Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Kim Liên – Hà Nội năm 2019 – 2020

By admin 19/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Kim Liên – Hà Nội năm 2019 – 2020

Đề cương ôn tập học kỳ II

I. Nội dung kiến thức trọng tâm.

1. Đại số:

– Dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai và các ứng dụng. (Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai 1 ẩn. Giải một số phương trình, bất phương trình tích, chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ, chứa căn. Tam thức bậc hai không đổi dấu trên \(\mathbb{R}\) ).

– Lượng giác: Giá trị lương giác của một cung, giá trị lượng giác của cung góc có liên quan đặc biệt, các công thức lượng giác.

2. Hình học:

– Phương tình đường thẳng, phương trình đường tròn và vận dụng vào giải các bài toán liên quan.

II. Một số bài tập ôn luyện tham khảo.

Phần 1: bài tập tụ luận

A – Phần đại số

Bài 1: Giải các phương trình, bất phương trình sau:

1. \(\frac{{{x^2} – 4x}}{{3 – x}} \le 2\)

2. \(\frac{{{x^2} – 3x + 1}}{{{x^2} – 1}} \ge 1\)

3. \(\frac{{2x – 5}}{{{x^2} – 6x – 7}} < \frac{1}{{x – 3}}\)

\(4{x^2} – |4x – 5| < 0\)

5. \(\left| {{x^2} – 2x – 3} \right| = {x^2} – 2x + 5\)

6. \(\sqrt {{x^2} + x – 12}  \le 8 – x\)

7. \(\sqrt { – {x^2} + 6x – 5}  > 8 – 2x\quad \)

8. \(2{{\rm{x}}^2} + \sqrt {{x^2} – 4x – 5}  > 8x + 13\).

Bài 2: Giải hệ bất phương trình:

a. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{8x – 5 > \frac{{15x – 8}}{2}}\\{2(2x – 3) \ge 5x – \frac{3}{4}}\end{array}} \right.\)

c. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} – 4 > 0}\\{\frac{1}{{x + 2}} < \frac{1}{{x + 1}}}\end{array}} \right.\)

d. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5{x^2} – 24x – 77 \ge 0}\\{ – 2{x^2} + 5x + 3 > 0}\end{array}} \right.\)

Bài 3: Tìm các giá trị m để phương trình:

a. \({x^2} + 2(m + 1)x + 9m – 5 = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt

b. \(\left( {{m^2} + m + 1} \right){x^2} + (2m – 3)x + m – 5 = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt

Bài 4: Tìm giá trị của tham số để bpt sau nghiệm đúng với mọi x

a. \(5{{\rm{x}}^2} – {\rm{x}} + {\rm{m}} > 0\)

b. \(m{x^2} – 10x – 5 < 0\)

c. \(m(m + 2){x^2} + 2mx + 2 \ge 0\)

d. \((m + 1){x^2} – 2(m – 1)x + 3m – 3 < 0\)

Bài 5: Tính các giá trị lượng giác của góc \(\alpha \), biết:

a. \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \)

b. \(\cos \alpha  = \frac{4}{{15}}\) và \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\)

c. \(\tan \alpha  = \sqrt 2 \) và \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\)

d. \(\cot \alpha  =  – 3\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \)

Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức:

a. \(A = \frac{{\sin x + 3\cos x}}{{\tan x}}\) khi sinx=−45270°<x<360°

b. \(B = \frac{{4\cot a + 1}}{{1 – 3\sin a}}\) khi cosa=−13180°<a<270°

c. \(C = \frac{{3\sin a + \cos a}}{{\cos a – 2\sin a}}\) khi \(\tan a = 3\)

Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau:

a. \(A = \sin ( – x) + \sin (\pi  – x) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} – x} \right)\)

b. \(B = \frac{{\sin (\pi  + x)\cos \left( {x – \frac{\pi }{2}} \right)\tan (7\pi  + x)}}{{\cos (5\pi  – x)\sin \left( {\frac{{3\pi }}{2} + x} \right)\tan (2\pi  + x)}}\)

c. C=cos270°−x−2sinx−450+cosx+900°+2sin720°−x

d. \(D = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) – 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\)

Bài 8: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a. \(1 – \frac{{{{\sin }^2}x}}{{1 + \cot x}} – \frac{{{{\cos }^2}x}}{{1 + \tan x}} = \sin x\cos x\).

b. \(\frac{{{{\sin }^4}x + {{\cos }^2}x – {{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^4}x + {{\sin }^2}x – {{\cos }^2}x}} = {\cot ^4}x\).

c. \(\frac{{\sin 2a – 2\sin a}}{{\sin 2a + 2\sin a}} =  – {\tan ^2}\frac{a}{2}\)

d. \(\frac{{{{\sin }^3}a – {{\cos }^3}a}}{{\sin a – \cos a}} = 1 + \frac{{\sin 2a}}{2}\)

B – Phần hình học

Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A(4;3),B(2;7),C( – 3:8)\).

a) Viết phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A.

b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, A(4;6). Đường cao \(CH:2x – y + 13 = 0\), trung tuyến \(CM:6x – 13y + 29 = 0\). Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC.

Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có A(0;1). Đường chéo BD có phương trình \(x + 2y – 7 = 0\). Cạnh AB có phương trình là \(x + 7y – 7 = 0\). Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD.

Bài 4:

a.Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm \({\rm{A}}(10;5),{\rm{B}}(3;2)\) và \({\rm{C}}(6; – 5)\). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

b. Viết phương trình đường tròn ( C) đi qua hai điểm \({\rm{A}}(2;1),{\rm{B}}(6;2)\) và có tâm thuộc đường thẳng \({\rm{d}}:{\rm{x}} – {\rm{y}} – 5 = 0\)

Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C){x^2} + {y^2} – 6x – 2y + 1 = 0\).

a) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(0;1).

b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến song song ( hoặc vuông góc) với đường thẳng \({\Delta _1}\) có phương trình là \(3x – 4y + 1 = 0\).

c) Lập phương trình đường thẳng đi qua M ( 0; 2) và cắt ( C) theo một dây cung có độ dài bằng 4 .

Phần 2: Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f(x) = {x^2} + 12x + 36\).

A.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Kim Liên - Hà Nội năm 2019 - 2020 (ảnh 1)

B.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Kim Liên - Hà Nội năm 2019 - 2020 (ảnh 2)

C.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Kim Liên - Hà Nội năm 2019 - 2020 (ảnh 3)

D.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Kim Liên - Hà Nội năm 2019 - 2020 (ảnh 4)

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình \( – 36{x^2} + 12x – 1 \ge 0\) là:

A. \({\rm{S}} = \left\{ { \pm \frac{1}{6}} \right\}\)

B. \(S = \left( { – \infty ;\frac{1}{6}} \right)\)

C. \({\rm{S}} = \left\{ {\frac{1}{6}} \right\}\)

D. \({\rm{S}} = \left( {\frac{1}{6}; + \infty } \right)\)

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình \((4 – 3x)\left( { – 2{x^2} + 3x – 1} \right) \le 0\) là:

A. \(T = \left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)

B. \(T = \left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {1;\frac{4}{3}} \right]\)

C. \(T = \left[ {1;\frac{4}{3}} \right]\)

D. \(T = \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{x^2} + x – 1}}{{1 – x}} >  – x\) là:

A. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\).

в. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

C. \((1; + \infty )\).

D. \(\left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup (1; + \infty )\).

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình: \(\left( {{x^2} + x – 2} \right)\sqrt {2{x^2} – 1}  < 0\) là:

A. \(S = \left( { – 2; – \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right] \cup \left[ {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right)\)

B. \(S = ( – 2;1)\)

C. \(S = \left( { – 2; – \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right)\).

D. \(S = ( – 2;1)\backslash \left\{ { – \frac{{\sqrt 2 }}{2};\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right\}\)

Câu 6. Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(2(x – 2)(x – 1) \le (x – 1)\)

A. \([1;5/2]\)

B. \([ – 1;5/2]\)

C. \([ – 5/2;1]\)

D. \([ – 5/2; – 1]\)

Câu 7. Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 5x + 2}  \ge 2x + 1\)

A. \([ – 1/2;1]\)

B. \(( – \infty ; – 2] \cup \left[ { – \frac{1}{2};1} \right]\)

C. \([ – 1; + \infty )\)

D. \(( – \infty ; – 2]\)

Câu 8. Gọi S là tập các số nguyên thỏa mãn bất phường trình \((x + 1){(x + 2)^2}{(x – 3)^3}{(x – 5)^4} \le 0\). Tính số phần tử của tập S.

A. 3

B. 5

C. 7

D. Vô số

Câu 9. Tìm giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} – (m – 2)x + {m^2} – 4m = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

A. \(0 < m < 4\).

B. \(m < 0\) hoặc \(m > 4\).

C. \(m > 2\).

D. \(m < 2\).

Câu 10. Tìm m để \((m + 1){x^2} + mx + m < 0;\forall x \in \mathbb{R}\) ?

A. \(m > \frac{4}{3}\).

B. \(m <  – 1\).

C. \(m <  – \frac{4}{3}\).

D. \(m >  – 1\).

Câu 11. Hàm số \(y = \sqrt {(m + 1){x^2} – 2(m + 1)x + 4} \) có tập xác định là \({\rm{D}} = \mathbb{R}\) khi

A. \( – 1 \le m \le 3\).

B. \( – 1 < m < 3\).

C. \( – 1 < m \le 3\).

D. \(m >  – 1\).

Câu 12. Tìm giá trị của m để bất phương trình \( – {x^2} + 2mx + m + 2 \ge 0\) có tập nghiệm là \({\rm{S}} = [{\rm{a}};{\rm{b}}]\) sao cho \({\rm{b}} – {\rm{a}} = 4\).

A. \(m =  – 2,m = 1\)

B. \({\rm{m}} = 2,\;{\rm{m}} =  – 1\)

C. \({\rm{m}} =  \pm 4\)

D. \({\rm{m}} =  \pm 1\)

Câu 13. Số nghiệm nguyên thuộc ( – 2017; 2017) của bất phương trình \(\left| {{{\rm{x}}^2} – 8} \right| > 2{\rm{x}}\) là

A. 4032

B. 4033

C. 4034

D. 4030

Câu 14. Gọi a, b lần lượt là các nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của bất phương trình \(\sqrt {2{{\rm{x}}^2} – 5{\rm{x}} + 2}  < {\rm{x}} + 4\). Tính giá trị của biểu thức \({\rm{P}} = {\rm{a}} + {\rm{b}}\)

A. \({\rm{P}} = 0\)

B. \(P =  – 11\)

C. \(P = 13\)

D. \(P = 11\)

Câu 15. Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x + 1 > 3x}\\{x + 3 > 0}\end{array}} \right.\)

A. \(( – \infty ; – 3)\)

B. \(( – 3; + \infty )\)

C. \({\rm{R}}\)

D. \(\emptyset \)

Câu 16. Cho hệ bất phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x – 3 < 0}\\{m – x < 1}\end{array}} \right.\) (1). Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm:

A. \(m < 4\)

B. \(m > 4\)

C. \(m \le 4\)

D. \(m \ge 4\)

Câu 17. Tập xác định của hàm số \({\rm{f}}({\rm{x}}) = \sqrt {2{x^2} – 7x – 15} \) là:

A. \(\left( { – \infty ; – \frac{3}{2}} \right) \cup (5; + \infty )\)

B. \(\left( { – \infty ; – \frac{3}{2}} \right] \cup [5; + \infty )\)

C. \(\left( { – \infty ; – \frac{3}{2}} \right) \cup [5; + \infty )\)

D. \(\left( { – \infty ;\frac{3}{2}} \right] \cup [5; + \infty )\)

Câu 18. Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {4 – x}  + \frac{x}{{\sqrt {2x + 6} }}\)

A. \([ – 3,4]\)

B. \(( – 3,4)\)

C. \(( – 3,4]\)

D. \(( – 3, + \infty )\)

Câu 19. Phương trình \({x^2} – mx + 2m – 6 = 0\) có hai nghiệm khác dấu khi:

A. \({\rm{m}} < 3\)

B. \(m > 3\)

C. \(m \le 3\)

D. \(\forall m\)

Câu 20. Cho bất phương trình: \(mx + 6 < 2x + 3m\). Các tập nào sau đây là phần bù của tập nghiệm của bất phương trình trên với \({\rm{m}} < 2\)

A. \({\rm{S}} = (3; + \infty )\)

B. \(S = [3, + \infty )\)

C. \({\rm{S}} = ( – \infty ;3)\)

D. \(S = ( – \infty ;3]\)

Câu 21. Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} – 4x + 3 > 0}\\{{x^2} – 6x + 8 > 0}\end{array}} \right.\) là:

A. \(( – \infty ;1) \cup (3; + \infty )\)

B. \(( – \infty ;1) \cup (4; + \infty )\)

C. \(( – \infty ;2) \cup (3; + \infty )\)

D. \((1;4)\)

Câu 22. Xác định m để với mọi x ta có: \( – 1 \le \frac{{{x^2} + 5x + m}}{{2{x^2} – 3x + 2}} < 7\) :

A. \( – \frac{5}{3} \le {\rm{m}} < 1\)

B. \(1 < {\rm{m}} \le \frac{5}{3}\)

C. \({\rm{m}} \le  – \frac{5}{3}\)

D. \(m < 1\)

Câu 23. Giá trị của biểu thức A=a2sin90°+b2cos900+c2cos1800 bằng:

A. \({a^2} + {b^2}\)

B. \({a^2} – {b^2}\)

C. \({{\rm{a}}^2} – {{\rm{c}}^2}\)

D. \({b^2} + {c^2}\)

Câu 24. Giá trị lớn nhất của biểu thức: \({\rm{M}} = 6{\cos ^2}x + 6\sin x – 2\) là:

A. 10

B. 4

C. \(11/2\)

D. \(3/2\)

Câu 25. Cho \(\cos a = 3/5\) và \(3\pi /2 < a < 2\pi \). Tính \(\sin 2a\)

A. \( – 24/25\)

B. \(24/25\)

C. \(12/25\)

D. \( – 12/25\)

Câu 26. Trên đường tròn có bán kính R = 3, độ dài cung có số đo 30° là:

A. \(\frac{\pi }{2}\)

B. 90

C. \(\frac{\pi }{3}\)

D. \(\frac{\pi }{6}\)

Câu 27. Cho \(2\tan a – \cot a = 1\) và \( – \pi /2 < a < 0\). Tính \(P = \tan a + 2\cot a\)

A. \(P = 3\)

B. \(P =  – 1\)

C. \(P = 9/2\)

D. \(P =  – 9/2\)

Câu 28. Rút gọn các biểu thức \({\rm{P}} = \frac{{\sin {\rm{x}} + \sin 2{\rm{x}} + \sin 3{\rm{x}}}}{{\cos {\rm{x}} + \cos 2{\rm{x}} + \cos 3{\rm{x}}}}\)

A. \(2\tan x\)

B. \(\tan 2x\)

C. \( – 2\tan x\)

D. \(3\tan x\)

Câu 29. Tính giá trị của biểu thức \({\rm{P}} = \frac{{{{\sin }^2}{\rm{a}} + 3\sin {\rm{a}}\cos {\rm{a}} – 2{{\cos }^2}{\rm{a}}}}{{{{\sin }^2}{\rm{a}} – \sin {\rm{a}}\cos {\rm{a}} + {{\cos }^2}{\rm{a}}}}\) biết \(\cot {\rm{a}} =  – 3\)

A. \(P =  – 1/2\)

B. \(P = 2\)

C. \(P =  – 2\)

D. \(P = 1/2\)

Câu 30. Cho \(\tan x = 3/4\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {(\sin x – \cos x)^2}\)

A. \(P = 1/25\)

B. \(P = 4/25\)

C. \(P = 16/25\)

D. \(P = 7/25\)

Câu 31. Giá trị của biểu thức \(P = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) – 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\) là

A. 5

B. 6

C. 3

D. 1

Câu 32. Phương trình đường thẳng đi qua H( – 2;5) và vuông góc với đường thẳng \(d:x + 3y + 2 = 0\)

A. \(x + 3y – 13 = 0\)

B. \(3x + y + 1 = 0\)

C. \(3x – y + 11 = 0\)

D. \(x – 3y + 17 = 0\)

Câu 33. Cho A( 1; -2), B( -1;3). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua C(-3;4) và song song với đường thẳng AB là:

A. \(2x + 5y + 14 = 0\)

B. \(2x – 5y – 26 = 0\)

C. \(5x – 2y – 23 = 0\)

D. \(5x + 2y – 7 = 0\)

Câu 34. Tính khoảng cách giữa điểm M(5;1) và đường thẳng \(\Delta :3{\rm{x}} – 4{\rm{y}} – 1 = 0\).

A. 10

B. 5                                                                                         

C. 3

D. 2

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai năm 2019 – 2020

Next post

20 câu Trắc nghiệm Biểu đồ đoạn thẳng (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán