Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 11

Bộ 4 Đề thi Tin học lớp 11 Học kì 2 có đáp án năm 2023

By admin 11/10/2023 0

Đề thi Tin học lớp 11 Học kì 2 có đáp án (4 đề) – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘abab’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘abab’

 C. ‘abcdabab’

 D. ‘abababcd’

Câu 2: Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 4, 3) cho giá trị là:

 A. ‘ABC’

 B. ‘BCD’

 C. ‘CDE’

 D. ‘DEF’

Câu 3: Cho s = ‘Xin chao Viet Nam’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

 A. 15

 B. 16

 C. 17

 D. 18

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘2345’; s2: ‘1234’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘2345’

 B. ‘1234’

 C. ‘23451234’

 D. ‘12342345’

Câu 5: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Truyen Kieu’

 A. copy(s, 12, 10);

 B. copy(s, 13, 9);

 C. delete(s, 12, 10);

 D. delete(s,13, 9);

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123c’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 7: Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là sai:

 A. var a, b = string;

 B. var a, b : string[15];

 C. var a, b : string[25];

 D. var a, b : string;

Câu 8: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

 A. Var f1. f2 : Text;

 B. Var f1 ; f2 : Text;

 C. Var f1 : f2 : Text;

 D. Var f1 , f2 : Text;

Câu 9: Để gắn tệp DL.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh:

 A. f1 := ‘DL.TXT’;

 B. ‘DL.TXT’ := f1;

 C. Assign(f1, ‘DL.TXT’);

 D. Assign(‘DL.TXT’, f1);

Câu 10: Câu lệnh mở biến tệp f2 để ghi dữ liệu có dạng:

 A. reset(f1);

 B. rewrite(f1);

 C. read(f1);

 D. write(f1);

Câu 11: Để ghi 2 biến CV và DT vào biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

 A. write(f2, CV, DT);

 B. read(f2, CV, DT);

 C. writeln(CV, DT, f2);

 D. readln(CV, DT, f2);

Câu 12: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

 A. eof(f)

 B. eoln(f)

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 13: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f2 có dạng là Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 4) ta sử dụng câu lệnh:

 A. Read(f1, x, y, z);

 B. Readln(x, y, z, f1);

 C. write(f1, x, y, z);

 D. writeln(x, y, z, f1);

Câu 14: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

 A. Tham số thực sự

 B. Tham số giá trị

 C. Tham số hình thức

 D. Tham số biến

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

 I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 = 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

 A. 2; 4; 6; 8; 10

 B. 1; 3; 5; 9

 C. 1; 3; 5; 7; 9

 D. 4; 6; 8; 10

Câu 16: Tham số được khai báo trong chương trình chính được gọi là:

 A. Tham số thực sự

 B. Tham số hình thức

 C. Tham số biến

 D. Tham số giá trị

Câu 17: Muốn khai báo y là tham số giá trị, x là tham số biến (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

 A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

 B. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

 C. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

 D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

Câu 18: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

 A. Type

 B. Begin

 C. Var

 D. Const

Câu 19: Giả sử ta có hàm max(A, B: integer):integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và

 B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

 A. max(A; B; c);

 B. max(A; max(B, C);

 C. max(A, B, C);

 D. max(max(A, B),C);

Câu 20: Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

Begin

…

End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:

 A. thutuc;

 B. thutuc(1, 2, 3);

 C. thutuc (5, 10);

 D. thutuc(5);

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết chương trình:

Đọc từ tệp “DULIEU.TXT” 2 số nguyên M và N (M < N)

Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ M đến N

Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.TXT”.

Bài 2. (3 điểm) Cho chương trình sau:

Program Baitap;

Var S1, S2 : string;

Procedure Xu_li_xau(a:string; var St:string);

 Var i: byte;

 Begin

  i := pos (a, St);

  while i < > 0 do

  begin

   delete(St, i, 4);

   i := pos(a, St);

  end;

 End;

Begin

 S1 := ‘hoc nua, hoc mai;

 S2 := ‘hoc’;

 Xu_li_xau(S2,S1);

End.

a/ Hãy chạy tay cho ra kết quả theo bảng mẫu dưới đây:

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 4)

b/ Hãy chỉ ra: biến toàn cục, biến cục bộ, tham số hình thức, tham số thực sự, tham số biến,tham số giá trị trong chương trình trên.

Đề thi Tin học lớp 11 Học kì 2 có đáp án (4 đề) (ảnh 3)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 4)

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Var f1, f2: text;

  Tong, m, n, i: integer;

Begin

  assign(f1, ‘DULIEU.TXT’);

  reset(f1);

  assign(f2, ‘KETQUA’);

  rewrite(f2);

  Tong;= 0;

  read(f1, m, n);

  for i:= m to n do

  if i mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

  write(f2, Tong);

  close(f1);

  close(f2);

End.

Bài 2a .

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 4)

Bài 2b .

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 4)

 

Đề thi Tin học lớp 11 Học kì 2 có đáp án (4 đề) – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘bbaa’; s2: ‘abcd’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘bbaa’

 B. ‘abcd’

 C. ‘bbaaabcd’

 D. ‘abcdbbaa’

Câu 2: Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 2, 3) cho giá trị là:

 A. ‘ABC’

 B. ‘BCD’

 C. ‘CDE’

 D. ‘DEF’

Câu 3: Cho s = ‘Turbo Pascal’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

 A. 10

 B. 11

 C. 12

 D. 13

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘abab’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘abab’

 C. ‘abcdabab’

 D. ‘abababcd’

Câu 5: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Truyen Kieu’

 A. copy(s, 1, 11);

 B. copy(s, 1, 12);

 C. delete(s, 1, 11);

 D. delete(s,1, 12);

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123d’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 7: Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là đúng:

 A. var a, b : string[275];

 B. var a, b : string[27];

 C. var a, b = string;

 D. var a. b : string;

Câu 8: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

 A. Var f1. f2 : Text;

 B. Var f1 ; f2 : Text;

 C. Var f1 , f2 : Text;

 D. Var f1 : f2 : Text;

Câu 9: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

 A. f2 := ‘KQ.TXT’;

 B. ‘KQ.TXT’ := f2;

 C. Assign(‘KQ.TXT’, f2);

 D. Assign(f2, ‘KQ.TXT’);

Câu 10: Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:

 A. reset(f1);

 B. rewrite(f1);

 C. read(f1);

 D. write(f1);

Câu 11: Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:

 A. read(f1, a, b);

 B. write(f1, a, b);

 C. readln(a, b, f1);

 D. writeln(a, b, f1);

Câu 12: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

 A. eof(f)

 B. eoln(f)

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 13: Tệp f1 có dữ liệu Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 1) để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:

 A. Read(f1, x, y, z);

 B. Readln(x, y, z, f1);

 C. write(f1, x, y, z);

 D. writeln(x, y, z, f1);

Câu 14: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

 A. Tham số giá trị

 B. Tham số hình thức

 C. Tham số biến

 D. Tham số thực sự

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 <> 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

 A. 2; 4; 6; 8;10

 B. 1; 3; 5; 9

 C. 1; 3; 5;7; 9

 D. 4; 6; 8;10

Câu 16: Các biến được khai báo dùng riêng cho chương trình con được gọi là:

 A. Biến cục bộ

 B. Biến toàn cục

 C. Tham số thực sự

 D. Tham số hình thức

Câu 17: Muốn khai báo x, y là tham số biến (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

 A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

 B. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

 C. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

 D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

Câu 18: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

 A. Var

 B. Type

 C. Begin

 D. Const

Câu 19: Giả sử ta có hàm max(A, B: integer) : integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và

 B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

 A. max(A; B; C);

 B. max(A; max(B, C);

 C. max(A, B, C);

 D. max(max(A, B),C);

Câu 20: Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

 Begin

 …

 End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:

 A. thutuc;

 B. thutuc (5, 10);

 C. thutuc(1, 2, 3);

 D. thutuc(5);

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết chương trình:

Đọc từ tệp “DULIEU.TXT” 2 số nguyên M và N (M < N)

Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ M đến N

Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.TXT”.

Bài 2. (3 điểm) Cho chương trình sau:

Program C_trinh_con;

Var d: char;

  X1: string;

Procedure Xoa (a: char ; var Xt:string);

 Var j: byte;

 Begin

  j := pos (a, Xt);

  while j < > 0 do

  begin

   delete(Xt, j, 1);

   j := pos(a, Xt);

  end;

 End;

Begin

 X1:=’SUCCESSFUL’;

 d := ‘S’;

 Xoa (d, X1);

End.

a/ Hãy chạy tay cho ra kết quả theo bảng mẫu dưới đây:

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 1)

b/ Hãy chỉ ra: biến toàn cục, biến cục bộ, tham số hình thức, tham số thực sự, tham số biến,tham số giá trị trong chương trình trên.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 1)

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Var f1, f2: text;

  Tong, m, n, i: integer;

Begin

  assign(f1, ‘DULIEU.TXT’);

  reset(f1);

  assign(f2, ‘KETQUA’);

  rewrite(f2);

  Tong;= 0;

  read(f1, m, n);

  for i:= m to n do

  if i mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

  write(f2, Tong);

  close(f1);

  close(f2);

End.

Bài 2a .

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 1)

Bài 2b .

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 1)

…………………………………………………………..

Đề thi Tin học lớp 11 Học kì 2 có đáp án (4 đề) – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘acb’; s2: ‘abcd’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘acb’

 C. ‘abcdacb’

 D. ‘acbabcd’

Câu 2: Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 3, 3) cho giá trị là:

 A. ‘ABC’

 B. ‘BCD’

 C. ‘CDE’

 D. ‘DEF’

Câu 3: Cho s = ‘Tran Hung Dao’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

 A. 11

 B. 12

 C. 13

 D. 14

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘1234’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘1234’

 C. ‘abcd1234’

 D. ‘1234abcd’

Câu 5: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen Du’

 A. copy(s, 12, 10);

 B. delete(s, 12, 10);

 C. delete(s,13, 9);

 D. copy(s, 13, 9);

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123b’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 7: Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là đúng:

 A. var a, b : string[275];

 B. var a, b = string[275];

 C. var a, b : string;

 D. var a. b : string;

Câu 8: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

 A. Var f1. f2 : Text;

 B. Var f1 , f2 : Text;

 C. Var f1 ; f2 : Text;

 D. Var f1 : f2 : Text;

Câu 9: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

 A. Assign(f2, ‘KQ.TXT’);

 B. f2 := ‘KQ.TXT’;

 C. ‘KQ.TXT’ := f2;

 D. Assign(‘KQ.TXT’, f2);

Câu 10: Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:

 A. reset(f1);

 B. rewrite(f1);

 C. read(f1);

 D. write(f1);

Câu 11: Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:

 A. read(f1, a, b);

 B. write(f1, a, b);

 C. readln(a, b, f1);

 D. writeln(a, b, f1);

Câu 12: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

 A. eof(f)

 B. eoln(f)

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 13: Tệp f1 có dữ liệu Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 3) để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:

 A. Read(f1, x, y, z);

 B. Readln(x, y, z, f1);

 C. write(f1, x, y, z);

 D. writeln(x, y, z, f1);

Câu 14: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

 A. Tham số giá trị

 B. Tham số hình thức

 C. Tham số thực sự

 D. Tham số biến

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

 I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 <> 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

 A. 2; 4; 6; 8;10

 B. 1; 3; 5; 9

 C. 1; 3; 5; 7; 9

 D. 4; 6; 8; 10

Câu 16: Tham số được đưa vào khi gọi chương trình con được gọi là:

 A. Tham số thực sự

 B. Tham số hình thức

 C. Tham số biến

 D. Tham số giá trị

Câu 17: Muốn khai báo x,y là tham số giá trị (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

 A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

 B. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

 C. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

 D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

Câu 18: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

 A. Type

 B. Begin

 C. Const

 D. Var

Câu 19: Giả sử ta có hàm max(A, B: integer):integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và

 B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

 A. max(A; B; c);

 B. max(max(A, B),C);

 C. max(A; max(B, C);

 D. max(A, B, C);

Câu 20: Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

 Begin

 …

 End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:

 A. thutuc (5, 10);

 B. thutuc;

 C. thutuc(1, 2, 3);

 D. thutuc(5);

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết chương trình:

Đọc từ tệp “DULIEU.TXT” 2 số nguyên M và N (M < N)

Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ M đến N

Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.TXT”.

Bài 2. (3 điểm) Cho chương trình sau:

Program C_trinh_con;

Var d: char;

 X1: string;

Procedure Xoa (a: char ; var Xt:string);

 Var j: byte;

 Begin

  j := pos (a, Xt);

  while j < > 0 do

  begin

   delete(Xt, j, 1);

    j := pos(a, Xt);

  end;

 End;

Begin

 X1:=’SEPTEMBER’;

 d := ‘E’;

 Xoa (d, X1);

End.

a/ Hãy chạy tay cho ra kết quả theo bảng mẫu dưới đây:

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 3)

b/ Hãy chỉ ra: biến toàn cục, biến cục bộ, tham số hình thức, tham số thực sự, tham số biến,tham số giá trị trong chương trình trên.

Đề thi Tin học lớp 11 Học kì 2 có đáp án (4 đề) (ảnh 2)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 3)

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Var f1, f2: text;

  Tong, m, n, i: integer;

Begin

  assign(f1, ‘DULIEU.TXT’);

  reset(f1);

  assign(f2, ‘KETQUA’);

  rewrite(f2);

  Tong;= 0;

  read(f1, m, n);

  for i:= m to n do

  if i mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

  write(f2, Tong);

  close(f1);

  close(f2);

End.

Bài 2a .

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 3)

Bài 2b .

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 3)

……………………………………………………………….

Đề thi Tin học lớp 11 Học kì 2 có đáp án (4 đề) – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘acb’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘acb’

 C. ‘abcdacb’

 D. ‘acbabcd’

Câu 2: Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 1, 3) cho giá trị là:

 A. ‘ABC’

 B. ‘BCD’

 C. ‘CDE’

 D. ‘DEF’

Câu 3: Cho s = ‘Tien hoc le, hau hoc van’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

 A. 23

 B. 24

 C. 25

 D. 26

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘1234’; s2: ‘abcd’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘1234’

 C. ‘abcd1234’

 D. ‘1234abcd’

Câu 5: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen Du’

 A. copy(s, 1, 11);

 B. copy(s, 1, 12);

 C. delete(s, 1, 11);

 D. delete(s,1, 12);

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123a’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 7: Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là sai:

 A. var a, b : string;

 B. var a, b : string[15];

 C. var a, b : string[25];

 D. var a. b : string;

Câu 8: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

 A. Var f1 , f2 : Text;

 B. Var f1. f2 : Text;

 C. Var f1 ; f2 : Text;

 D. Var f1 : f2 : Text;

Câu 9: Để gắn tệp DL.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh:

 A. f1 := ‘DL.TXT’;

 B. ‘DL.TXT’ := f1;

 C. Assign(f1, ‘DL.TXT’);

 D. Assign(‘DL.TXT’, f1);

Câu 10: Câu lệnh mở biến tệp f2 để ghi dữ liệu có dạng:

 A. reset(f1);

 B. rewrite(f1);

 C. read(f1);

 D. write(f1);

Câu 11: Để ghi 2 biến CV và DT vào biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

 A. write(f2, CV, DT);

 B. read(f2, CV, DT);

 C. writeln(CV, DT, f2);

 D. readln(CV, DT, f2);

Câu 12: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

 A. eof(f)

 B. eoln(f)

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 13: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f2 có dạng là Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 2) ta sử dụng câu lệnh:

 A. Read(f1, x, y, z);

 B. Readln(x, y, z, f1);

 C. write(f1, x, y, z);

 D. writeln(x, y, z, f1);

Câu 14: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

 A. Tham số giá trị

 B. Tham số thực sự

 C. Tham số hình thức

 D. Tham số biến

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

 I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 = 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

 A. 2; 4; 6; 8;10

 B. 1; 3; 5; 9

 C. 1; 3; 5;7; 9

 D. 4; 6; 8;10

Câu 16: Các biến được khai trong chương trình chính được gọi là:

 A. Biến cục bộ

 B. Biến toàn cục

 C. Tham số thực sự

 D. Tham số hình thức

Câu 17: Muốn khai báo x là tham số giá trị, y là tham số biến (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

 A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

 B. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

 C. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

 D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

Câu 18: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

 A. Type

 B. Var

 C. Begin

 D. Const

Câu 19: Giả sử ta có hàm max(A, B: integer):integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và

 B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

 A. max(max(A, B),C);

 B. max(A; B; c);

 C. max(A; max(B, C);

 D. max(A, B, C);

Câu 20: Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

 Begin

 …

 End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:

 A. thutuc;

 B. thutuc(1, 2, 3);

 C. thutuc(5);

 D. thutuc (5, 10);

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết chương trình:

Đọc từ tệp “DULIEU.TXT” 2 số nguyên M và N (M < N)

Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ M đến N

Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.TXT”.

Bài 2. (3 điểm) Cho chương trình sau:

Program Baitap;

Var S1, S2 : string;

Procedure Xu_li_xau(a:string; var St:string);

 Var i: byte;

 Begin

  i := pos (a, St);

  while i < > 0 do

  begin

   delete(St, i, 4);

   i := pos(a, St);

  end;

 End;

Begin

 S1 := ‘sen trang, sen hong;

 S2 := ‘sen’;

 Xu_li_xau(S2,S1);

End.

a/ Hãy chạy tay cho ra kết quả theo bảng mẫu dưới đây:

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 2)

b/ Hãy chỉ ra: biến toàn cục, biến cục bộ, tham số hình thức, tham số thực sự, tham số biến,tham số giá trị trong chương trình trên.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 2)

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Var f1, f2: text;

  Tong, m, n, i: integer;

Begin

  assign(f1, ‘DULIEU.TXT’);

  reset(f1);

  assign(f2, ‘KETQUA’);

  rewrite(f2);

  Tong;= 0;

  read(f1, m, n);

  for i:= m to n do

  if i mod 2 = 1 then Tong:= Tong+i;

  write(f2, Tong);

  close(f1);

  close(f2);

End.

Bài 2a .

 

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 2)

Bài 2b .

 

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 2)

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Sinh học 11 Bài 14 (Chân trời sáng tạo): Khái quát về cảm ứng ở sinh vật

Next post

Lý thuyết Địa lí 11 Bài 14 (Chân trời sáng tạo 2023): Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại Đông Nam Á

Bài liên quan:

Giải SBT Tin học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Tin học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Tin học 11 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 11 (hay, chi tiết) | Giải Tin 11 (sách mới)

Giải sgk Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 11 KNTT

Giải SGK Tin học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Bên trong máy tính

Giải SGK Tin học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Kết nối máy tính với các thiết bị số

Giải SGK Tin học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet

Giải SGK Tin học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet

Giải SGK Tin học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SBT Tin học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Tin học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  2. Giải sgk Tin học 11 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 11 (hay, chi tiết) | Giải Tin 11 (sách mới)
  3. Giải sgk Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 11 KNTT
  4. Giải SGK Tin học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Bên trong máy tính
  5. Giải SGK Tin học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Kết nối máy tính với các thiết bị số
  6. Giải SGK Tin học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet
  7. Giải SGK Tin học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
  8. Giải SGK Tin học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội
  9. Giải SGK Tin học 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Giao tiếp an toàn trên internet
  10. Giải SGK Tin học 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
  11. Giải SGK Tin học 11 Bài 11 (Kết nối tri thức): Cơ sở dữ liệu
  12. Giải SGK Tin học 11 Bài 12 (Kết nối tri thức): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
  13. Giải SGK Tin học 11 Bài 13 (Kết nối tri thức): Cơ sở dữ liệu quan hệ
  14. Giải SGK Tin học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
  15. Giải SGK Tin học 11 Bài 15 (Kết nối tri thức): Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
  16. Giải SGK Tin học 11 Bài 16 (Kết nối tri thức): Công việc quản trị cơ sở dữ liệu
  17. Giải SGK Tin học 11 Bài 17 (Kết nối tri thức): Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
  18. Giải SGK Tin học 11 Bài 18 (Kết nối tri thức): Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
  19. Giải SGK Tin học 11 Bài 19 (Kết nối tri thức): Bài toán tìm kiếm
  20. Giải SGK Tin học 11 Bài 20 (Kết nối tri thức): Thực hành bài toán tìm kiếm
  21. Giải SGK Tin học 11 Bài 21 (Kết nối tri thức): Các thuật toán sắp xếp đơn giản
  22. Giải SGK Tin học 11 Bài 22 (Kết nối tri thức): Thực hành bài toán sắp xếp
  23. Giải SGK Tin học 11 Bài 23 (Kết nối tri thức): Kiểm thử và đánh giá chương trình
  24. Giải SGK Tin học 11 Bài 24 (Kết nối tri thức): Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
  25. Giải SGK Tin học 11 Bài 25 (Kết nối tri thức): Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
  26. Giải SGK Tin học 11 Bài 26 (Kết nối tri thức): Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
  27. Giải SGK Tin học 11 Bài 27 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
  28. Giải SGK Tin học 11 Bài 28 (Kết nối tri thức): Thiết kế chương trình theo mô đun
  29. Giải SGK Tin học 11 Bài 29 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
  30. Giải SGK Tin học 11 Bài 30 (Kết nối tri thức): Thiết lập thư viện cho chương trình
  31. Giải SGK Tin học 11 Bài 31 (Kết nối tri thức): Thực hành thiết lập thư viện chương trình
  32. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Thực hành thiết kế thuật toán theo kĩ thuật đệ quy
  33. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Tháp Hà Nội
  34. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Thực hành giải toán theo kĩ thuật đệ quy
  35. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Thiết kế thuật toán đệ quy
  36. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 1: Đệ quy và hàm đệ quy
  37. Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức | Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 KNTT (hay, ngắn gọn)
  38. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 10: Thực hành giải toán bằng kĩ thuật chia để trị
  39. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Sắp xếp trộn
  40. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Thực hành thiết thuật toán tìm kiếm theo kĩ thuật chia để trị
  41. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 7: Thiết kế thuật toán theo kĩ thuật chia để trị
  42. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Ý tưởng và kĩ thuật chia để trị
  43. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 16: Thực hành thiết kế thuật toán theo kĩ thuật quay lui
  44. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 15: Bài toán xếp hậu
  45. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 14: Thực hành kĩ thuật duyệt quay lui
  46. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Kĩ thuật duyệt quay lui
  47. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 12: Thực hành kĩ thuật duyệt cho bài toán tìm kiếm
  48. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 11: Bài toán tìm kiếm theo kĩ thuật duyệt
  49. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Thiết kế sản phẩm trang trí hoàn chỉnh
  50. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Chỉnh sửa, ghép nối, kết nối các đối tượng đồ họa
  51. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Làm việc với đối tượng đường
  52. Giải Chuyên đề Tin học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Làm việc với đối tượng hình khối

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán