Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vật lí lớp 11

30 câu Trắc nghiệm Dòng điện trong chất bán dẫn có đáp án 2023 – Vật lí lớp 11

By admin 08/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 30 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Dòng điện trong chất bán dẫn có đáp án – Vật Lí lớp 11:

Trắc nghiệm Vật lí 11

Bài giảng Vật lí 11 Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn

Bài 1. Chọn câu đúng. Photodiot:

A. Là một chuyển tiếp p-n-p

B. Có tác dụng biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu ánh sáng

C. Có tác dụng biến đổi tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện

D. Là một biến trở có giá trị thay đổi được dưới tác dụng của ánh sáng

Đáp án: C

Photodiot có tác dụng biến đổi tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện

Bài 2. Chọn câu đúng. Tranzito:

A. Là một chuyển tiếp p – n hay n – p

B. Có khả năng khuếch đại tín hiệu điện

C. Cường độ dòng điện qua cực colecto IC bằng cường độ dòng điện qua cực bazo IB

D. Tranzito hoạt động khi chuyển tiếp E – B giữa cực emito và cực bazo phân cực ngược và chuyển tiếp B – C giữa cực bazo và cực colecto phân cực thuận.

Đáp án: B

Tranzito có khả năng khuếch đại tín hiệu điện

Bài 3. Chọn câu sai

A. Tại lớp chuyển tiếp p – n, có sự khuếch tán electron từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n và khuếch tán lỗ trống từ bán dẫn loại n sang bán dẫn loại p

B. Khi electron gặp lỗ trống, chúng liên kết và một cặp electron và lỗ trống biến mất

C. Lớp chuyển tiếp p – n gọi là lớp nghèo vì không có hạt tải điện

D. Điện trở của lớp nghèo trong tiếp xúc p-n rất lớn

Đáp án: A

Tại lớp chuyển tiếp p – n . có sự khuếch tấn electron từ bán dẫn loại n sang bán dẫn loại p và khuếch tán lỗ trống từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n ⇒ câu sai A

Bài 4. Chọn câu đúng. Đặt vào hai dầu một điot bán dẫn p – n một hiệu điện thế U = Vp – Vn. Trong đó Vp = điện thế bán bán dẫn p; Vn = điện thế bên bán dẫn n.

A. Có dòng điện qua điot khi U > 0

B. Có dòng điện qua điot khi U < 0

C. Có dòng điện qua điot khi U = 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: A

Có dòng điện qua điot khi U > 0

Bài 5. Chọn câu đúng.

A. Trong bán dẫn, mật độ electron luôn luôn bằng mật độ lỗ trống.

B. Nhiệt độ càng cao, bán dẫn dẫn điện càng tốt

C. Bán dẫn loại p tích điện dương, vì mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron

D. Bán dẫn có điện trở suất cao hơn kim loại, vì trong bán dẫn có hai loại hạt tải điện trái dấu, còn trong kim loại chỉ có một loại.

Đáp án: B

– Chỉ trong bán dẫn tinh khiết, mật độ electron tự do mới bằng mật độ lỗ trống. Còn bán dẫn loại n thì mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống; Bán dẫn loại p thì mật độ electron tự do nhỏ hơn mật độ lỗ trống ⇒ câu A sai.

– Nhiệt độ càng cao, bán dẫn điện càng tốt ⇒ câu B đúng

– Bán dẫn loại p có mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do, nhưng về tổng điện tích thì bán dẫn loại p trung hòa điện ⇒ câu C sai

– Bán dẫn có điện trở suất cao hơn kim loại vì trong bán dẫn các hạt điện là electron và lỗ trống không hoàn toàn tự do như electron tự do trong kim loại ⇒ câu D sai.

Bài 6. Tính chất của điôt bán dẫn là

A. Chỉnh lưu và khuếch đại

B. Trộn sóng

C. Ổn áp và phát quang

D. Chỉnh lưu và dao động

Đáp án: D

Điot là các dụng cụ bán dẫn hai cực, trong đó có một lớp chuyển tiếp p- n. Điot chỉnh lưu dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều, hoạt động trên cơ sở tính chất chỉnh lưu của lớp chuyển tiếp p – n.

Bài 7. Tranzito là dụng cụ bán dẫn có ba chân, cấu tạo của nó có số lớp chuyển tiếp là

A. 4 lớp

B. 2 lớp

C. 3 lớp

D. 1 lớp

Đáp án: B

Tranzito lưỡng cực n – p – n cấu tạo gồm một lớp bán dẫn loại p rất mỏng kẹp giữa hai lớp bán dẫn loại n thực hiện trên một tinh thể bán dẫn (Ge, Si,…).

Tranzito có ba cực:

– Cực góp hay colecto, kí hiệu là C.

– Cực đáy hay cực gốc, hoặc bazo, kí hiệu là B.

– Cực phát hay êmito, kí hiệu E

Tranzito có khả năng khuếch đại tín hiệu điện, và dùng để lắp bộ khuếch đại và các khóa điện tử.

Bài 8. Trên hình a, b là đường đặc tuyến vôn-ampe của một điôt dẫn (dòng điện thuận và dòng điện ngược). Biết hệ số chỉnh lưu của một điôt bán dẫn đước xác định bằng tỉ số giữa trị số của cường độ dòng điện thuận (Ith) và cường độ dòng điện ngược (Ing) ứng với cùng một giá trị tuyệt đối của hiệu điện thế đặt vào điôt. Hệ số chỉnh lưu của điôt này ở hiệu điện thế 1,5V là

A. 13,6

B. 1,0

C. 1,5

D. 6,8

Đáp án: A

Kẻ hai đường thẳng song song với trục tung và đi qua hai điểm U = 1,5V và U = -1,5V

Giao tuyến của chúng với đường đặc trưng vôn-ampe cho ta:

Ith ≈ 150mA và U ≈ 11mA

Suy ra hệ số chỉnh lưu:

 

 

Bài 9. Chọn câu sai

A. Với cùng một hiệu điện thế ngược đặt vào một điôt chỉnh lưu, cường độ dòng điện ngược tăng khi nhiệt độ tăng.

B. Có thể dùng điôt phát quang để làm thí nghiệm minh họa tính chỉnh lưu của điôt.

C. Phôtôđiôt có thể tạo ra dòng điện, nếu lớp chuyển tiếp p – n của nó được chiếu bằng ánh sáng thích hợp, khi hai của của Phôtôđiôt được nối với một điện trở.

D. Có thể thay thế một tranzito n – p – n bằng hai điôt mắc chung ở phía bán dẫn loại p.

Đáp án: D

Không thể thay thế một tranzito n – p – n bằng hai điốt mắc chung ở phía bán dẫn loại p ⇒ câu D sai.

Bài 10. Chọn câu đúng

Pin mặt trời là một nguồn điện biến đổi từ

A. Nhiệt năng thành điện năng

B. Quang năng thành điện năng

C. Cơ năng thành điện năng

D. Hóa năng thành điện năng

Đáp án: B

Pin mặt trời là nguồn điện biến đổi từ quang năng thành điện năng

Bài 11. Những chất nào dưới đây không phải là chất bán dẫn?

A. Silic (Si)

B. Gecmani (Ge)

C. Lưu huỳnh (S)

D. Sunfua chì (PbS)

Đáp án: C

Các vật liệu như gemani, silic, các hợp chất GaAs, CdTe, ZnS.., nhiều ôxit, sunfua, sêlennua, telururua.. và một số chất pôlime được gọi là chất bán dẫn (bán dẫn).

Bài 12. Chọn phát biểu đúng

A. Điện trở suất của bán dẫn giảm tuyến tính với nhiệt độ

B. Tính dẫn điện của bán dẫn phụ thuộc vào độ tinh khiết của chất bán dẫn

C. Lỗ trống trong chất bán dẫn là hạt dẫn điện mạng điện tích âm

D. Trong điều kiện nhiệt độ thấp, trong chất bán dẫn có nhiều electron tự do

Đáp án: B

Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của bán dẫn siêu tinh khiết rất lớn. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm. Đây là sự dẫn điện riêng của bán dẫn.

Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. (độ tinh khiết của chất bán dẫn).

Chất bán dẫn có hai loại hạt tải điện là electron và lỗ trống mang điện tích dương.

Bài 13. Điều kiện tác động làm xuất hiện cặp electron-lỗ trống trong chất bán dẫn là

A. độ ẩm của môi trường

B. âm thanh

C. ánh sáng thích hợp

D. siêu âm

Đáp án: C

Điều kiện tác động làm xuất hiện cặp electron-lỗ trống trong chất bán dẫn là ánh sáng thích hợp.

Bài 14. Để tạo ra chất bán dẫn loại n, người ta pha thêm tạp chất, cách pha tạp chất đúng là

A. Ge + As

B. Ge + In

C. Ge + S

D. Ge + Pb

Đáp án: A

Bán dẫn pha tạp chất trong đó hạt tải điện chính mang điện âm gọi là bán dẫn loại n .

Hợp chất GaAs là chất bán dẫn loại n.

Bài 15. Để tạo ra chất bán dẫn loại p, người ta pha thêm tạp chất, cách pha tạp chất đúng là

A. Si + As

B. Si + B

C. Si + S

D. Si + Pb

Đáp án: B

Bán dẫn pha tạp chất trong đó hạt tải điện chính mang điện dương gọi là bán dẫn loại p.

Ví dụ: Silic pha tạp bo (B), nhôm (Al) hoặc gali (Ga)

Bài 16. Chọn phát biểu đúng khi nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn

A. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống

B. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại p chỉ là chỗ trống

C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn loại n chỉ là electron

D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm

Đáp án: A

Chất bán dẫn có hai loại hạt tải điện là electron và lỗ trống.

Bài 17: Silic tinh khiết

A. dẫn điện tốt ở mọi nhiệt độ

B. chỉ dẫn điện tốt khi ở nhiệt độ thấp

C. có liên kết đồng hoá trị giữa hai nguyên tử

D. chỉ có một loại hạt tải điện là electron

BÀi 18: Lớp tiếp xúc p-n có

A. tác dụng ngăn cản các electron từ p sang n

B. tác dụng ngăn cản các electron từ n sang p

C. tính dẫn điện một chiều từ n sang p

D. tính dẫn điện một chiều từ p sang n

 

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Dòng điện trong chất bán dẫn (mới 2023 + 18 câu trắc nghiệm) hay, chi tiết – Vật Lí 11

Next post

SBT Vật lí 11 Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn | Giải SBT Vật lí lớp 11

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Dao động điều hoà (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11

Trọn bộ Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức có đáp án

Bài giảng điện tử Dao động điều hòa | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11

Bài giảng điện tử Vật Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 11

Giải SBT Vật lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Dao động điều hòa

Giải SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Vật lí 11 Kết nối tri thức | Giải SBT Vật lí 11 KNTT (hay, chi tiết)

Giải sgk Vật Lí 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 11 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 11 (sách mới)

Giáo án Vật Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Dao động điều hòa

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Dao động điều hoà (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11
  2. Trọn bộ Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức có đáp án
  3. Bài giảng điện tử Dao động điều hòa | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11
  4. Bài giảng điện tử Vật Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 11
  5. Giải SBT Vật lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Dao động điều hòa
  6. Giải SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Vật lí 11 Kết nối tri thức | Giải SBT Vật lí 11 KNTT (hay, chi tiết)
  7. Giải sgk Vật Lí 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 11 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 11 (sách mới)
  8. Giáo án Vật Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Dao động điều hòa
  9. Giáo án Vật Lí 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  10. Lý thuyết Dao động điều hòa (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 11
  11. Lý thuyết Vật lí 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Vật lí lớp 11 | Kết nối tri thức
  12. Giải sgk Vật Lí 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Vật Lí 11 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết
  13. 20 câu Trắc nghiệm Mô tả dao động điều hoà (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11
  14. Bài giảng điện tử Mô tả dao động điều hòa | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11
  15. Giải SBT Vật lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Mô tả dao động điều hòa
  16. Giáo án Vật Lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Mô tả dao động điều hoà
  17. Giải SGK Vật lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Mô tả dao động điều hoà
  18. Lý thuyết Mô tả dao động điều hòa (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 11
  19. 20 câu Trắc nghiệm Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11
  20. Bài giảng điện tử Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11
  21. Giáo án Vật Lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà
  22. Giải SBT Vật lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa
  23. Lý thuyết Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 11
  24. Giải SGK Vật lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà
  25. 20 câu Trắc nghiệm Bài tập về dao động điều hoà (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11
  26. Bài giảng điện tử Bài tập về dao động điều hoà | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11
  27. Giáo án Vật Lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập về dao động điều hoà
  28. Giải SGK Vật lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Bài tập về dao động điều hoà
  29. 20 câu Trắc nghiệm Động năng. Thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11
  30. Giải SBT Vật lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
  31. Bài giảng điện tử Động năng. Thế năng. Sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11
  32. Giáo án Vật Lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Động năng. Thế năng. Sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa
  33. Giải SBT Vật lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Động năng. Thế năng. Sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa
  34. Lý thuyết Động năng. Thế năng. Sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 11
  35. 20 câu Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11
  36. Bài giảng điện tử Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11
  37. Giáo án Vật Lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
  38. Lý thuyết Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 11
  39. 20 câu Trắc nghiệm Bài tập về sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11
  40. Giải SBT Vật lí 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 14
  41. Bài giảng điện tử Bài tập về sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11
  42. Giáo án Vật Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập về sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà
  43. Giải SGK Vật lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Bài tập về sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa
  44. Giải SBT Vật lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Mô tả sóng
  45. 20 câu Trắc nghiệm Mô tả sóng (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11
  46. Bài giảng điện tử Mô tả sóng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11
  47. Giáo án Vật Lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Mô tả sóng
  48. Lý thuyết Mô tả sóng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 11
  49. Giải SBT Vật lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ
  50. 20 câu Trắc nghiệm Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 11
  51. Bài giảng điện tử Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 11
  52. Giáo án Vật Lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán