Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng a. Trên các cạnh bên AA', BB', CC' ta lấy tương ứng các điểm M, N, P sao cho AM + BN + CP = aChứng minh rằng mặt phẳng (MNP) luôn luôn đi qua một điểm cố định.

By admin 17/04/2023 0

Câu hỏi:

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng a. Trên các cạnh bên AA’, BB’, CC’ ta lấy tương ứng các điểm M, N, P sao cho AM + BN + CP = aChứng minh rằng mặt phẳng (MNP) luôn luôn đi qua một điểm cố định.

Trả lời:

Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác MNP . Ta có:Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Cộng từng vế với vế ta có:Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11và G’ là trọng tâm của tam giác MNP nên:Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Do đó: Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Hay Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Vì điểm G cố định và Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 là vectơ không đổi nên G’ là điểm cố định. Vậy mặt phẳng (MNP) luôn luôn đi qua điểm G’ cố định.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Gọi O và O’ theo thứ tự là tâm của hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’.a) Hãy biểu diễn các vectơ AO→, AO'→, theo các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương đã cho.b) Chứng minh rằng AD→ + D'C'→ + D'A'→ = AB→

    Câu hỏi:

    Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Gọi O và O’ theo thứ tự là tâm của hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’.a) Hãy biểu diễn các vectơ AO→, AO‘→, theo các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương đã cho.b) Chứng minh rằng AD→ + D‘C‘→ + D‘A‘→ = AB→

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C, D phân biệt và không thẳng hàng. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình bình hành là:OA→ + OC→ = OB→ + OD→

    Câu hỏi:

    Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C, D phân biệt và không thẳng hàng. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình bình hành là:OA→ + OC→ = OB→ + OD→

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Giả sử bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình bình hành ta có:Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Ngược lại, giả sử ta có hệ thức:Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Vì A, B, C, D không thẳng hàng nên tứ giác ABCD là hình bình hành.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho tứ diện ABCD. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Trên các cạnh AC và BD lần lượt ta lấy các điểm M, N sao choAMAC =BNBD = k (k>0)Chứng minh rằng ba vectơ PQ→, PM→, PN→ đồng phẳng.

    Câu hỏi:

    Cho tứ diện ABCD. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Trên các cạnh AC và BD lần lượt ta lấy các điểm M, N sao choAMAC =BNBD = k (k>0)Chứng minh rằng ba vectơ PQ→, PM→, PN→ đồng phẳng.

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11vìGiải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4.  Trong không gian cho hai hình bình hành ABCD và A’B’C’D’ chỉ có chung nhau một điểm A. Chứng minh rằng các vectơ BB'→, CC'→, DD'→ đồng phẳng.

    Câu hỏi:

     Trong không gian cho hai hình bình hành ABCD và A’B’C’D’ chỉ có chung nhau một điểm A. Chứng minh rằng các vectơ BB‘→, CC‘→, DD‘→ đồng phẳng.

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Ta có: Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Do đó: Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Hệ thức Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11 biểu thị sự đồng phẳng của ba vectơ BB‘→, CC‘→, DD‘→

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Trên mặt phẳng (α) cho hình bình hành A1B1C1D1. Về một phía đối với mặt phẳng (α) ta dựng hình bình hành A2B2C2D2. Trên các đoạn A1A2, B1B2, C1C2, D1D2 ta lần lượt lấy các điểm A, B, C, D sao choAA1AA2 = BB1BB2 = CC1CC2 = DD1DD2 = 3Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành

    Câu hỏi:

    Trên mặt phẳng (α) cho hình bình hành A1B1C1D1. Về một phía đối với mặt phẳng (α) ta dựng hình bình hành A2B2C2D2. Trên các đoạn A1A2, B1B2, C1C2, D1D2 ta lần lượt lấy các điểm A, B, C, D sao choAA1AA2 = BB1BB2 = CC1CC2 = DD1DD2 = 3Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành

    Trả lời:

    Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11Giải sách bài tập Toán 11 | Giải sbt Toán 11⇔ tứ giác ABCD là hình bình hành.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Giải sách bài tập Bài 1: Vectơ trong không gian
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Một tháp viễn thông cao 42 m được dựng thẳng đứng trên một sườn dốc 34° so với phương ngang. Từ đỉnh tháp người ta neo một sợi cáp xuống một điểm trên sườn dốc cách chân tháp 33 m như Hình 2. Tính chiều dài của sợi dây cáp đó.

Next post

Giải SGK Toán 6 Bài 7 (Cánh diều): Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán