Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Công nghệ 11 - CÁNH DIỀU

Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

By admin 07/09/2023 0

Giải bài tập Công nghệ 11 Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

Mở đầu trang 112 Công nghệ 11: Quan sát Hình 20.1, hãy nêu các bước cơ bản của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

 Quan sát Hình 20.1 hãy nêu các bước cơ bản của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Lời giải:

Các bước cơ bản của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

– Bước 1: Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi.

– Bước 2: Chuẩn bị con giống

– Bước 3: Nuôi dưỡng và chăm sóc

– Bước 4: Quản lí dịch bệnh

– Bước 5: Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường.

– Bước 6: Lưu trữ hồ sơ – kiểm tra nội bộ.

Câu hỏi trang 112 Công nghệ 11: Sự khác biệt giữa quy trình chăn nuôi VietGAP với quy trình chăn nuôi thông thường là gì?

Lời giải:

Sự khác biệt giữa quy trình chăn nuôi VietGAP với quy trình chăn nuôi thông thường là:

Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu chặt chẽ về an toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường. Toàn bộ quy trình sẽ được kiểm tra giám sát nội bộ, các dữ liệu thông tin trong toàn bộ quá trình chăn nuôi được lưu trữ, kiểm tra và truy xuất nguồn gốc.

1. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi

1.1. Lựa chọn địa điểm

Câu hỏi trang 112 Công nghệ 11: Trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi được chuẩn bị như thế nào?

Lời giải:

Trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại và thiết bị chăn nuôi được chuẩn bị như sau:

– Xây dựng khu chăn nuôi:

+ Có tường hoặc hàng rào bao quanh, cổng ra vào có hố khử trùng.

+ Bố trí riêng biệt các khu.

– Xây dựng chuồng nuôi:

+ Hệ thống thông gió và chiếu sáng phù hợp.

+ Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.

+ Hệ thống tường, mái, rèm che đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.

+ Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống đảm bảo vật nuôi dễ tiếp cận.

+ Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.

1.2. Chuồng trại và thiết bị chăn nuôi

Vận dụng trang 113 Công nghệ 11: Giả sử em chuẩn bị chăn nuôi gà đẻ trứng với quy mô trang trại, em sẽ lựa chọn địa điểm xây dựng trang trại như thế nào?

Lời giải:

Địa điểm xây dựng trang trại:

– Yên tĩnh, xa khu dân cư, trường học, bệnh viện, nơi tụ tập đông người, … và không gây ô nhiễm khu dân cư.

– Giao thông thuận tiện cho chuyên chở trang thiết bị nguyên liệu, vật nuôi.

– Vị trí cao ráo, thoát nước tốt và có đủ nguồn nước sạch cho vật nuôi.

Luyện tập trang 113 Công nghệ 11: Thiết kế sàn và lối đi trong chuồng trại bằng vật liệu không trơn trượt có liên quan gì đến an toàn lao động trong chăn nuôi?

Lời giải:

Thiết kế sàn và lối đi trong chuồng trại bằng vật liệu không trơn trượt giúp hạn chế tai nạn lao động trong quá trình vận động của vật nuôi và đi lại của con người.

2. Chuẩn bị con giống

Câu hỏi 1 trang 113 Công nghệ 11: Trong quy trình chăn nuôi VietGAP, giống vật nuôi được lựa chọn và quản lí như thế nào?

Lời giải:

Lựa chọn và quản lí giống vật nuôi:

– Con giống phù hợp với mục đích chăn nuôi, có nguồn gốc rõ ràng, có các đặc tính di truyền tốt và khỏe mạnh.

– Nhập con giống cần tuân thủ quy định: giấy kiểm định, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống.

– Giống mới cần nuôi cách li theo quy định thú y.

– Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí.

– Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra”.

Câu hỏi 2 trang 113 Công nghệ 11: Vì sao giống mới mua về cần nuôi cách li trước khi nhập chuồng?

Lời giải:

Giống mới mua về cần nuôi cách li trước khi nhập chuồng để đảm bảo giống mới không mang mầm bệnh và thích nghi tốt trước khi nhập chuồng.

3. Nuôi dưỡng và chăm sóc

3.1. Nuôi dưỡng

Câu hỏi trang 114 Công nghệ 1: Hãy nêu các công việc cần thực hiện trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

Lời giải:

– Nuôi dưỡng:

+ Khẩu phần ăn đầy đủ dinh dưỡng theo tiêu chuẩn.

+ Thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, sạch, an toàn, không chứa độc tố nấm mốc, vi sinh vật có hại, kháng sinh và chất cấm.

+ Nước uống cung cấp đầy đủ và đạt tiêu chuẩn vệ sinh.

– Chăm sóc:

+ Chăm sóc theo quy định.

+ Vệ sinh chuồng trại, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi và phương tiện vận chuyển.

+ Định kì phun thuốc khử trùng, phát quang bụi rậm.

3.2. Chăm sóc

Vận dụng trang 114 Công nghệ 11: Ở địa phương em, các cơ sở chăn nuôi có thực hiện tốt quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP hay không?

Lời giải:

Ở địa phương em, các cơ sở chăn nuôi thực hiện tốt quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

4. Quản lí dịch bệnh

Câu hỏi trang 114 Công nghệ 11: Trong quy trình chăn nuôi VietGAP, quản lí dịch bệnh được thực hiện như thế nào?

Lời giải:

Quản lí dịch bệnh được thực hiện như sau:

– Có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi, có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng, và bác sĩ thú y.

– Xây dụng kế hoạch kiểm soát động vật, loài gặm nhấm và côn trùng gây hại.

– Vận chuyển vật nuôi bằng phương tiện phù hợp, an toàn, đúng cách.

5. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

Câu hỏi trang 114 Công nghệ 11: Vì sao cần phải có quy trình thu gom, xử lí chất thải chăn nuôi cho từng đối tường vật nuôi?

Lời giải:

Phải có quy trình thu gom, xử lí chất thải chăn nuôi cho từng đối tường vật nuôi vì mỗi loại vật nuôi sẽ có chất thải khác nhau. Ví dụ chất thải rắn, chất thải lỏng được xử lí khác nhau.

Vận dụng trang 114 Công nghệ 11: Các mô hình chăn nuôi ở địa phương em có đáp ứng được yêu cầu về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP không?

Lời giải:

Các mô hình chăn nuôi ở địa phương em đáp ứng được yêu cầu về quản lí chất thải và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP.

6. Lưu trữ hồ sơ và kiểm tra nội bộ

6.1. Hồ sơ lưu trữ

Luyện tập trang 115 Công nghệ 11: Bảng 20.1 – 20.3 được sử dụng để ghi chép, theo dõi lưu trữ thông tin cho bước nào trong quy trình chăn nuôi VietGAP?

Bảng 20.1. Ghi chép nhập nguyên liệu, thức ăn

Ngày, tháng

Tên người nhập

Tên hàng

Số lượng (kg)

Cơ sở sản xuất

Ngày sản xuất

Hạn sử dụng

Đánh giá cảm quan

               
               

Bảng 20.2. Ghi chép theo dõi nhập con giống

Ngày, tháng

Số lượng (con)

Giống lợn

Cơ sở sản xuất giống

Mã số (nếu có)

Nơi kiểm dịch

Tình trạng sức khỏe

Theo dõi cách li

               
               

Bảng 20.3. Ghi chép tiêm phòng vaccine cho vật nuôi

Ngày tiêm

Ô chuồng

Số tai

Khối lượng (kg)

Loại vaccine

Liều lượng

Người tiêm

Theo dõi sau tiêm

               
               

Lời giải:

Bảng 20.1 – 20.3 được sử dụng để ghi chép, theo dõi lưu trữ thông tin cho bước lưu trữ hồ sơ trong quy trình chăn nuôi VietGAP

6.2. Kiểm tra nội bộ

Câu hỏi trang 115 Công nghệ 11: Hãy cho biết nội dung các công việc cần kiểm tra nội bộ của trang trại chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Mục đích của việc kiểm tra nội bộ là gì?

Lời giải:

– Nội dung các công việc cần kiểm tra nội bộ của trang trại chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

+ Đánh giá hồ sơ lưu trữ.

+ Đánh giá hoạt động thực tế của trang trại.

– Mục đích của việc kiểm tra nội bộ là phát hiện những vấn đề tồn tại để cải tiến và nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

Xem thêm Lời giải bài tập Công nghệ 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 19: Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao

Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Ôn tập chủ đề 5: Công nghệ chăn nuôi

Bài 22: Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 19: Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng

Next post

Bài 14: Phép chiếu song song

Bài liên quan:

Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo

Bài 2: Quy trình chế tạo cơ khí

Bài 3: Khái quát về vật liệu cơ khí

Bài 4: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí

Ôn tập Chủ đề 1 và chủ đề 2

Bài 6: Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí

Bài 7: Phương pháp gia công không phoi

Bài 8: Phương pháp gia công cắt gọt

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo
  2. Bài 2: Quy trình chế tạo cơ khí
  3. Bài 3: Khái quát về vật liệu cơ khí
  4. Bài 4: Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí
  5. Ôn tập Chủ đề 1 và chủ đề 2
  6. Bài 6: Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí
  7. Bài 7: Phương pháp gia công không phoi
  8. Bài 8: Phương pháp gia công cắt gọt
  9. Bài 9: Quy trình gia công chi tiết
  10. Ôn tập chủ đề 3
  11. Bài 11: Quá trình sản xuất cơ khí
  12. Bài 12: Dây chuyền sản xuất tự động sử dụng robot công nghiệp
  13. Bài 13: Cách mạng công nghiệp 4.0 với tự động hóa quá trình sản xuất
  14. Bài 14: An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí
  15. Ôn tập chủ đề 4
  16. Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực
  17. Bài 16: Một số ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực
  18. Bài 17: Khái quát về động cơ đốt trong
  19. Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
  20. Bài 19: Thân máy và các cơ cấu của động cơ đốt trong
  21. Bài 20: Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát
  22. Bài 21: Hệ thống nhiên liệu
  23. Bài 22: Hệ thống đánh lửa và hệ thống khởi động
  24. Ôn tập chủ đề 5 và chủ đề 6
  25. Bài 23: Khái quát về ô tô
  26. Bài 24: Hệ thống truyền lực
  27. Bài 25: Hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống lái
  28. Bài 26: Trang bị điện ô tô
  29. Bài 27: Sử dụng và bảo dưỡng ô tô
  30. Ôn tập chủ đề 7
  31. Bài 1: Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
  32. Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi
  33. Bài 3: Phân loại vật nuôi
  34. Bài 4: Hãy kể tên và nêu đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết
  35. Ôn tập chủ đề 1: Giới thiệu chung về chăn nuôi
  36. Bài 5: Giống vật nuôi
  37. Bài 6: Chọn giống vật nuôi
  38. Bài 7: Nhân giống vật nuôi
  39. Ôn tập chủ đề 2: Công nghệ giống vật nuôi
  40. Bài 8: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
  41. Bài 9: Thức ăn chăn nuôi
  42. Bài 10: Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi
  43. Bài 11: Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi
  44. Ôn tập chủ đề 3: Công nghệ thức ăn chăn nuôi
  45. Bài 12: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
  46. Bài 13: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn
  47. Bài 14: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm
  48. Bài 15: Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò
  49. Bài 16: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi
  50. Ôn tập chủ đề 4: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
  51. Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm
  52. Bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán