Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Công nghệ 11 - CÁNH DIỀU

Bài 3: Phân loại vật nuôi

By admin 07/09/2023 0

Giải bài tập Công nghệ 11 Bài 3: Phân loại vật nuôi

Mở đầu trang 17 Công nghệ 11: Hãy kể tên một số vật nuôi ở địa phương của em. Những vật nuôi đó được xếp vào nhóm vật nuôi nào?

Lời giải:

– Một số vật nuôi ở địa phương em: Gà Đông Tảo, Vịt Bầu.

– Những vật nuôi này được xếp vào nhóm vật nuôi bản địa.

1. Khái niệm vật nuôi

Câu hỏi 1 trang 17 Công nghệ 11: Vật nuôi là gì?

Lời giải:

Vật nuôi gồm các loại gia súc, gia cầm và động vật khác.

Câu hỏi 2 trang 17 Công nghệ 11: Động vật được gọi là vật nuôi khi đảm bảo được những điều kiện nào?

Lời giải:

Động vật được gọi là vật nuôi khi đảm bảo những điều kiện sau:

– Có giá trị kinh tế nhất đinh, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.

– Trong phạm vi kiểm soát của con người.

– Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn  là con vật hoang dã.

Luyện tập trang 17 Công nghệ 11: Hãy lấy ví dụ để phân biệt vật nuôi đã được thuần hóa và động vật hoang dã.

Lời giải:

Ví dụ để phân biệt vật nuôi đã được thuần hóa và động vật hoang dã:

Chó nuôi phân biệt được chủ và người lạ còn chó sói thì không.

2. Phân loại vật nuôi

2.1. Căn cứ và nguồn gốc

Câu hỏi trang 17 Công nghệ 11: Hãy nêu những căn cứ để phân loại vật nuôi

Lời giải:

Căn cứ để phân loại vật nuôi

– Nguồn gốc

– Đặc tính sinh vật học

– Mục đích sử dụng

Vận dụng trang 17 Công nghệ 11: Hãy mô tả đặc điểm của một số vật nuôi bản địa ở địa phương em.

Lời giải:

Đặc điểm của một số vật nuôi bản địa ở địa phương em:

– Gà Đông Tảo: đầu to, mào nụ, cổ và mình ngắn, ngực nở, lườn dài, bụng gọn, ngực và bụng ít lông, chân to xù xì.

– Vịt bầu: đầu to, mỏ vàng, thân hình dài rộng, dáng đi lạch bạch, nặng nề.

Luyện tập trang 18 Công nghệ 11: Hãy trình bày nguồn gốc, đặc điểm của một số vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập

Lời giải:

 

Vật nuôi địa phương

Vật nuôi ngoại nhập

 

Gà Đông Tảo

Vịt bầu

Bò BBB

Lợn Yorkshire

Nguồn gốc

Thông Đông Tảo, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Chợ Bến, Hòa Bình

Nước Bỉ

Nước Anh

Đặc điểm

đầu to, mào nụ, cổ và mình ngắn, ngực nở, lườn dài, bụng gọn, ngực và bụng ít lông, chân to xù xì.

đầu to, mỏ vàng, thân hình dài rộng, dáng đi lạch bạch, nặng nề.

Lông màu trắng, xanh lốm đốm, đen; có tầm vóc lớn với cơ bắp nổi rõ; lưng thẳng, mông dốc, đuôi nổi vật và da mịn; trầm lặng và hiền lành.

Tầm vóc lớn, màu trắng, lông có ánh vàng; đầu nhỏ, dài, tai to dài hơi hướng về phía trước; thân dài, lưng hơi vồng lên; chân cao khỏe và vận động tốt.

2.2. Căn cứ vào đặc tính sinh vật học

Câu hỏi trang 19 Công nghệ 11: Những đặc điểm sinh học nào thường được dùng để phân loại vật nuôi?

Lời giải:

Đặc điểm sinh học thường được dùng để phân loại vật nuôi là:

– Hình thái, ngoại hình.

– Đặc điểm sinh sản.

– Đặc điểm cấu tạo của dạ dày.

Luyện tập trang 20 Công nghệ 11: Hãy xác định đặc điểm sinh học dùng để phân biệt vật nuôi trong Hình 3.7.

 Hãy xác định đặc điểm sinh học dùng để phân biệt vật nuôi trong Hình 3.7

Lời giải:

Đặc điểm sinh học dùng để phân biệt vật nuôi trong Hình 3.7 là đặc điểm hình thái, ngoại hình.

2.3. Căn cứ mục đích sử dụng

Câu hỏi trang 20 Công nghệ 11: Theo mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành bao nhiêu nhóm?

Lời giải:

Theo mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành 2 nhóm:

– Vật nuôi chuyên dụng

– Vật nuôi kiêm dụng

Luyện tập trang 20 Công nghệ 11: Hãy phân loại các vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập ở Mục 2.1 theo mục đích sử dụng.

Lời giải:

Phân loại các vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập ở Mục 2.1 theo mục đích sử dụng:

– Vật nuôi chuyên dụng:, Gà ISA Brown, Bò BBB

– Vật nuôi kiêm dụng: Gà Đông Tảo, Lợn Ỉ, Vịt Bầu, lợn Yorkshire.

Vận dụng trang 20 Công nghệ 11: Hãy kể tên, mô tả và phân loại những vật nuôi được nuôi tại nhà hoặc địa phương em.

Lời giải:

– Gà Đông Tảo: đầu to, mào nụ, cổ và mình ngắn, ngực nở, lườn dài, bụng gọn, ngực và bụng ít lông, chân to xù xì. Phân loại theo mục đích sử dụng, thuộc vật nuôi kiêm dụng.

– Vịt bầu: đầu to, mỏ vàng, thân hình dài rộng, dáng đi lạch bạch, nặng nề. Phân loại theo mục đích sử dụng, thuộc vật nuôi kiêm dụng.

Xem thêm Lời giải bài tập Công nghệ 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi

Bài 3: Phân loại vật nuôi

Bài 4: Hãy kể tên và nêu đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết

Ôn tập chủ đề 1: Giới thiệu chung về chăn nuôi

Bài 5: Giống vật nuôi

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi

Next post

Bài 4: Hãy kể tên và nêu đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết

Bài liên quan:

Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo

Bài 2: Quy trình chế tạo cơ khí

Bài 3: Khái quát về vật liệu cơ khí

Bài 4: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí

Ôn tập Chủ đề 1 và chủ đề 2

Bài 6: Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí

Bài 7: Phương pháp gia công không phoi

Bài 8: Phương pháp gia công cắt gọt

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo
  2. Bài 2: Quy trình chế tạo cơ khí
  3. Bài 3: Khái quát về vật liệu cơ khí
  4. Bài 4: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí
  5. Ôn tập Chủ đề 1 và chủ đề 2
  6. Bài 6: Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí
  7. Bài 7: Phương pháp gia công không phoi
  8. Bài 8: Phương pháp gia công cắt gọt
  9. Bài 9: Quy trình gia công chi tiết
  10. Ôn tập chủ đề 3
  11. Bài 11: Quá trình sản xuất cơ khí
  12. Bài 12: Dây chuyền sản xuất tự động sử dụng robot công nghiệp
  13. Bài 13: Cách mạng công nghiệp 4.0 với tự động hóa quá trình sản xuất
  14. Bài 14: An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí
  15. Ôn tập chủ đề 4
  16. Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực
  17. Bài 16: Một số ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực
  18. Bài 17: Khái quát về động cơ đốt trong
  19. Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
  20. Bài 19: Thân máy và các cơ cấu của động cơ đốt trong
  21. Bài 20: Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát
  22. Bài 21: Hệ thống nhiên liệu
  23. Bài 22: Hệ thống đánh lửa và hệ thống khởi động
  24. Ôn tập chủ đề 5 và chủ đề 6
  25. Bài 23: Khái quát về ô tô
  26. Bài 24: Hệ thống truyền lực
  27. Bài 25: Hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống lái
  28. Bài 26: Trang bị điện ô tô
  29. Bài 27: Sử dụng và bảo dưỡng ô tô
  30. Ôn tập chủ đề 7
  31. Bài 1: Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
  32. Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi
  33. Bài 4: Hãy kể tên và nêu đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết
  34. Ôn tập chủ đề 1: Giới thiệu chung về chăn nuôi
  35. Bài 5: Giống vật nuôi
  36. Bài 6: Chọn giống vật nuôi
  37. Bài 7: Nhân giống vật nuôi
  38. Ôn tập chủ đề 2: Công nghệ giống vật nuôi
  39. Bài 8: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
  40. Bài 9: Thức ăn chăn nuôi
  41. Bài 10: Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi
  42. Bài 11: Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi
  43. Ôn tập chủ đề 3: Công nghệ thức ăn chăn nuôi
  44. Bài 12: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
  45. Bài 13: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn
  46. Bài 14: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm
  47. Bài 15: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò
  48. Bài 16: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi
  49. Ôn tập chủ đề 4: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
  50. Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm
  51. Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi
  52. Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán