Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

By admin 13/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác

I. Nhận biết

Câu 1. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Nội dung nào thể hiện định lí côsin?

A. asinA = bsinB = csinC;

B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;

C. S = 12bcsinA = 12acsinB = 12absinC;

D. b2 = a2 + c2 – 2bccosB .

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Định lí côsin: Trong tam giác ABC

a2 = b2 + c2 – 2bccosA

b2 = a2 + c2 – 2accosB

c2 = b2 + a2 – 2bacosC.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 2. Nội dung nào thể hiện công thức Heron?

A. S = 2p(p + a)(p + b)(p + c);

B. S = 2p(p − a)(p − b)(p − c);

C. S = p(p + a)(p + b)(p + c);

D. S = p(p − a)(p − b)(p − c).

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Công thức Heron: S = p(p − a)(p − b)(p − c).

Câu 3. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a2 = b2 + c2 + 2bcsinA;

B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;

C. a2 = b2 + c2 – 2acsinA;

D. a2 = b2 + c2 + 2abcosA.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Định lí côsin:

Trong tam giác ABC: a2 = b2 + c2 – 2bccosA.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 4. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Nội dung nào thể hiện định lí sin?

A. asinA = bsinB = csinC;

B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;

C. S = 12bcsinA = 12acsinB = 12absinC;

D. b2 = a2 + c2 – 2accosB .

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Định lí sin:  asinA = bsinB = csinC= 2R.

Câu 5. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. S là diện tích và p là nửa chu vi tam giác. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai?

A. S = abc4R ;

B. S = pr ;

C. S = p(p + a)(p + b)(p + c) ;

D. S = 12bcsinA.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Công thức Heron: S = p(p − a)(p − b)(p − c) . Do đó C sai.

Câu 6. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Công thức tính diện tích nào dưới đây đúng?

A. S = 12bcsinA;

B. S = 12absinB;

C. S = 2acsinB;

D. S = 2bcsinA.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Công thức tính diện tích tam giác ABC: S = 12bcsinA.

Câu 7. Cho tam giác ABC. Công thức nào sau đây sai?

A. bsinB=2R;

B. a2sinA = R;

C. csinC = 2R;

D. 2csinC = R.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Định lí sin: Trong tam giác ABC

asinA = bsinB = csinC = 2R.

Khẳng định A, B, C đúng. Khẳng định D sai.

Vậy chọn đáp án D.

II. Thông hiểu

Câu 1. Tam giác ABC có AB = 6−22, BC = 3, CA = 2. Tính số đo góc A.

A. 60°;

B. 90°;

C. 120°;

D. 30°.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt AB = c, BC = a, AC = b

Theo định lí côsin ta có: a2 = b2 + c2 – 2bccosA

⇒ cosA = b2+c2−a22bc

⇒ cosA = 6−222+2−32.6−22.2

⇒ cosA = −12

⇒ A^ = 120°.

Vậy đáp án C đúng.

Câu 2. Cho tam giác ABC có a = 2, b = 5, c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

A. 1;

B. 6;

C. 0,5;

D. 63.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: p = 2+5+52 = 6

Áp dụng công thức Heron:

S = p(p − a)(p − b)(p − c).

S = 6.(6−2).(6−5).(6−5)

S = 26.

Mà S = pr = 6r = 26 ⇒ r = 63.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 3. Tính diện tích tam giác ABC có b = 2,  B^= 30°, C^ = 45°.

A. 1 + 3;

B. 1 – 3;

C. 1+32;

D. 1–32.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Xét tam giác ABC có: A^ + B^ + C^ = 180° ⇒ A^ = 180° – 30° – 45° = 105°.

Áp dụng định lí sin:   bsinB = csinC⇒ 2sin30°=csin45° ⇒ c = 22.

S = 12bcsinA = 12.2. 22.sin105° = 1 + 3

Vậy đáp án A đúng.

Câu 4. Cho tam giác ABC có  B^= 120°, AB = 6, BC = 7. Tính AC.

A. 127;

B. 43;

C. 8;

D. 106.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC:

AC2 = AB2 + BC2 – 2AB.BC.cosB

AC2 = 62 + 72 – 2.6.7.cos120°

AC2 = 127

AC = 127

Vậy đáp án A đúng.

Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, BC = 7. Tính cosB.

A. 117;

B. 1735;

C. 1935;

D. 137.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC, có:

AC2 = AB2 + BC2 – 2AB.BC.cosB

62 = 52 + 72 – 2.5.7.cosB

cosB = 52+72−622.5.7

cosB = 1935

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 6. Cho tam giác ABC có BC = 8 và A^ = 30°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. 833;

B. 1633;

C. 16;

D. 8.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC:

 BCsinA= 2R

R = BC2sinA

R = 82.sin30°

R = 8.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 7. Cho tam giác ABC có b = 8, c = 5 và  B^= 80°. Tính số đo góc C.

A. 37°98’;

B. 38°98’;

C. 37°59’;

D. 36°98’.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Áp dụng định lí sin:

bsinB = csinC

 

⇒ 8sin80°=5sinC

⇒ sin C = 5 : 8sin80°

⇒  ≈ 37°59’

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 8. Cho tam giác ABC có a = 3, b = 4, c = 5. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 62;

B. 6;

C. 12;

D. 8.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: p = 3+4+52 = 6

Áp dụng công thức Heron:

S = p(p − a)(p − b)(p − c).

S = 6.(6−3).(6−4).(6−5)

S = 6.

Vậy đáp án đúng là B.

III. Vận dụng

Câu 1. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60°. Tàu tới B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu tới C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Hỏi sau hai giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? ( Chọn kết quả gần nhất ).

TOP 20 Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án - Toán lớp 10 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. 61 hải lí;

B. 36 hải lí;

C. 18 hải lí;

D. 21 hải lí.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Sau 2h, tàu tới C đi được đoạn đường b = 15.2 = 30 ( hải lí )

Sau 2h, tàu tới B đi được đoạn đường c = 15.2 = 40 ( hải lí )

Dựa vào hình vẽ, sau 2h, tàu B và tàu C tạo với điểm xuất phát một tam giác ABC có

A^= 60°, b = 30, c = 40 và a = BC.

Áp dụng định lí côsin ta có:

a2 = b2 + c2 – 2bccosA

a2 = 302 + 402 – 2.30.40.cos60°

a2 = 1300

a ≈ 36 ( hải lí ).

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 2. Trên nóc tòa nhà có một cột ăng – ten cao 5m. Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất có thể quan sát được đỉnh B và chân C của cột ăng – ten dưới góc 50° và 40° so với phường nằm ngang. Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?

TOP 20 Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án - Toán lớp 10 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. 12m;

B. 19m;

C. 29m;

D. 24m.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi điểm H là chân tòa nhà. Điểm D là điểm tương ứng trên tòa nhà ngang bằng với vị trí quan sát A. Như vậy  ADC^= 90°.

Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất có thể quan sát được đỉnh B và chân C của cột ăng – ten dưới góc 50° và 40° so với phường nằm ngang. Như vậy DAC^ = 40° và DAB^ = 50°.

Xét tam giác ABD có:  = 180 – ADB^ – DAB^ = 180° – 90° – 50° = 40° = ABC^.

Xét tam giác ABC có:

BAC^ = 50° – 40° = 10°.

Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC:

 BCsinA=ACsinB⇒ 5sin10°=ACsin40° ⇒ AC ≈ 18,5m

Áp dụng định lí sin cho tam giác ADC:

 CDsinA=ACsinD⇒ CDsin40°=18,5sin90° ⇒ CD ≈ 11,9m

Chiều cao tòa nhà tương ứng với đoạn CH.

CH = CD + DH =  11,9 + 7 = 18,9 ≈ 19m.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 3. Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bằng đẳng thức b.( b2 – a2 ) = c.( a2 – c2 ). Tính BAC^.

A. 120°;

B. 90°;

C. 30°;

D. 60°.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

b.( b2 – a2 ) = c.( a2 – c2 )

⟺ b3 – a2b – a2c + c3 = 0

⟺ b3 + c3 – ( a2b + a2c ) = 0

⟺ ( b + c )( b2 – bc + c2 ) – a2( b + c ) = 0

⟺ ( b + c ) ( b2 + c2 – a2 – bc ) = 0

b và c là cạnh tam giác nên b + c > 0

⇒ b2 + c2 – a2 – bc = 0 hay a2 = b2 + c2 – bc

Theo định lí côsin

a2 = b2 + c2 – 2bccosA

mà a2 = b2 + c2 – bc ⇒ cosA = 12 ⇒ BAC^  = 60°.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 4. Tam giác ABC có AB =6−22, BC = 3, CA = 2. AD là tia phân giác trong của BAC^. Tính ADB^.

A. 60°;

B. 45°;

C. 75°;

D. 65°.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án - Toán lớp 10 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đặt AB = c, BC = a, AC = b

Theo định lí côsin ta có: a2 = b2 + c2 – 2bccosA

⇒ cosA = b2+c2−a22bc

⇒ cosA = 6−222+2−32.6−22.2

⇒ cosA = −12

⇒ A^ = 120° hay  BAC^= 120°.

Tương tự: cosB = a2+c2−b22ac

⇒ cosB = 6−222+3−22.6−22.3

⇒ cosB = 22

⇒  B^= 45° hay  ABD^= 45°

AD là tia phân giác trong của  BAC^⇒BAD^=12BAC^= 60°.

Xét tam giác ABD:  ABD^+ BAD^ + ADB^ = 180°

⇒ ADB^ = 180° – ABD^ – BAD^ = 180° – 60° – 45° = 75°

Vậy đáp án C đúng.

Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.

A. 42;

B. 3;

C. 23;

D. 32.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt AB = c = 4, AC = b = 27, BC = a = 6.

TOP 20 Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án - Toán lớp 10 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC:

b2 = a2 + c2 – 2accosB

⇒ cosB = a2+c2−b22ac

⇒ cosB = 12

BC = 6 và MC = 2MB ⇒ MC = 4 và MB = 2.

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABM:

AM2 = AB2 + BM2 – 2.AM.BM.cosABM^

AM2 = 42 + 22 – 2.2.4.12

AM = 23.

Vậy đáp án đúng là C.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 5: Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180°

Trắc nghiệm Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác

Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 3

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7: Các khái niệm mở đầu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bộ 10 đề thi học kì 2 Kinh tế Pháp luật 11 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

Next post

Sách bài tập Toán 6 Bài 16 (Kết nối tri thức): Phép nhân số nguyên

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán