Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

22 câu Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án 2023 – Toán lớp 8

By admin 22/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 22 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án – Toán lớp 8:

undefined (ảnh 1)

Tính chất đường phân giác của tam giác

 

Bài 1: Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

A. x = 16cm; y = 12cm          

B. x = 14cm; y = 14cm

C. x = 14,3cm; y = 10,7cm

D. x = 12cm; y = 16cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

⇒ x = 12cm ⇒ y = 28 – x = 16 cm

Vậy x = 12cm; y = 16cm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 2: Cho hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo. Tính giá trị biểu thức S = 49x2 + 98y2.

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

A. 3400

B. 4900

C. 4100

D. 3600

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Vậy S = 4100

Đáp án cần chọn là: C

Bài 3: Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu đúng:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Vì trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thanh hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy nên Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu sai:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Vì trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thanh hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy nên Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Chỉ có B sai.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 5: Cho ΔMNP, MA là phân giác ngoài của góc M, biết Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án. Hãy chọn câu đúng:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 6: Cho tam giác ABC, Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án , AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án  cắt HB tại D. Tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án cắt HC tại E. Tính DH?

A. 4cm

B. 6cm

C. 9cm

D. 12cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A, ta có:

AB2 + AC2 = BC2

⇔ 152 + 202 = BC2 ⇒ BC = 25

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác AHB vuông tại H, ta có:

AB2 = AH2 + HB2

⇔ 152 = 122 + HB2

⇒ HB2 = 81 ⇒ HB = 9

⇒ HC = BC – HB = 25 – 9 = 16

Vì AD là phân giác của tam giác ABH nên:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 7: Cho tam giác ABC,  = 900, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án cắt HC tại E. Tính HE?

A. 4cm

B. 6cm

C. 9cm

D. 12cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A, ta có:

AB2 + AC2 = BC2

⇔ 152 + 202 = BC2 ⇒ BC = 25

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác AHB vuông tại H, ta có:

AB2 = AH2 + HB2

⇔ 152 = 122 + HB2

⇒ HB2 = 81 ⇒ HB = 9

⇒ HC = BC – HB = 25 – 9 = 16

Vì AE là phân giác của tam giác CAH nên:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 8: Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Tính BI?

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Ta có: AB = AC = 10cm

Suy ra ΔABC cân tại A

Có I là giao các đường phân giác của ΔABC

Suy ra AI, BI là đường phân giác của ΔABC

Gọi H là giao của AI và BC

Khi đó ta có AH vừa là đường phân giác, vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy của tam giác cân ABC (tính chất tam giác cân).

⇒ H là trung điểm của cạnh BC

⇒ BH = HC = Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án = 6cm

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABH vuông tại H, ta có:

AH2 + BH2 = AB2

⇔ AH2 + 62 = 102

⇔ AH2 = 100 – 36 = 64

⇒ AH = 8

Vì BI là phân giác của tam giác ABH nên:  

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác BHI vuông tại H, ta có:

BI2 = IH2 + BH2

⇔ BI2 = 32 + 62

⇔ BI2 = 45 ⇒ BI = Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 9: Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Độ dài AI là:

A. 9cm

B. 6cm

C. 45cm

D. Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Ta có: AB = AC = 10cm

Suy ra ΔABC cân tại A

Có I là giao các đường phân giác của ΔABC

Suy ra AI, BI là đường phân giác của ΔABC

Gọi H là giao của AI và BC

Khi đó ta có AH vừa là đường phân giác, vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy của tam giác cân ABC (tính chất tam giác cân).

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABH vuông tại H, ta có:

AH2 + BH2 = AB2

⇔ AH2 + 62 = 102

⇔ AH2 = 100 – 36 = 64

⇒ AH = 8

Vì BI là phân giác của tam giác ABH nên:  

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 10: Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

A. AC = 4cm, BC = 8cm, AB = 6cm

B. AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 8cm

C. AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm

D. AB = 8cm, BC = 4cm, AC = 6cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Vậy AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm

Đáp án cần chọn là: C

Bài 11: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC, khi đó Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án ?

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 12: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC. Xét các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

A. 0    

B. 3    

C. 1    

D. 2

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Vì AD là đường phân giác của tam giác ABC nên: Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Vậy chỉ có 2 khẳng định đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 13: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ?

A. 3cm

B. 6cm

C.9cm

D. 12cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Mà tam giác ABC cân tại A nên AC = AB = 15cm

Đáp án cần chọn là: C

Bài 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Độ dài AD là:

A. 1,5 

B. 3    

C. 4,5 

D. 4

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng định lý Pytago có: BC2 = AB2 + AC2

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 15: Cho tam giác ABC, Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án , AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án  cắt HB tại D. Tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án cắt HC tại E. Tính DH?

A. 4cm

B. 6cm

C. 9cm

D. 12cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A, ta có:

AB2 + AC2 = BC2

⇔ 152 + 202 = BC2 ⇒ BC = 25

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác AHB vuông tại H, ta có:

AB2 = AH2 + HB2

⇔ 152 = 122 + HB2

⇒ HB2 = 81 ⇒ HB = 9

⇒ HC = BC – HB = 25 – 9 = 16

Vì AD là phân giác của tam giác ABH nên:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 16: Cho tam giác ABC,  = 900, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án cắt HC tại E. Tính HE?

A. 4cm

B. 6cm

C. 9cm

D. 12cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A, ta có:

AB2 + AC2 = BC2

⇔ 152 + 202 = BC2 ⇒ BC = 25

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác AHB vuông tại H, ta có:

AB2 = AH2 + HB2

⇔ 152 = 122 + HB2

⇒ HB2 = 81 ⇒ HB = 9

⇒ HC = BC – HB = 25 – 9 = 16

Vì AE là phân giác của tam giác CAH nên:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 17: Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Tính BI?

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Ta có: AB = AC = 10cm

Suy ra ΔABC cân tại A

Có I là giao các đường phân giác của ΔABC

Suy ra AI, BI là đường phân giác của ΔABC

Gọi H là giao của AI và BC

Khi đó ta có AH vừa là đường phân giác, vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy của tam giác cân ABC (tính chất tam giác cân).

⇒ H là trung điểm của cạnh BC

⇒ BH = HC = Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án = 6cm

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABH vuông tại H, ta có:

AH2 + BH2 = AB2

⇔ AH2 + 62 = 102

⇔ AH2 = 100 – 36 = 64

⇒ AH = 8

Vì BI là phân giác của tam giác ABH nên:  

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác BHI vuông tại H, ta có:

BI2 = IH2 + BH2

⇔ BI2 = 32 + 62

⇔ BI2 = 45 ⇒ BI = Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 18: Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Độ dài AI là:

A. 9cm

B. 6cm

C. 45cm

D. Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Ta có: AB = AC = 10cm

Suy ra ΔABC cân tại A

Có I là giao các đường phân giác của ΔABC

Suy ra AI, BI là đường phân giác của ΔABC

Gọi H là giao của AI và BC

Khi đó ta có AH vừa là đường phân giác, vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy của tam giác cân ABC (tính chất tam giác cân).

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABH vuông tại H, ta có:

AH2 + BH2 = AB2

⇔ AH2 + 62 = 102

⇔ AH2 = 100 – 36 = 64

⇒ AH = 8

Vì BI là phân giác của tam giác ABH nên:  

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 19: Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

A. AC = 4cm, BC = 8cm, AB = 6cm

B. AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 8cm

C. AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm

D. AB = 8cm, BC = 4cm, AC = 6cm

Hiển thị đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Vậy AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm

Đáp án cần chọn là: C

Bài 20: Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E. Gọi I là giao điểm của AM và DE.

1. Chọn khẳng định đúng.

A. DE // BC

B. DI = IE

C. DI > IE

D. Cả A, B đều đúng

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Vì MD và ME lần lượt là phân giác của Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Mà MB = MC nên Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án ⇒ DE // BC (định lí Talet đảo)

Vì DE // BC nên Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án (hệ quả định lí Talet) mà BM = MC nên DI = IE.

Nên cả A, B đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D

2. Tính độ dài DE, biết BC = 30cm, AM = 10cm.

A. 9cm

B. 6cm

C. 15cm

D. 12cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Vì DI = IE (cmt) nên MI là đường trung tuyến của tam giác MDE.

ΔMDE vuông (vì MD, ME là tia phân giác của góc kề bù) nên MI = DI = IE

Đặt DI = MI = x, ta có Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Từ đó x = 6 suy ra DE = 12cm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 22: Cho tam giác ABC có: AB = 12cm, BC = 15cm, AC = 18cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác và G là trọng tâm tam giác.

1. Chọn khẳng định sai:

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Gọi D, M là giao điểm của AI, AG với BC.

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Theo định lí đảo của định lí Talet ta có:

IG // DM ⇒ IG // BC hay A đúng

Chỉ có C sai

Đáp án cần chọn là: C

2. Độ dài IG là:

A. 1 cm

B. 2 cm

C. 1,5 cm

D. 2,5 cm

Lời giải

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Trắc nghiệm Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài giảng Toán 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Vở bài tập Toán 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc – Cánh diều

Next post

Lý thuyết Bảng nhân 8, bảng chia 8 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 3

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán