,7| = ……………….

    | 11| = ……………….

    Tìm giá trị tuyệt đối của -79, giá trị tuyệt đối của 10,7= ……………….

    Lời giải:

    |–79| = –(–79) = 79 (do –79 < 0);

    |10,7| = 10,7 (do 10,7 > 0);

    | 11| = 11 (do > 0);

    Tìm giá trị tuyệt đối của -79, giá trị tuyệt đối của 10,7

  • Câu 3 trang 40 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Cho x = –12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

    a) 18 + |x| = ……………………………………………………

    b) 25 – |x| = ……………………………………………………

    c) |3 + x| – |7| = ……………………………………………………

    Lời giải:

    a) 18 + |x| = 18 + |–12| = 18 + 12 = 30.

    b) 25 – |x| = 25 – |–12| = 25 – 12 = 13.

    c) |3 + x| – |7| = |3 + (–12)| – 7 = |–9| – 7 = 9 – 7 = 2.

  • III. Bài tập

    • Câu 1 trang 40 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm:

      |–59| = ……………………

      Tìm giá trị tuyệt đối của -59, giá trị tuyệt đối của (-3/7)= ……………………

      |1,23| = ……………………

      |-7|= ……………………

      Lời giải:

      |–59| = –(–59) = 59 (do –59 < 0);

      Tìm giá trị tuyệt đối của -59, giá trị tuyệt đối của (-3/7)

      |1,23| = 1,23 (do 1,23 > 0);

      |-7|= -(-7)=7 (do – 7 < 0).

    • Câu 2 trang 41 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Điền dấu “>”, “<”, “=” thích hợp vào chỗ chấm (…..):

      Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm trang 41 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1

      b) 9 …. |–14|;

      c) |–7,5| …. –7,5.

      Lời giải:

      Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm trang 41 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1

      b) 9 < |–14|

      Do |–14| = 14 nên 9 < 14 nên 9 < |–14|.

      c) |–7,5| > –7,5

      Do |–7,5| > 0 và –7,5 < 0 nên |–7,5| > –7,5.

    • Câu 3 trang 41 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

      a) |–137| + |–363| = …………………………………………..

      b) |–28| – |98| = …………………………………………..

      c) (–200) – |–25|.|3| = …………………………………………..

      Lời giải:

      a) |–137| + |–363| = 137 + 363 = 500;

      b) |–28| – |98| = 28 – 98 = –70;

      c) (–200) – |–25|.|3| = (–200) – 25.3 = –200 – 75 = –275.

    • Câu 4 trang 41 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

      a) |x| = 4;

      b) |x| = 7;

      c) |x + 5| = 0;

      d) |x – 2| = 0.

      Lời giải:

      a) Do |x| = 4 nên x = 4 hoặc x = –4.

      b) Do |x| = 7 nên x = 7 hoặc x = – 7.

      c) Do |x + 5| = 0 nên x + 5 = 0 hay x = –5.

      d) Do |x – 2 | = 0 nên x – 2 = 0 hay x = 2.

    • Câu 5 trang 41 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ? (Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống).

      a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương.

      b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.

      c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.

      d) Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

      Lời giải:

      a) S

      Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.

      Ví dụ, |0| = 0 (không phải là số dương).

      b) Đ

      c) S

      Giá trị tuyệt đối của một số thực dương là chính nó. Giá trị tuyệt đối của một số thực âm là số đối của nó.

      Ví dụ, |5| = 5, |– 5| = 5.

      d) Đ

    • Câu 6 trang 41 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: So sánh hai số a và b trong mỗi trường hợp sau:

      a) a, b là hai số dương và |a| < |b|;

      b) a, b là hai số âm và |a| < |b|.

      Lời giải:

      a)

      Do a, b là hai số dương nên |a| = a, |b| = b.

      Mà |a| < |b| nên a < b.

      Vậy a < b.

      b)

      Do a, b là hai số âm nên |a| = –a, |b| = –b

      Mà |a| < |b| nên –a < –b, từ đó suy ra a > b.

      Vậy a > b.

    • Câu 7 trang 42 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

      a) A = |x| + 5;

      b) B = |x – 1| + 3;

      c) C = |x + 2| – 7.

      Lời giải:

      a)

      |x| luôn là một số không âm nên giá trị nhỏ nhất của |x| là 0 khi x = 0.

      Do đó, A = |x| + 5 ≥ 0 + 5 = 5

      Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 5 khi x = 0.

      b)

      |x – 1| luôn là một số không âm nên giá trị nhỏ nhất của |x – 1| là 0 khi x = 1.

      Do đó, B = |x – 1| + 3 ≥ 0 + 3 = 3

      Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 3 khi x = 1.

      c)

      |x + 2| luôn là một số không âm nên giá trị nhỏ nhất của |x + 2| là 0 khi x = –2.

      Do đó, C = |x + 2| – 7 ≥ 0 – 7 = –7

      Vậy giá trị nhỏ nhất của C là –7 khi x = –2.

    • Câu 8 trang 42 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Trên trục số, nếu khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 nhỏ hơn 3 thì ta viết |x| < 3. Khi đó, điểm biểu diễn số x được minh họa trên trục số như Hình 3 (các điểm ở phần không gạch):

      Trên trục số, nếu khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 nhỏ hơn 3

      Sử dụng dấu giá trị tuyệt đối để viết điều kiện của x và xác định điểm biểu diễn số x trên trục số trong mỗi trường hợp sau:

      a) Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 nhỏ hơn 4;

      b) Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc lớn hơn 2;

      c) Khoảng cách từ điểm x đến điểm 1 nhỏ hơn 3;

      d) Khoảng cách từ điểm x đến điểm –1 nhỏ hơn 2.

      Lời giải:

      a) Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 nhỏ hơn 4 tức là: |x| < 4.

      Biểu diễn trên trục số:

      Trên trục số, nếu khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 nhỏ hơn 3

      b) Khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc lớn hơn 2 tức là: |x| > 2.

      Biểu diễn trên trục số:

      Trên trục số, nếu khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 nhỏ hơn 3

      c) Khoảng cách từ điểm x đến điểm 1 nhỏ hơn 3 tức là: |x – 1| < 3.

      Biểu diễn trên trục số:

      Trên trục số, nếu khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 nhỏ hơn 3

      d) Khoảng cách từ điểm x đến điểm –1 nhỏ hơn 2 tức là: |x – (–1)| < 2 hay |x + 1| < 2.

      Biểu diễn trên trục số:

      Trên trục số, nếu khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 nhỏ hơn 3

Tags : Tags Giá trị tuyệt đối của một số thực   Giải vở bài tập   toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 119, 120, 121 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức

Next post

22 câu Trắc nghiệm Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án 2023 – Toán lớp 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán