Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 10

Tính các cạnh và các góc chưa biết của tam giác ABC trong Hình 4.

By admin 12/05/2023 0

Câu hỏi:

Tính các cạnh và các góc chưa biết của tam giác ABC trong Hình 4.
Media VietJack

Trả lời:

Áp dụng định lý côsin cho tam giác ABC ta có:
BC2 =  AB2 +  AC2 – 2AB.AC.cosA   = 142 +  182 – 2.14.18. cos62° ≈ 283,4.
Suy ra BC ≈ 16,8.
Áp dụng hệ quả của định lí côsin ta có:
cosB = AB2+BC2−AC22.AB.BC  = 142+16,82−1822.14.16,8   ≈ 0,328.
Suy ra  ≈ 71°.
Mặt khác trong tam giác ABC ta có:
A^+B^+C^=180o⇒C^=180o−(B^+C^)=180o−(71o+62o)=47o.
Vậy BC ≈ 16,8;  ≈ 71°; .

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Làm thế nào để tính độ dài cạnh chưa biết của hai tam giác dưới đây?

    Câu hỏi:

    Làm thế nào để tính độ dài cạnh chưa biết của hai tam giác dưới đây?
    Media VietJack

    Trả lời:

    Quan sát hai tam giác trên, ta thấy tam giác thứ nhất là tam giác vuông nên ta có thể dùng định lí Pythagore để tìm độ dài cạnh chưa biết.
    Ta có tam giác ABC vuông tại A nên BC2 = AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 ⇒ BC = 5.
    Tam giác thứ hai ta chưa biết cách tìm.
    Sau khi học xong bài 2. Định lí côsin và định lí sin ta sẽ giải bài này như sau:
    – Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:
    BC2 = AB2 +AC2 – 2.AB.AC.cosA = 42 +32 – 2.4.3.cos90° = 25;
    ⇒ BC =  25 = 5.
    Vậy BC = 5.
    – Áp dụng định lí côsin cho tam giác MNP ta có:
    NP2 = MN2 + MP2 – 2.MN.MP.cosM = 42 + 32 – 2.4.3.cos60° = 13;
    ⇒ NP = 13  ≈ 3,6.
    Vậy NP ≈ 3,6.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. a) Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông với góc A nhọn và C^≥B^  . Vẽ đường cao CD và đặt tên các độ dài như trong Hình 1.   Hãy thay ? bằng chữ cái thích hợp để chứng minh công thức a2 =  b2 +  c2 –  2bccosA theo gợi ý sau: Xét tam giác vuông BCD, ta có: a2 = d2 + (c – x)2 = d2 + x2 + c2 – 2xc. (1) Xét tam giác vuông ACD, ta có: b2 = d2 + x2 ⇒ d2 = b2 – x2                  (2) cosA = ?b  ⇒ ? = bcosA.                                                (3) Thay (2) và (3) vào (1), ta có: a2 =  b2 +  c2 – 2bccosA. Lưu ý : Nếu B^>C^  thì ta vẽ đường cao BD và chứng minh tương tự. b) Cho tam giác ABC với góc A tù. Làm tương tự như trên, chứng minh rằng ta cũng có: a2 =  b2 +  c2  – 2bccosA. Lưu ý: Vì A tù nên cosA = −xb. c) Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy chứng tỏ công thức a2 =  b2 +  c2 – 2bccosA có thể viết là a2 =  b2 +  c2.

    Câu hỏi:

    a) Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông với góc A nhọn và C^≥B^  . Vẽ đường cao CD và đặt tên các độ dài như trong Hình 1.
    Media VietJack
     

    Hãy thay ? bằng chữ cái thích hợp để chứng minh công thức a2 =  b2 +  c2 –  2bccosA theo gợi ý sau:
    Xét tam giác vuông BCD, ta có: a2 = d2 + (c – x)2 = d2 + x2 + c2 – 2xc. (1)
    Xét tam giác vuông ACD, ta có: b2 = d2 + x2 ⇒ d2 = b2 – x2                  (2)
    cosA = ?b  ⇒ ? = bcosA.                                                (3)
    Thay (2) và (3) vào (1), ta có: a2 =  b2 +  c2 – 2bccosA.
    Lưu ý : Nếu B^>C^  thì ta vẽ đường cao BD và chứng minh tương tự.
    b) Cho tam giác ABC với góc A tù. Làm tương tự như trên, chứng minh rằng ta cũng có:
    a2 =  b2 +  c2  – 2bccosA.
    Lưu ý: Vì A tù nên cosA = −xb.
    Media VietJack

    c) Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy chứng tỏ công thức a2 =  b2 +  c2 – 2bccosA có thể viết là a2 =  b2 +  c2.

    Trả lời:

    a)
    Media VietJack

    Xét tam giác vuông ACD, ta có: cosA = ADAC=xb  ⇒ x = bcosA.
    Vậy lời giải đúng:
    Xét tam giác vuông BCD, ta có: a2 = d2 + (c – x)2 = d2 + x2 + c2 – 2xc. (1)
    Xét tam giác vuông ACD, ta có: b2 = d2 + x2 ⇒ d2 = b2 –  x2                 (2)
    cosA = xb  ⇒ x = bcosA.                                            (3)
    Thay (2) và (3) vào (1), ta có : a2 =  b2 +  c2 –  2bccosA.
    b) Với tam giác ABC có góc A tù :
    Media VietJack

    Xét tam giác vuông BCD, ta có: a2 = d2 + (x + c)2 = d2 + x2 + c2 + 2xc. (4)
    Xét tam giác vuông ACD, ta có: b2 = d2 + x2 ⇒ d2 = b2 –  x2          (5)
    cos CAD^ = ADAC=xb  .
    Do  CAD^+CAB^=180o⇒CAB^=180o−CAD^  .
    Suy ra: cos CAB^ = cos (180o−CAD^) = – cos CAD^ =   −xb 
    ⇒ cos CAB^ =    −xb
    ⇒ x = –bcosCAB^ , tức là x = – bcosA                        (6)
    Thay (5) và (6) vào (4), ta được : a2 =  b2 +  c2 _ 2bccosA.
    Vậy với tam giác ABC có góc A tù ta cũng có : a2 =  b2 +  c2  – 2bccosA.
    c) Với tam giác ABC vuông tại A thì cosA = cos90° = 0.
    Suy ra a2 =  b2 +  c2 – 2bccosA = b2 +  c2 – 2bc.0 = b2 +  c2.
    Vậy a2 =  b2 +  c2.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Tính khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu của một hồ nước. Biết từ một điểm cách hai đầu hồ lần lượt là 800 m và 900 m người quan sát nhìn hai điểm này dưới một góc 70° (Hình 5).

    Câu hỏi:

    Tính khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu của một hồ nước. Biết từ một điểm cách hai đầu hồ lần lượt là 800 m và 900 m người quan sát nhìn hai điểm này dưới một góc 70° (Hình 5).
    Media VietJack

    Trả lời:

    Media VietJack

    Gọi A là điểm người đứng quan sát, B và C lần lượt là hai đầu của hồ nước.
    Khi đó AB = 800 m; AC = 900 m; A^=70o  .
    Tính khoảng cách giữa hai đầu hồ nước chính là tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC.
    Áp dụng định lý côsin cho tam giác ABC ta có:
    BC2 =  AB2 +  AC2 – 2AB.AC.cosA   = 8002 +  9002 – 2.800.900. cos70° ≈ 957 491
    Suy ra BC ≈ 978,5 (m).
    Vậy khoảng cách giữa hai đầu hồ nước khoảng 978,5 m.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. a) Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông có BC = a, AC = b; AB = c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Vẽ đường kính BD. i) Tính sin BDC^ theo a và R. ii) Tìm mối liên hệ giữa hai góc BAC^ và BDC^ . Từ đó chứng minh rằng 2R = asinA . b) Cho tam giác ABC với góc A vuông. Tính sinA và so sánh a với 2R để chứng tỏ ta vẫn có công thức 2R = asinA .

    Câu hỏi:

    a) Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông có BC = a, AC = b; AB = c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Vẽ đường kính BD.
    i) Tính sin BDC^ theo a và R.
    ii) Tìm mối liên hệ giữa hai góc BAC^ và BDC^ . Từ đó chứng minh rằng 2R = asinA .
    Media VietJack

    b) Cho tam giác ABC với góc A vuông. Tính sinA và so sánh a với 2R để chứng tỏ ta vẫn có công thức 2R = asinA .

    Trả lời:

    a)
    i) Do BD là đường kính của đường tròn nên tam giác BCD vuông tại C.
    ⇒ sin BDC^  = BCBD=a2R
    Vậy sin BDC^  = a2R .
    ii)
    +) Trường hợp tam giác ABC có góc A nhọn:
    Hai góc BAC^  và BDC^  là hai góc nội tiếp cùng chắn , do đó  BAC^= BDC^ .
    Suy ra sin BAC^ = sinBDC^  =  a2R
    ⇒ 2R = asinBAC^  , tức là 2R = asinA  .
    Vậy 2R = asinA .
    +) Trường hợp tam giác ABC có góc A tù:
    Tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn tâm O nên ta có BAC^  + BDC^  =180°;
    ⇒  BDC^ = 180° – BAC^  ;
    ⇒ sin BDC^= sin(180o – BAC^ )= sin BAC^;
    ⇒ sin BAC^ = sin  BDC^=  a2R
    ⇒ 2R = asinBAC^  , tức là 2R = asinA .
    Vậy 2R = asinA  .
    b) Với tam giác ABC vuông tại A. Khi đó BC sẽ là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên BC = 2R.
    Media VietJack

    ⇒ sinA = sin90°  = 1 và asinA=BC1=BC=2R .
    Vậy tam giác ABC vuông tại A thì ta vẫn có công thức 2R = asinA .

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Tính các cạnh và các góc chưa biết của tam giác MNP trong Hình 8.

    Câu hỏi:

    Tính các cạnh và các góc chưa biết của tam giác MNP trong Hình 8.
    Media VietJack

    Trả lời:

    Trong tam giác MNP ta có :
    M^+N^+P^=180o⇒P^=180o−(M^+N^)=180o−(34o+112o)=34o.
    Suy ra M^=P^=34o  nên tam giác MNP cân tại N.
    Do đó MN = NP = 22.
    Áp dụng định lí sin cho tam giác MNP ta có : MPsinN=NPsinM=MNsinP .
    Suy ra MPsin112o=22sin34o⇒MP=22.sin112osin34o≈36,5 .
    Vậy các cạnh và các góc chưa biết của tam giác MNP là : P^=34o  ; MN = 22 ; MP ≈ 36,5.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập Định lí côsin và định lí sin có đáp án 1
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cô giáo có 24 quyển vở. Cô chia đều số vở cho 3 tổ. Hỏi:a. Mỗi tổ được mấy quyển vở?b. Nếu muốn cho mỗi tổ 10 quyển thì cô giáo phải mua thêm bao nhiêu quyển vở?

Next post

Cho hàm số y = ax2với a≠0. Kết luận nào sau đây là đúng

Bài liên quan:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.
  2. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng
  3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
  4. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  5. Phát biểu nào sau đây là sai?
  6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  7. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  8. Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng
  9. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
  10. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
  11. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
  12. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44′. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
  13. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
  14. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
  15. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
  17. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức: (I) sinA2 = sinB+C2; (II) tanA2 = cotB+C2; (III) sinA = sin(B + C). Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
  18. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
  19. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
  20. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
  21. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  22. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
  23. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
  24. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
  25. Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
  26. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
  27. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
  28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
  29. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  30. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  31. Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?
  32. Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
  33. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B.
  34. Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và A = 120°.
  35. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
  36. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
  37. Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
  38. Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
  39. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y ≤ 22x – 3y &gt; -2
  40. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
  41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ →AB+→AD bằng
  42. Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
  43. Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào dưới đây ?
  44. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
  45. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  46. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
  47. Cho các vectơ →u; →v;→x;→y như trong hình: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  48. Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
  49. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
  50. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
  51. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
  52. Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán