Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Một hộp chứa 4 cái thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, lấy mẫu ngẫu nhiên 2 thẻ.a. Mô tả không gian mẫu.b. Xác định các biến cố sau:A: "Tổng các số trên hai thẻ là số chẵn".B: "Tích các số trên hai thẻ là số chẵn."

By admin 20/04/2023 0

Câu hỏi:

Một hộp chứa 4 cái thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, lấy mẫu ngẫu nhiên 2 thẻ.a. Mô tả không gian mẫu.b. Xác định các biến cố sau:A: “Tổng các số trên hai thẻ là số chẵn”.B: “Tích các số trên hai thẻ là số chẵn.”

Trả lời:

a.Không gian mẫu gồm 12 phần tử, được mô tả:Ω = {(1, 2), (2; 1); (1, 3), (3; 1); (1, 4), (4; 1); (2, 3), (3; 2); (2, 4), (4; 2); (3, 4); ( 4, 3)}Trong đó (i, j) là kết quả “lần đầu lấy trúng thẻ i và lần 2 lấy trúng thẻ j”.b.Xác định các biến cố sau:A: “Tổng các số trên hai thẻ là số chẵn”.⇒ A = {(1, 3), (3; 1); (2, 4); (4; 2)}B: “Tích các số trên hai thẻ là số chẵn.”⇒ B = {(1, 2), (2; 1); (1, 4), (4; 1); (2, 3), (3; 2); (2, 4),(4; 2); (3, 4); (4; 3)}

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Hãy liệt kê các kết quả có thể của phép thử gieo một con súc sắc.

    Câu hỏi:

    Hãy liệt kê các kết quả có thể của phép thử gieo một con súc sắc.

    Trả lời:

    Các kết quả có thể của phép thử gieo một con súc sắc: 1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Gieo một đồng tiền 3 lần.a.Mô tả không gian mẫu.b.Xác định các biến cố:A:"Lần đầu xuất hiện mặt sấp"B:"Mặt sấp xảy ra đúng một lần"C: "Mặt ngửa xảy ra ít nhất một lần".

    Câu hỏi:

    Gieo một đồng tiền 3 lần.a.Mô tả không gian mẫu.b.Xác định các biến cố:A:”Lần đầu xuất hiện mặt sấp”B:”Mặt sấp xảy ra đúng một lần”C: “Mặt ngửa xảy ra ít nhất một lần”.

    Trả lời:

    a. Kí hiệu : S là đồng tiền ra mặt sấp và N là đồng tiền ra mặt ngửaKhông gian mẫu gồm 8 phần tử:Ω = {SSS, SSN, NSS, SNS, NNS, NSN, SNN, NNN}b.Xác định các biến cố:A:”Lần đầu xuất hiện mặt sấp”A ={SSS, SSN, SNS, SNN}B: “Mặt sấp xảy ra đúng một lần”B = {SNN, NSN, NNS}C: “Mặt ngửa xảy ra ít nhất một lần”.C = {SSN, NSS, SNS, NNS, NSN, SNN, NNN}

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Gieo một con súc sắc hai lần.a. Mô tả không gian mẫub. Phát biểu các biến cố sau dưới dạng mệnh đề:A: = {(6,1), (6,2), (6,3), (6,4), (6, 5), (6, 6)}B: = {(2, 6), (6, 2), (3, 5), (5, 3), (4, 4), (1, 7), (7, 1)}C: = {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6)}.

    Câu hỏi:

    Gieo một con súc sắc hai lần.a. Mô tả không gian mẫub. Phát biểu các biến cố sau dưới dạng mệnh đề:A: = {(6,1), (6,2), (6,3), (6,4), (6, 5), (6, 6)}B: = {(2, 6), (6, 2), (3, 5), (5, 3), (4, 4), (1, 7), (7, 1)}C: = {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6)}.

    Trả lời:

    a. Không gian mẫu gồm 36 phần tử:Ω = {(i, j) | i, j = 1, 2, 3, 4, 5, 6 }Trong đó (i, j) là kết quả “lần đầu xuất hiện mặt i chấm, lần sau xuất hiện mặt j chấm”.b. Phát biểu các biến cố dưới dạng mệnh đề:A = {(6,1), (6,2), (6,3), (6,4), (6, 5), (6, 6)}- Đây là biến cố “lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm khi gieo con súc sắc”.B = {(2, 6), (6, 2), (3, 5), (5, 3), (4, 4)}- Đây là biến cố ” cả hai lần gieo có tổng số chấm bằng 8″.C = {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6)}- Đây là biến cố ” kết quả của hai lần gieo là như nhau”.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Kí hiệu AK là biến cố: "Người thứ K bắn trúng", k = 1, 2.a. Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các biến cố A1, A2;A: "Không ai bắn trúng"B: "Cả hai đều bắn trúng"C: "Có đúng một người bắn trúng"D: "Có ít nhất một người bắn trúng"b. Chứng tỏ rằng A = D; B và C xung khắc nhau.

    Câu hỏi:

    Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Kí hiệu AK là biến cố: “Người thứ K bắn trúng”, k = 1, 2.a. Hãy biểu diễn các biến cố sau qua các biến cố A1, A2;A: “Không ai bắn trúng”B: “Cả hai đều bắn trúng”C: “Có đúng một người bắn trúng”D: “Có ít nhất một người bắn trúng”b. Chứng tỏ rằng A = D; B và C xung khắc nhau.

    Trả lời:

    Ak là biến cố: “Người thứ k bắn trúng”- A1 : “Người thứ nhất bắn trúng”⇒ Giải bài 4 trang 64 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11 : “Người thứ nhất không bắn trúng”.- A2 : “Người thứ hai bắn trúng”⇒ Giải bài 4 trang 64 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11 : “Người thứ hai không bắn trúng”.Giải bài 4 trang 64 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và các thẻ đánh số 7, 8, 9, 10 màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một thẻ.a.Mô tả không gian mẫu.b.Kí hiệu A, B, C là các biến cố sau:A: "Lấy được thẻ màu đỏ"B: "Lấy được thẻ màu trắng"C: "Lấy được thẻ ghi số chắn".Hãy biểu diễn các biến cố A, B, C bởi các tập hợp con tương ứng của không gian mẫu.

    Câu hỏi:

    Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và các thẻ đánh số 7, 8, 9, 10 màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một thẻ.a.Mô tả không gian mẫu.b.Kí hiệu A, B, C là các biến cố sau:A: “Lấy được thẻ màu đỏ”B: “Lấy được thẻ màu trắng”C: “Lấy được thẻ ghi số chắn”.Hãy biểu diễn các biến cố A, B, C bởi các tập hợp con tương ứng của không gian mẫu.

    Trả lời:

    a. Không gian mẫu gồm 10 phần tử:Ω = {1, 2, 3, …, 10}b. A, B, C “là các biến cố”.+ A: “Lấy được thẻ màu đỏ”⇒ A = {1, 2, 3, 4, 5}+ B: “Lấy được thẻ màu trắng”⇒ B = {7, 8, 9, 10}+ C: “Lấy được thẻ ghi số chắn”.⇒ C = {2, 4, 6, 8, 10}

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài 4: Phép thử và biến cố
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho tam giác ABC có \(a = 4\sqrt 3 \); b = 4 và \(\widehat C = 60^\circ \). Tính diện tích tam giác ABC.

Next post

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết AB=2AD=2DC=2a góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 60 độ . Độ dài cạnh SA là:

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán