Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 11

Bộ 4 Đề thi Tin học lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án

By admin 11/10/2023 0

Đề thi Tin học lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án (4 đề) – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Trai’

 A. copy(s, 4, 8);

 B. delete(s, 7, 1);

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 2: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 0

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;

insert(s1 , s2 , 1);

write(s1);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘a123bc’

 B. ‘1abc23’

 C. ‘123’

 D. ‘abc’

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s := ’ABCDEF’;

delete(s, 3, 2);

insert(‘XYZ’, s, 3);

write(s);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘ABXYZEF’

 B. ‘ABEXYZF’

 C. ‘AXYZ’

 D. ‘AXYZBEF’

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

s:= ‘abcd’;

For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘dcba’

 C. ‘abcde’

 D. ‘edcba’

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘abcde’;

write(pos(‘aba’, s));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 0

 B. ‘0’

 C. 3

 D. ‘3’

Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘Mua xuan’;

write(upcase(s[length(s)-3]));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘U’

 B. ‘A’

 C. ‘X’

 D. ‘N’

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘1234’; s2 := ‘abc’;

if length(s1) > length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘1234’

 B. ‘abc’

 C. ‘1234abc’

 D. ‘abc1234’

Câu 9: Trong PASCAL, cú pháp khai báo biến tệp văn bản là:

 A. Var <tên tệp> : Text;

 B. Var <tên tệp> : String;

 C. Var <tên biến tệp> : String;

 D. Var <tên biến tệp> : Text;

Câu 10: Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?

 A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

 B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

 C. Khai báo biến tệp

 D. Thủ tục đóng tệp

Câu 11: Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:

 A. assign( f, ‘bai1.txt’);

 B. assign(bai1.txt, f);

 C. assign( f, bai1.txt);

 D. assign(‘bai1.txt’, f);

Câu 12: Câu lệnh Rewrite(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?

 A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

 B. Khai báo biến tệp

 C. Thủ tục đóng tệp

 D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu

Câu 13: Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:

 A. Read(<tên tệp> , );

 B. Read(<biến tệp> , );

 C. Write(<tên tệp> , );

 D. Write(<biến tệp> , );

Câu 14: Nếu hàm eoln( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:

 A. Đầu dòng

 B. Đầu tệp

 C. Cuối dòng

 D. Cuối tệp

Câu 15: Câu lệnh dùng thủ tục để đóng tệp có dạng:

 A. Close(<biến tệp>);

 B. Close(<tên tệp>);

 C. Stop(<biến tệp>);

 D. Stop(<tên tệp>);

Câu 16: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác ghi dữ liệu vào tệp :

 A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp

 B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp

 C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp

 D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp

Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:

 A. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó

 B. Để chương trình gọn hơn

 C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh

 D. Không có lợi ích

Câu 18: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:

 A. Program

 B. Procedure

 C. Var

 D. Function

Câu 19: Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)

 A. Hằng và biến

 B. Hàm và thủ tục

 C. Hàm và hằng

 D. Thủ tục và biến

Câu 20: Khi viết một chương trình muốn trả về một giá trị ta nên dùng:

 A. Hàm

 B. Thủ tục

 C. Chương trình con

 D. Thủ tục hoặc hàm

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “DL.TXT” 2 biến x1, x2 (sử dụng biến tệp f).

Bài 2. (3 điểm) Viết chương trình:

Nhập vào một xâu kí tự.

Đếm và in ra màn hình số kí tự là chữ cái (chữ thường) có trong xâu.

Đề thi Tin học lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 11 có đáp án (Đề 4)

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Assign(f,’DL.TXT’);

Reset(f);

Read(f,x1,x2);

Close(f);

Bài 2.

Var a: string;

 i, Dem: integer;

Begin

 writeln(‘nhap xau:’);

 Readln(a);

 Dem:=0;

 For i:=1 to length(a) do

 If (‘a’<=a[i]) and (a[i]<=’z’)

  Dem:= Dem+1;

 Writeln(Dem);

 Readln

End.

…………………………………………………………………..

Đề thi Tin học lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án (4 đề) – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen’

 A. copy(s, 1, 6);

 B. delete(s, 7, 5);

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 2: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;

insert (s2 , s1 , 1);

write(s1);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘123abc’

 B. ‘abc’

 C. ‘123’

 D. ‘abc123’

Câu 3: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

 A. 1

 B. 3

 C. 0

 D. 4

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s := ’ABCDEF’;

delete(s, 3, 2);

insert(‘XYZ’, s, 4);

write(s);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘ABXYZEF’

 B. ‘ABEXYZF’

 C. ‘AXYZ’

 D. ‘AXYZBEF’

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘1001010’;

write(pos(‘011’, s));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 0

 B. ‘0’

 C. 3

 D. ‘3’

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘Mua xuan’;

write(upcase(s[length(s)-1]));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘X’

 B. ‘U’

 C. ‘A’

 D. ‘N’

Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abc’; s2 := ‘1234’;

if length(s1) > length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘1234’

 B. ‘abc’

 C. ‘1234abc’

 D. ‘abc1234’

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:

s:= ‘edcba’;

For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘dcba’

 C. ‘abcde’

 D. ‘edcba’

Câu 9: Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:

 A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

 B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

 C. Thủ tục đóng tệp

 D. Khai báo biến tệp

Câu 10: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:

 A. <biến tệp> := <tên tệp>;

 B. <tên tệp> := <biến tệp>;

 C. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);

 D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);

Câu 11: Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:

 A. assign(bai1.txt, f);

 B. assign( f, ‘bai1.txt’);

 C. assign( f, bai1.txt);

 D. assign(‘bai1.txt’, f);

Câu 12: Câu lệnh Reset(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?

 A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

 B. Khai báo biến tệp

 C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

 D. Thủ tục đóng tệp

Câu 13: Câu lệnh dùng để ghi kết quả vào tệp văn bản có dạng:

 A. Read(<tên tệp>,);

 B. Read(<tên biến tệp>,);

 C. Write(<tên tệp>,);

 D. Write(<tên biến tệp>,);

Câu 14: Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:

 A. Cuối tệp

 B. Đầu dòng

 C. Đầu tệp

 D. Cuối dòng

Câu 15: Câu lệnh dùng để đóng tệp f2 là:

 A. Close(f2):

 B. Stop(f2):

 C. Close(f2);

 D. Stop((f2);

Câu 16: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :

 A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp

 B. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp

 C. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp

 D. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp

Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:

 A. Để chương trình gọn hơn

 B. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó

 C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh

 D. Không có lợi ích

Câu 18: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng:

 A. Procedure

 B. Program

 C. Function

 D. Var

Câu 19: Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)

 A. Hằng và biến

 B. Hàm và hằng

 C. Hàm và thủ tục

 D. Thủ tục và biến

Câu 20: Chương trình con thực hiện các thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị nào qua tên của nó là:

 A. Hàm

 B. Thủ tục

 C. Cả A và B đều đúng

 D. Đáp án khác

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết các câu lệnh để ghi dữ liệu vào tệp KQ.TXT 2 biến C, V (sử dụng biến tệp f).

Bài 2. (3 điểm) Viết chương trình:

Nhập vào một xâu kí tự.

Đếm và in ra màn hình số kí tự là số có trong xâu.

Var a: string;

 I,dem: integer;

Begin

 Readln(a);

 Dem:=0;

 For i:=1 to length(a) do

 If (‘0’<=a[i]) and (a[i]<=’9’) then dem:=dem+1;

 Writeln(dem);

 Readln

End.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 11 có đáp án (Đề 1)

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Assign(f,’KQ.TXT’);

Rewrite(f);

Write(f,C,V);

Close(f);

Bài 2.

Var a: string;

  i, Dem: integer;

Begin

 writeln(‘nhap xau:’);

 Readln(a);

 Dem:=0;

 For i:=1 to length(a) do

 If (‘0’<=a[i]) and (a[i]<=’9’) then Dem:= Dem+1;

 Writeln(Dem);

 Readln

End.

……………………………………………………………..

Đề thi Tin học lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án (4 đề) – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen’

 A. copy(s, 6, 1);

 B. delete(s, 5, 7);

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 2: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

 A. 0

 B. 1

 C. 3

 D. 4

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;

insert(s2 , s1 , 2);

write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘a123bc’

 B. ‘1abc23’

 C. ‘123’

 D. ‘abc’

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s := ’ABCDEF’;

delete(s, 3, 2);

insert(‘XYZ’, s, 2);

write(s);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘ABXYZEF’

 B. ‘ABEXYZF’

 C. ‘AXYZ’

 D. ‘AXYZBEF’

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘1001010’;

write(pos(‘012’, s));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 0

 B. ‘0’

 C. 3

 D. ‘3’

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘Mua xuan’;

write(upcase(s[length(s)]));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘X’

 B. ‘U’

 C. ‘A’

 D. ‘N’

Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abc’; s2 := ‘1234’;

if length(s1) < length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘1234’

 B. ‘abc’

 C. ‘1234abc’

 D. ‘abc1234’

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:

s:= ‘54321’;

For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘123456’

 B. ‘12345’

 C. ‘54321’

 D. ‘654321’

Câu 9: Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:

 A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

 B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

 C. Khai báo biến tệp

 D. Thủ tục đóng tệp

Câu 10: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:

 A. <biến tệp> := <tên tệp>;

 B. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);

 C. <tên tệp> := <biến tệp>;

 D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);

Câu 11: Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:

 A. assign(bai1.txt, f);

 B. assign( f, bai1.txt);

 C. assign( f, ‘bai1.txt’);

 D. assign(‘bai1.txt’, f);

Câu 12: Câu lệnh Reset(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?

 A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

 B. Khai báo biến tệp

 C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

 D. Thủ tục đóng tệp

Câu 13: Câu lệnh dùng để ghi kết quả vào tệp văn bản có dạng:

 A. Read(<tên tệp>, );

 B. Read(<tên biến tệp>, );

 C. Write(<tên tệp>, );

 D. Write(<tên biến tệp>, );

Câu 14: Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:

 A. Cuối tệp

 B. Đầu dòng

 C. Đầu tệp

 D. Cuối dòng

Câu 15: Câu lệnh dùng thủ tục để đóng tệp có dạng:

 A. Close(<tên tệp>);

 B. Stop(<biến tệp>);

 C. Stop((<tên tệp>);

 D. Close(<biến tệp>);

Câu 16: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :

 A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp

 B. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp

 C. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp

 D. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp

Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:

 A. Để chương trình gọn hơn

 B. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh

 C. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó

 D. Không có lợi ích

Câu 18: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng:

 A. Program

 B. Procedure

 C. Function

 D. Var

Câu 19: Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)

 A. Hằng và biến

 B. Hàm và hằng

 C. Thủ tục và biến

 D. Hàm và thủ tục

Câu 20: Chương trình con thực hiện một số thao tác nào đó và trả về một giá trị qua tên của nó là:

 A. Hàm

 B. Thủ tục

 C. Cả A và B đều đúng

 D. Đáp án khác

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết các câu lệnh để ghi dữ liệu vào tệp “ketqua.txt” 2 biến T, S (sử dụng biến tệp f2).

Bài 2. (3 điểm) Viết chương trình:

Nhập vào một xâu kí tự.

Đếm và in ra màn hình số kí tự là chữ cái (chữ hoa) có trong xâu.

Đề thi Tin học lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án (4 đề) (ảnh 2)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 11 có đáp án (Đề 3)

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Assign(f2,’ketqua.txt’);

Rewrite(f2);

Write(f2,T,S);

Close(f2);

Bài 2.

Var a: string;

  i, Dem: integer;

Begin

 writeln(‘nhap xau:’);

 Readln(a);

 Dem:=0;

 For i:=1 to length(a) do

 If (‘A’<=a[i]) and (a[i]<=’Z’) then

  Dem:= Dem+1;

 Writeln(Dem);

 Readln

End.

……………………………………………………………………

Đề thi Tin học lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án (4 đề) – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Trai’

 A. copy(s, 8, 4);

 B. delete(s, 1, 7);

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 2: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

 A. 1

 B. 0

 C. 3

 D. 4

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123’; s2 := ‘abc’;

insert(s1 , s2 , 2);

write(s1);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘a123bc’

 B. ‘1abc23’

 C. ‘123’

 D. ‘abc’

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s := ’ABCDEF’;

delete(s, 3, 2);

insert(‘XYZ’, s, 1);

write(s);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘ABXYZEF’

 B. ‘ABEXYZF’

 C. ‘AXYZ’

 D. ‘XYZABEF’

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘abcde’;

write(pos(‘cba’, s));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 0

 B. ‘0’

 C. 3

 D. ‘3’

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘Mua xuan’;

write(upcase(s[length(s)-2]));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘X’

 B. ‘U’

 C. ‘A’

 D. ‘N’

Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘1234’; s2 := ‘abc’;

if length(s1) < length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘1234’

 B. ‘abc’

 C. ‘1234abc’

 D. ‘abc1234’

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:

s:= ‘123456’;

For i:= length(s) downto 1 do write(s[i]);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘123456’

 B. ‘12345’

 C. ‘54321’

 D. ‘654321’

Câu 9: Trong PASCAL, để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp:

 A. Var <tên biến tệp> : Text;

 B. Var <tên tệp> : Text;

 C. Var <tên tệp> : String;

 D. Var <tên biến tệp> : String;

Câu 10: Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?

 A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

 B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

 C. Khai báo biến tệp

 D. Thủ tục đóng tệp

Câu 11: Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:

 A. assign(bai1.txt, f);

 B. assign( f, bai1.txt);

 C. assign(‘bai1.txt’, f);

 D. assign( f, ‘bai1.txt’);

Câu 12: Câu lệnh Rewrite(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?

 A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

 B. Khai báo biến tệp

 C. Thủ tục đóng tệp

 D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu

Câu 13: Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:

 A. Read(<tên tệp> , );

 B. Read(<biến tệp> , );

 C. Write(<tên tệp> , );

 D. Write(<biến tệp> , );

Câu 14: Nếu hàm eoln( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:

 A. Đầu dòng

 B. Đầu tệp

 C. Cuối dòng

 D. Cuối tệp

Câu 15: Câu lệnh dùng để đóng tệp f1 là:

 A. Close(f1):

 B. Close(f1);

 C. Stop(f1):

 D. Stop((f1);

Câu 16: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác ghi dữ liệu vào tệp :

 A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp .

 B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp.

 C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp .

 D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp.

Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:

 A. Để chương trình gọn hơn

 B. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh

 C. Không có lợi ích

 D. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó

Câu 18: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:

 A. Program

 B. Procedure

 C. Function

 D. Var

Câu 19: Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)

 A. Hàm và thủ tục

 B. Hằng và biến

 C. Hàm và hằng

 D. Thủ tục và biến

Câu 20: Khi viết một chương trình muốn trả về một giá trị ta nên dùng:

 A. Hàm

 B. Thủ tục

 C. Chương trình con

 D. Thủ tục hoặc hàm

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “dulieu.txt” 2 biến a, b (sử dụng biến tệp f1).

Bài 2. (3 điểm) Viết chương trình:

Nhập vào một xâu kí tự.

Đếm và in ra màn hình số kí tự là dấu cách có trong xâu.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 11 có đáp án (Đề 2)

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Assign(f1,’dulieu.txt’);

Reset(f1);

Read(f1,a,b);

Close(f1);

Bài 2.

Var a: string;

  i, Dem: integer;

Begin

 writeln(‘nhap xau:’);

 Readln(a);

 Dem:=0;

 For i:=1 to length(a) do

 If a[i] =’ ‘ then

  Dem:= Dem+1;

 Writeln(Dem);

 Readln

End.

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SBT Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo) Ôn tập chương 1 trang 45

Next post

Lý thuyết Địa lí 11 Bài 13 (Chân trời sáng tạo 2023): Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

Bài liên quan:

Giải SBT Tin học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Tin học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Tin học 11 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 11 (hay, chi tiết) | Giải Tin 11 (sách mới)

Giải sgk Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 11 KNTT

Giải SGK Tin học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Bên trong máy tính

Giải SGK Tin học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Kết nối máy tính với các thiết bị số

Giải SGK Tin học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet

Giải SGK Tin học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet

Giải SGK Tin học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SBT Tin học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Tin học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  2. Giải sgk Tin học 11 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 11 (hay, chi tiết) | Giải Tin 11 (sách mới)
  3. Giải sgk Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 11 KNTT
  4. Giải SGK Tin học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Bên trong máy tính
  5. Giải SGK Tin học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Kết nối máy tính với các thiết bị số
  6. Giải SGK Tin học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet
  7. Giải SGK Tin học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
  8. Giải SGK Tin học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội
  9. Giải SGK Tin học 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Giao tiếp an toàn trên internet
  10. Giải SGK Tin học 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
  11. Giải SGK Tin học 11 Bài 11 (Kết nối tri thức): Cơ sở dữ liệu
  12. Giải SGK Tin học 11 Bài 12 (Kết nối tri thức): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
  13. Giải SGK Tin học 11 Bài 13 (Kết nối tri thức): Cơ sở dữ liệu quan hệ
  14. Giải SGK Tin học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
  15. Giải SGK Tin học 11 Bài 15 (Kết nối tri thức): Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
  16. Giải SGK Tin học 11 Bài 16 (Kết nối tri thức): Công việc quản trị cơ sở dữ liệu
  17. Giải SGK Tin học 11 Bài 17 (Kết nối tri thức): Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
  18. Giải SGK Tin học 11 Bài 18 (Kết nối tri thức): Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
  19. Giải SGK Tin học 11 Bài 19 (Kết nối tri thức): Bài toán tìm kiếm
  20. Giải SGK Tin học 11 Bài 20 (Kết nối tri thức): Thực hành bài toán tìm kiếm
  21. Giải SGK Tin học 11 Bài 21 (Kết nối tri thức): Các thuật toán sắp xếp đơn giản
  22. Giải SGK Tin học 11 Bài 22 (Kết nối tri thức): Thực hành bài toán sắp xếp
  23. Giải SGK Tin học 11 Bài 23 (Kết nối tri thức): Kiểm thử và đánh giá chương trình
  24. Giải SGK Tin học 11 Bài 24 (Kết nối tri thức): Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
  25. Giải SGK Tin học 11 Bài 25 (Kết nối tri thức): Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
  26. Giải SGK Tin học 11 Bài 26 (Kết nối tri thức): Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
  27. Giải SGK Tin học 11 Bài 27 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
  28. Giải SGK Tin học 11 Bài 28 (Kết nối tri thức): Thiết kế chương trình theo mô đun
  29. Giải SGK Tin học 11 Bài 29 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
  30. Giải SGK Tin học 11 Bài 30 (Kết nối tri thức): Thiết lập thư viện cho chương trình
  31. Giải SGK Tin học 11 Bài 31 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết lập thư viện chương trình
  32. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Thực hành thiết kế thuật toán theo kĩ thuật đệ quy
  33. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Tháp Hà Nội
  34. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Thực hành giải toán theo kĩ thuật đệ quy
  35. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Thiết kế thuật toán đệ quy
  36. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 1: Đệ quy và hàm đệ quy
  37. Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn)
  38. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Thực hành giải toán bằng kĩ thuật chia để trị
  39. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Sắp xếp trộn
  40. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Thực hành thiết thuật toán tìm kiếm theo kĩ thuật chia để trị
  41. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 7: Thiết kế thuật toán theo kĩ thuật chia để trị
  42. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Ý tưởng và kĩ thuật chia để trị
  43. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Thực hành thiết kế thuật toán theo kĩ thuật quay lui
  44. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 15: Bài toán xếp hậu
  45. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: Thực hành kĩ thuật duyệt quay lui
  46. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Kĩ thuật duyệt quay lui
  47. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 12: Thực hành kĩ thuật duyệt cho bài toán tìm kiếm
  48. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Bài toán tìm kiếm theo kĩ thuật duyệt
  49. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Thiết kế sản phẩm trang trí hoàn chỉnh
  50. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Chỉnh sửa, ghép nối, kết nối các đối tượng đồ họa
  51. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Làm việc với đối tượng đường
  52. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Làm việc với đối tượng hình khối

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán