Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Phép biến hình F là phép dời hình thì:

By admin 13/04/2023 0

Câu hỏi:

Phép biến hình F là phép dời hình thì:

A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.

B. F biến đường thẳng thành chính nó.

C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.  

D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.

Đáp án chính xác

Trả lời:

Chọn đáp án D

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép biến hình nào sau đây là phép dời hình? a)    Phép biến hìnhF1  biến mỗi điểm Mx;y  thành điểm M’y;−x .

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép biến hình nào sau đây là phép dời hình?
    a)    Phép biến hìnhF1  biến mỗi điểm Mx;y  thành điểm M‘y;−x .

    Trả lời:

    Hướng dẫn giải
    Lấy hai điểm Mx1;y1,Nx2;y2 , ta có MN=x2−x12+y2−y12 .
    a) Ảnh của M, N qua phép biến hình F1  lần lượt đượcM‘y1;−x1,N‘y2;−x2 .
    Ta có M‘N‘=y2−y12+x1−x22=MN .
    Vậy phép biến hình F1  là phép dời hình.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Phép biến hình F2 biến mỗi điểm Mx;y thành điểm M’2x;y

    Câu hỏi:

    Phép biến hình F2 biến mỗi điểm Mx;y thành điểm M‘2x;y

    Trả lời:

    b) Xét ảnh của M, N qua phép biến hình F2lần lượt là M‘2x1;y1,N‘2x2;y2 .
    Ta có M‘N‘=4x2−x12+y2−y12 .
    Để ý rằng, nếu x1≠x2  thì M‘N‘≠MN .
    Vậy phép biến hình F2  không là phép dời hình (vì có một số điểm không bảo toàn khoảng cách).

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. c, Phép biến hình F3  biến mỗi điểm Mx;y  thành điểm M’3x+1;y−1

    Câu hỏi:

    c, Phép biến hình F3  biến mỗi điểm Mx;y  thành điểm M‘3x+1;y−1

    Trả lời:

    c) Xét ảnh của M, N qua phép biến hình F3  lần lượt được M‘3x1+1;y1−1,N‘3x2+1;y2−1
    Ta có M‘N‘=9x2−x12+y1−y22
    Nếu x1≠x2  thì M‘N‘≠MN .
    Vậy phép biến hình F3  không là phép dời hình (vì có một số điểm không bảo toàn khoảng cách).

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm Mx;y  thành điểm M’x’;y’ trong đó x’=xcosα−ysinα+ay’=xsinα+ycosα+b, với α,a,b  là những số cho trước. Chứng minh F là phép dời hình.

    Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm Mx;y  thành điểm M‘x‘;y‘ trong đó x‘=xcosα−ysinα+ay‘=xsinα+ycosα+b, với α,a,b  là những số cho trước. Chứng minh F là phép dời hình.

    Trả lời:

    Hướng dẫn giải
    Phép biến hình F biến Mx1;y1  tương ứng thành M‘x1‘;y1‘ , với x1‘=x1cosα−y1sinα+ay1‘=x1sinα+y1cosα+b
    Phép biến hình F biến Nx2;y2  tương ứng thành N‘x2‘;y2‘ , với x2‘=x2cosα−y2sinα+ay2‘=x2sinα+y2cosα+b
    Ta có: MN=x2−x12+y2−y12
    M‘N‘=x2‘−x1‘2+y2‘−y1‘2         =x2−x1cosα−y2−y1sinα2+x2−x1sinα+y2−y1cosα2         =x2−x12cos2α+y2−y12sin2α+x2−x12sin2α+y2−y12cos2α         =x2−x12cos2α+sin2α+y2−y12cos2α+sin2α         =x2−x12+y2−y12=MN

    Vậy phép biến hình F là phép dời hình.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Giả sử phép biến hình F biến ∆ABC  thành ΔA’B’C’ . Xét các mệnh đề sau: Trọng tâm ∆ABC  biến thành trọng tâm ΔA’B’C’ . Trực tâm ∆ABCbiến thành trực tâm ΔA’B’C’ . Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ∆ABC  lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ΔA’B’C’ . Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:

    Câu hỏi:

    Giả sử phép biến hình F biến ∆ABC  thành ΔA‘B‘C‘ . Xét các mệnh đề sau:
    Trọng tâm ∆ABC  biến thành trọng tâm ΔA‘B‘C‘ .
    Trực tâm ∆ABCbiến thành trực tâm ΔA‘B‘C‘ .
    Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ∆ABC  lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ΔA‘B‘C‘ .
    Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:

    A. 0

    B . 1

    C. 2

    D. 3

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn đáp án D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập chuyên đề toán 11 Bài 3: Khái niệm dời hình- Hai hình bằng nhau có đáp án Dạng 1: Phân biệt phép biến hình   phép dời hình có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Thầy giáo có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh một nam, một nữ để thi đấu cầu lông đôi nam nữ.

Next post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 78, 79 Lít – Cánh diều

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán