Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Công nghệ 11 - CÁNH DIỀU

Bài 16: Một số ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực

By admin 07/09/2023 0

Giải bài tập Công nghệ 11 Bài 16: Một số ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực

Khởi động trang 74 Công nghệ 11: Thợ sửa ô tô, xe máy có phải là người làm nghề cơ khí động lực không? Vì sao?

Lời giải:

– Thợ sửa ô tô, xe máy là người làm nghề cơ khí động lực.

– Giải thích: vì họ thực hiện công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

I. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực

Câu hỏi 1 trang 74 Công nghệ 11: Thiết kế cơ khí động lực bao gồm những công việc gì?

Lời giải:

Thiết kế cơ khí động lực bao gồm những công việc: xây dựng các bản vẽ, tính toán, mô phỏng các sản phẩm máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.

Câu hỏi 2 trang 74 Công nghệ 11: Vì sao sử dụng được các phần mềm CAD, CAE là một lợi thế cho người làm thiết kế kĩ thuật?

Lời giải:

Sử dụng được các phần mềm CAD, CAE là một lợi thế cho người làm thiết kế kĩ thuật vì các phần mềm đó giúp hỗ trợ cho công việc thiết kế.

II. Chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực

Câu hỏi trang 74 Công nghệ 11: Vì sao kiến thức, kĩ năng của ngành cơ khí là nền tảng cơ bản để chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực?

Lời giải:

kiến thức, kĩ năng của ngành cơ khí là nền tảng cơ bản để chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực vì người làm nghề này phải có chuyên môn và được đào tạo tay nghề về máy, thiết bị gia công cơ khí.

III. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực

Câu hỏi trang 75 Công nghệ 11: Nghề lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện những công việc gì?

Lời giải:

Nghề lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện những công việc: lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành cụm lắp ráp hoặc máy hoàn chỉnh.

IV. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực

Câu hỏi 1 trang 75 Công nghệ 11: Nghề bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện những công việc gì?

Lời giải:

Nghề bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện những công việc: kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa, thay thế, điều chỉnh các bộ phận của máy. Thiết bị cơ khí động lực.

Câu hỏi 2 trang 75 Công nghệ 11: Vì sao máy, thiết bị phải bảo dưỡng định kì?

Lời giải:

Máy, thiết bị phải bảo dưỡng định kì để kịp thời phát hiện những hư hỏng, khắc phục kịp thời, đảm bảo an toàn khi sử dụng.

Luyện tập

Luyện tập 1 trang 75 Công nghệ 11: Cho biết vị trí làm việc (nơi làm việc) của những người làm công việc kể trên.

Lời giải:

Vị trí làm việc (nơi làm việc) của những người làm công việc kể trên:

– Thiết kế kĩ thuật: làm việc tại phòng thiết kế của các viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất.

– Chế tạo máy, thiết bị cơ khí: làm việc tại các phân xưởng, nhà máy sản xuất.

– Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực: làm việc tại các dây chuyền lắp ráp của nhà máy sản xuất.

– Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực: làm việc tại các trạm hoặc phân xưởng bảo dưỡng.

Luyện tập 2 trang 75 Công nghệ 11: Em thích nghề nào trong các nghề cơ khí động lực kể trên? Vì sao?

Lời giải:

Trong các nghề cơ khí động lực kể trên, em thích nhất bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực. Vì em nhận thấy bản thân có đủ kiến thức, năng lực đáp ứng yêu cầu công việc này.

Vận dụng

Vận dụng trang 75 Công nghệ 11: Tìm hiểu về các công việc chính trong một nhà máy sản xuất ô tô, xe máy.

Lời giải:

Các công việc chính trong một nhà máy sản xuất ô tô, xe máy:

– Thiết kế kĩ thuật.

– Chế tạo máy, thiết bị cơ khí

– Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực

– Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

Xem thêm Lời giải bài tập Công nghệ 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực

Bài 16: Một số ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực

Bài 17: Khái quát về động cơ đốt trong

Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong

Bài 19: Thân máy và các cơ cấu của động cơ đốt trong

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài tập cuối chương 4

Next post

Bài 22: Thực hành: Quan sát sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

Bài liên quan:

Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo

Bài 2: Quy trình chế tạo cơ khí

Bài 3: Khái quát về vật liệu cơ khí

Bài 4: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí

Ôn tập Chủ đề 1 và chủ đề 2

Bài 6: Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí

Bài 7: Phương pháp gia công không phoi

Bài 8: Phương pháp gia công cắt gọt

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo
  2. Bài 2: Quy trình chế tạo cơ khí
  3. Bài 3: Khái quát về vật liệu cơ khí
  4. Bài 4: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí
  5. Ôn tập Chủ đề 1 và chủ đề 2
  6. Bài 6: Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí
  7. Bài 7: Phương pháp gia công không phoi
  8. Bài 8: Phương pháp gia công cắt gọt
  9. Bài 9: Quy trình gia công chi tiết
  10. Ôn tập chủ đề 3
  11. Bài 11: Quá trình sản xuất cơ khí
  12. Bài 12: Dây chuyền sản xuất tự động sử dụng robot công nghiệp
  13. Bài 13: Cách mạng công nghiệp 4.0 với tự động hóa quá trình sản xuất
  14. Bài 14: An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí
  15. Ôn tập chủ đề 4
  16. Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực
  17. Bài 17: Khái quát về động cơ đốt trong
  18. Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
  19. Bài 19: Thân máy và các cơ cấu của động cơ đốt trong
  20. Bài 20: Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát
  21. Bài 21: Hệ thống nhiên liệu
  22. Bài 22: Hệ thống đánh lửa và hệ thống khởi động
  23. Ôn tập chủ đề 5 và chủ đề 6
  24. Bài 23: Khái quát về ô tô
  25. Bài 24: Hệ thống truyền lực
  26. Bài 25: Hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống lái
  27. Bài 26: Trang bị điện ô tô
  28. Bài 27: Sử dụng và bảo dưỡng ô tô
  29. Ôn tập chủ đề 7
  30. Bài 1: Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
  31. Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi
  32. Bài 3: Phân loại vật nuôi
  33. Bài 4: Hãy kể tên và nêu đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết
  34. Ôn tập chủ đề 1: Giới thiệu chung về chăn nuôi
  35. Bài 5: Giống vật nuôi
  36. Bài 6: Chọn giống vật nuôi
  37. Bài 7: Nhân giống vật nuôi
  38. Ôn tập chủ đề 2: Công nghệ giống vật nuôi
  39. Bài 8: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
  40. Bài 9: Thức ăn chăn nuôi
  41. Bài 10: Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi
  42. Bài 11: Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi
  43. Ôn tập chủ đề 3: Công nghệ thức ăn chăn nuôi
  44. Bài 12: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
  45. Bài 13: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn
  46. Bài 14: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm
  47. Bài 15: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò
  48. Bài 16: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi
  49. Ôn tập chủ đề 4: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
  50. Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm
  51. Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi
  52. Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán