Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 11

Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Thực hành giải toán bằng kĩ thuật chia để trị

By admin 11/10/2023 0

Giải Chuyên đề Tin học 11 Bài 10: Thực hành giải toán bằng kĩ thuật chia để trị

Khởi động trang 45 Chuyên đề Tin học 11: Khi làm việc với các danh sách mảng, nhiều trường hợp đòi hỏi cần kiểm tra các danh sách mảng đã được sắp thứ tự để áp dụng thuật toán phù hợp. Cho một dãy số, theo em làm thế nào để xác định dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần?

Lời giải:

Để xác định dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, ta có thể sử dụng thuật toán kiểm tra sự sắp xếp. Các bước thực hiện như sau:

1. Duyệt qua từng phần tử của dãy số, bắt đầu từ phần tử thứ 2.

2. Kiểm tra xem phần tử hiện tại có lớn hơn (nếu kiểm tra tăng dần) hoặc nhỏ hơn (nếu kiểm tra giảm dần) phần tử trước đó không.

3. Nếu có ít nhất một phần tử không đúng thứ tự, tức là dãy số không được sắp xếp theo thứ tự tăng dần (giảm dần).

4. Nếu tất cả các phần tử đều đúng thứ tự, dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần (giảm dần).

Luyện tập

Luyện tập trang 47 Chuyên đề Tin học 11: Nâng cấp chương trình của nhiệm vụ 1 với yêu cầu bổ sung: Cần đưa ra kết quả là số lượng các cặp nghịch đảo và toàn bộ dãy các cặp chỉ số nghịch đảo đã tìm thấy. Ví dụ với A = [4, 5, 2, 10, 4] thì chương trình sẽ đưa ra giá trị 4 và dãy [(4, 2), (5, 2), (5, 4), (1, 4)]

Lời giải:

Để giải quyết bài toán đếm số cặp nghịch đảo của dãy số, ta có thể sử dụng một thuật toán đơn giản như sau:

– Duyệt qua từng phần tử của dãy và đối chiếu với các phần tử sau nó để tìm các cặp nghịch đảo.

– Nếu phần tử tại vị trí i lớn hơn phần tử tại vị trí j, ta tăng biến đếm số cặp nghịch đảo lên 1 và lưu cặp chỉ số (i, j) vào danh sách các cặp nghịch đảo.

– Trả về giá trị biến đếm số cặp nghịch đảo và danh sách các cặp chỉ số nghịch đảo.

Nâng cấp chương trình của nhiệm vụ 1 với yêu cầu bổ sun

– Kết quả như sau:

Nâng cấp chương trình của nhiệm vụ 1 với yêu cầu bổ sun

Vận dụng

Vận dụng 1 trang 47 Chuyên đề Tin học 11: Cho dãy số A, cần tìm phần tử mốt (mode) của A. Phần tử mốt là phần tử có số lần xuất hiện nhiều nhất trong A. Nếu tồn tại nhiều thì chỉ yêu cầu tìm ra một phần tử mốt. Yêu cầu sử dụng kĩ thuật chia để trị.

Lời giải:

Để tìm phần tử xuất hiện nhiều lần nhất trong dãy, ta có thể sử dụng phương pháp chia để trị (divide and conquer) bằng cách chia dãy thành hai phần và tìm phần tử xuất hiện nhiều lần nhất trong mỗi phần, sau đó so sánh và lấy phần tử xuất hiện nhiều lần nhất trong cả hai phần.

Cho dãy số A, cần tìm phần tử mốt (mode) của A

Ví dụ:

Cho dãy số A, cần tìm phần tử mốt (mode) của A

Kết quả: “Phần tử xuất hiện nhiều nhất là 5, số lần xuất hiện là 3”

Vận dụng 2 trang 47 Chuyên đề Tin học 11: Cho một dãy số bất kì A[0], A[1]…, A[n – 1]. Một tổng con được định nghĩa là tổng của một dãy con liên tục dạng . Bài toán yêu cầu tìm và chỉ ra một tổng con và dãy con tương ứng có giá trị lớn nhất. Yêu cầu sử dụng kĩ thuật chia để trị.

Lời giải:

Em có thể áp dụng kỹ thuật chia để trị như sau:

1. Chia dãy số ban đầu thành hai dãy con bằng cách chia nó ở giữa.

2. Giải quyết hai dãy con bằng cách đệ quy áp dụng cùng thuật toán.

3. Tìm tổng con lớn nhất chứa phần tử ở giữa của dãy số ban đầu. Ta thực hiện điều này bằng cách tính tổng của phần tử đó cùng các phần tử liền trước và liền sau nó, rồi lưu lại tổng lớn nhất tìm được.

4. Tìm tổng con lớn nhất nằm hoàn toàn trong một trong hai dãy con đã giải quyết ở bước 5. Ta thực hiện điều này bằng cách đệ quy áp dụng lại thuật toán trên hai dãy con đó.

6. Tìm tổng con lớn nhất giữa phần tử ở giữa dãy con trái và phần tử ở giữa dãy con phải. Ta thực hiện điều này bằng cách tính tổng của phần tử giữa dãy con trái và phần tử giữa dãy con phải, rồi lưu lại tổng lớn nhất tìm được.

Cho một dãy số bất kì A[0], A[1]..., A[n – 1]

Ví dụ:

Cho một dãy số bất kì A[0], A[1]..., A[n – 1]

Kết quả như sau:

Cho một dãy số bất kì A[0], A[1]..., A[n – 1]

Xem thêm lời giải bài tập Chuyên đề học tập Tin học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 9: Sắp xếp trộn

Bài 10: Thực hành giải toán bằng kĩ thuật chia để trị

Bài 11: Bài toán tìm kiếm theo kĩ thuật duyệt

Bài 12: Thực hành kĩ thuật duyệt cho bài toán tìm kiếm

Bài 13: Kĩ thuật duyệt quay lui

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Từ vựng Tiếng anh lớp 11 Unit 10: The ecosystem – Global Success

Next post

15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Tây Nam Á

Bài liên quan:

Giải SBT Tin học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Tin học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Tin học 11 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 11 (hay, chi tiết) | Giải Tin 11 (sách mới)

Giải sgk Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 11 KNTT

Giải SGK Tin học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Bên trong máy tính

Giải SGK Tin học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Kết nối máy tính với các thiết bị số

Giải SGK Tin học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet

Giải SGK Tin học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet

Giải SGK Tin học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SBT Tin học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Tin học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  2. Giải sgk Tin học 11 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 11 (hay, chi tiết) | Giải Tin 11 (sách mới)
  3. Giải sgk Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 11 KNTT
  4. Giải SGK Tin học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Bên trong máy tính
  5. Giải SGK Tin học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Kết nối máy tính với các thiết bị số
  6. Giải SGK Tin học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet
  7. Giải SGK Tin học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
  8. Giải SGK Tin học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội
  9. Giải SGK Tin học 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Giao tiếp an toàn trên internet
  10. Giải SGK Tin học 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
  11. Giải SGK Tin học 11 Bài 11 (Kết nối tri thức): Cơ sở dữ liệu
  12. Giải SGK Tin học 11 Bài 12 (Kết nối tri thức): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
  13. Giải SGK Tin học 11 Bài 13 (Kết nối tri thức): Cơ sở dữ liệu quan hệ
  14. Giải SGK Tin học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
  15. Giải SGK Tin học 11 Bài 15 (Kết nối tri thức): Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
  16. Giải SGK Tin học 11 Bài 16 (Kết nối tri thức): Công việc quản trị cơ sở dữ liệu
  17. Giải SGK Tin học 11 Bài 17 (Kết nối tri thức): Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
  18. Giải SGK Tin học 11 Bài 18 (Kết nối tri thức): Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
  19. Giải SGK Tin học 11 Bài 19 (Kết nối tri thức): Bài toán tìm kiếm
  20. Giải SGK Tin học 11 Bài 20 (Kết nối tri thức): Thực hành bài toán tìm kiếm
  21. Giải SGK Tin học 11 Bài 21 (Kết nối tri thức): Các thuật toán sắp xếp đơn giản
  22. Giải SGK Tin học 11 Bài 22 (Kết nối tri thức): Thực hành bài toán sắp xếp
  23. Giải SGK Tin học 11 Bài 23 (Kết nối tri thức): Kiểm thử và đánh giá chương trình
  24. Giải SGK Tin học 11 Bài 24 (Kết nối tri thức): Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
  25. Giải SGK Tin học 11 Bài 25 (Kết nối tri thức): Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
  26. Giải SGK Tin học 11 Bài 26 (Kết nối tri thức): Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
  27. Giải SGK Tin học 11 Bài 27 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
  28. Giải SGK Tin học 11 Bài 28 (Kết nối tri thức): Thiết kế chương trình theo mô đun
  29. Giải SGK Tin học 11 Bài 29 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
  30. Giải SGK Tin học 11 Bài 30 (Kết nối tri thức): Thiết lập thư viện cho chương trình
  31. Giải SGK Tin học 11 Bài 31 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết lập thư viện chương trình
  32. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Thực hành thiết kế thuật toán theo kĩ thuật đệ quy
  33. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Tháp Hà Nội
  34. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Thực hành giải toán theo kĩ thuật đệ quy
  35. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Thiết kế thuật toán đệ quy
  36. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 1: Đệ quy và hàm đệ quy
  37. Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn)
  38. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Sắp xếp trộn
  39. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Thực hành thiết thuật toán tìm kiếm theo kĩ thuật chia để trị
  40. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 7: Thiết kế thuật toán theo kĩ thuật chia để trị
  41. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Ý tưởng và kĩ thuật chia để trị
  42. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Thực hành thiết kế thuật toán theo kĩ thuật quay lui
  43. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 15: Bài toán xếp hậu
  44. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: Thực hành kĩ thuật duyệt quay lui
  45. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Kĩ thuật duyệt quay lui
  46. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 12: Thực hành kĩ thuật duyệt cho bài toán tìm kiếm
  47. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Bài toán tìm kiếm theo kĩ thuật duyệt
  48. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Thiết kế sản phẩm trang trí hoàn chỉnh
  49. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Chỉnh sửa, ghép nối, kết nối các đối tượng đồ họa
  50. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Làm việc với đối tượng đường
  51. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Làm việc với đối tượng hình khối
  52. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu phần mềm vẽ trang trí

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán