Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ AD tới (SBC) bằng:

By admin 21/04/2023 0

Câu hỏi:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ AD tới (SBC) bằng:

A. a23

Đáp án chính xác

B. a23

C. a32

D. không phải các kết quả A, B, C

Trả lời:

Gọi O là tâm của hình  vuông ABCD , N là trung điểm của BC.  Ta có:  AD// BC nên AD// mp(SBC) d( AD; (SBC)) =  d(A;  (SBC)) =2.d(O;(SBC)).* Trong mp( SON) , kẻ OH vuông góc SN. Khi đó,  khoảng cách từ O đến (SBC) là OHO​N​=  12AB​= a2 Tam giác SBC là tam giác đều đường cao SN nên SN​= a32Đáp án A

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Câu nào sau đây đúng?

    Câu hỏi:

    Câu nào sau đây đúng?

    A. Qua hai đường thẳng bất kì xác định một mặt phẳng duy nhất

    B. Qua một đường thẳng và một điểm xác định một mặt phẳng duy nhất.

    C. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một mặt phẳng duy nhất.

    Đáp án chính xác

    D. Qua hai đường thẳng không có điểm chung xác định một mặt phẳng

    Trả lời:

    Có thể sửa lại các câu sai thành các câu đúng như sau:A. Qua hai đường thẳng bất kì không xác định một mặt phẳng duy nhấtB. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài nó xác định một mặt phẳng duy nhất.C. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một mặt phẳng duy nhấtD. Qua hai đường thẳng không có điểm chung chưa kết luận được chúng xác định mặt phẳng duy nhấtĐáp án C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Câu nào sau đây đúng?

    Câu hỏi:

    Câu nào sau đây đúng?

    A. Nếu ba điểm cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng

    B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng cắt nhau theo giao tuyến đi qua điểm chung ấy.

    C. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng không cùng nằm trông một mặt phẳng

    D. Nếu hai đường thẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Có thể sửa lại các câu sau thành các câu đúng như sau:A. Nếu ba điểm cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàngB. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng cắt nhau theo giao tuyến đi qua điểm chung ấyC. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chưa kết luận được chúng không cùng nằm trong một mặt phẳngD. Nếu hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳngĐáp án D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì:

    Câu hỏi:

    Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì:

    A. Ba đường thẳng đó đồng quy

    Đáp án chính xác

    B. Ba đường thẳng đó tạo thành một tam giác

    C. Ba đường thẳng đó trùng nhau

    D. Không có ba đường thẳng như vây.

    Trả lời:

    Đáp án A

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Câu nào sau đây là đúng?

    Câu hỏi:

    Câu nào sau đây là đúng?

    A. Hình tứ diện là một hình chóp có đáy là tứ giác

    B. Hình tứ diện là một hình chóp có đáy là tam giác

    Đáp án chính xác

    C. Thiết diện của hình tứ diện là một tứ giác

    D. Thiết diện cảu hình tứ diện là một tam giác

    Trả lời:

    Đáp án B

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Câu nào sau đây là đúng?

    Câu hỏi:

    Câu nào sau đây là đúng?

    A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau

    B. Hai mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau

    C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau

    D. Cả ba mệnh đề trên đều sai

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Có thể sủa lại các câu sai thành các câu đúng như sau:A. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song với nhauB. Hai mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song thì có thể song song với nhau hoặc cắt nhauC. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì có thể song song với nhau hoặc chéo nhauĐáp án D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 11 có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi hệ phương trình đều vô nghiệm”.

Next post

Có bao nhiêu cách chia 20 chiếc bút chì giống nhau cho 3 bạn Bắc, Trung, Nam sao cho mỗi bạn được ít nhất một chiếc bút chì?

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán