Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai năm 2019 – 2020

By admin 19/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai năm 2019 – 2020

Đề cương ôn tập học kỳ 2, năm học 2019 – 2020 môn toán 10

A. Phần tự luận

Phần 1: Đại số

Bài 1. Giải các bất phương trình sau:

a) \( – 2x + \frac{3}{5} > \frac{{3(2x – 7)}}{3}\).

b) \(3 – \frac{{2x + 1}}{5} > x + \frac{3}{4}\).

c) \(\frac{{5(x – 1)}}{6} – 1 < \frac{{2(x + 1)}}{3}\).

d) \(2 + \frac{{3(x + 1)}}{8} < 3 – \frac{{x – 1}}{4}\).

Bài 3. Giải các hệ bất phương trình sau:

a) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{8x – 5 > \frac{{15x – 8}}{2}}\\{2(2x – 3) > 5x – \frac{3}{4}}\end{array}} \right.\)

 b) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{4x – 5}}{7} < x + 3}\\{\frac{{3x + 8}}{4} > 2x – 5}\end{array}} \right.\)

c) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{2 – 4x}}{{x + 1}} > \frac{{3x}}{{2 – x}}.}\\{{x^2} – 6x – 16 < 0}\end{array}} \right.\).

Bài 5. Giải các bất phương trình sau:

a) \((4x – 1)\left( {4 – {x^2}} \right) > 0\)

b) \(\frac{{(2x – 3)\left( {{x^2} – x + 1} \right)}}{{4{x^2} – 12x + 9}} < 0\)

c) \(\frac{1}{{x – 1}} + \frac{2}{{x – 2}} < \frac{3}{{x – 3}}\)

Bài 6. Giải các bất phương trình sau

a) \(2{x^2} – 5x + 2 < 0\)

b) \( – 5{x^2} + 4x + 12 \le 0\)

c) \(16{x^2} + 40x + 25 < 0\)

d) \( – 2{x^2} + 3x – 7 < 0\)

Bài 7. Giải các hệ bất phương trình sau:

a) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} + 9x + 7 > 0}\\{{x^2} + x – 6 < 0}\end{array}} \right.\)

b) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} + x – 6 > 0}\\{3{x^2} – 10x + 3 \ge 0}\end{array}} \right.\)

c) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ – 2{x^2} – 5x + 4 < 0}\\{ – {x^2} – 3x + 10 > 0}\end{array}} \right.\)

Bài 8. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x :

a. \(3{x^2} + 2(m – 1)x + m + 4 > 0\).

b. \(m{x^2} + (m – 1)x + m – 1 < 0\).

c. \((m – 1){x^2} – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0\).

d. \(\left( {2{m^2} – 3m – 2} \right){x^2} + 2(m – 2)x – 1 \le 0\).

Bài 9. Tìm m để phương trình sau:

a. \(\left( {{m^2} + 6m – 16} \right){x^2} + (m + 1)x – 5 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

b. \({x^2} – (2 – m)x + 2 – m = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn: \({\left( {\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{{{x_2}}}{{{x_2}}}} \right)^2} > 7\)

Bài 10. Tìm m để:

a. Bất phương trình \(m{x^2} – (m – 1)x + m – 1 > 0\) vô nghiệm.

b. Bất phương trình \((m + 2){x^2} – 2(m – 1)x + 4 < 0\) có nghiệm với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

c. Bất phương trình \((m – 3){x^2} + (m + 2)x – 4 \le 0\) có nghiệm.

d. Phương trình \((m + 1){x^2} + 2(m – 2)x + 2m – 12 = 0\) có hai nghiệm cùng dấu.

e. Phương trình \((m + 1){x^2} + 2(m – 2)x + 2m – 12 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

f. Phương trình \((m + 1){x^2} + 2(m – 2)x + 2m – 12 = 0\) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 .

Bài 11.

 a) Cho 180°<x<270°. Tính \(\sin x,\tan x\), \(\cot x\).

b) Cho \(\tan x = \frac{3}{4}\) và \(\pi  < x < \frac{{3\pi }}{2}\). Tính \(\cot x,\sin x,\cos x\).

Bài 12. Cho \(\tan x – \cot x = 1\) và 0°<x<90°. Tính \(\sin x,\cos x,\tan x,\cot x\).

Bài 13. Rút gọn các biểu thức

a) \(A = \frac{{2{{\cos }^2}x – 1}}{{\sin x + \cos x}}\)

b) \(B = \sqrt {{{\sin }^2}x(1 + \cot x) + {{\cos }^2}x(1 + \tan x)} \)

Bài 14. Tính giá trị của biểu thức

a) \(A = \frac{{\cot \alpha  + \tan \alpha }}{{\cot \alpha  – \tan \alpha }}\) biết \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\) và \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\)

b) Cho \(\tan \alpha  = 3\). Tính \(\frac{{2\sin \alpha  + 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha  – 5\cos \alpha }};\frac{{3\sin \alpha  – 2\cos \alpha }}{{5{{\sin }^3}\alpha  + 4{{\cos }^3}\alpha }}\)

Bài 15. Chứng minh các đẳng thức sau

a) \(\frac{{\sin x}}{{1 + \cos x}} + \frac{{1 + \cos x}}{{\sin x}} = \frac{2}{{\sin x}}\)

b) \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 – 2{\sin ^2}x \cdot {\cos ^2}x\)

c) \(\frac{1}{{\cos x}} – \frac{{\cos x}}{{1 + \sin x}} = \tan x\)

d) \({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = 1 – 3{\sin ^2}x \cdot {\cos ^2}x\)

e) \(\frac{{{{\cos }^2}x – {{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^2}x – {{\tan }^2}x}} = {\sin ^2}x \cdot {\cos ^2}x\)

f) \(\frac{{1 + {{\sin }^2}x}}{{1 – {{\sin }^2}x}} = 1 + 2{\tan ^2}x\)

Bài 16. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào \(\alpha ,\beta \)

a. \(A = \sin 6\alpha  \cdot \cot 3\alpha  – \cos 6\alpha \).

b. \(B = (\tan \alpha  – \tan \beta )\cot (\alpha  – \beta ) – \tan \alpha  \cdot \tan \beta \)

Bài 17. Cho \(\tan \alpha  = \frac{3}{5}\), tính:

a. \(A = \frac{{\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\sin \alpha  – \cos \alpha }}\).

b. \(B = \frac{{3{{\sin }^2}\alpha  + 12\sin \alpha \cos \alpha  + {{\cos }^2}\alpha }}{{{{\sin }^2}\alpha  + \sin \alpha \cos \alpha  – 2{{\cos }^2}\alpha }}\).

Phần 2: Hình học

Bài 19. Cho  có c=35,b=20,A=60°. Tính \({h_a};R;r\).

Bài 20. Cho  có \(AB = 10,AC = 4\) và A=60°. Tính chu vi của , tính \(\tan C\).

Bài 21. Cho  có \(AB = 5\;{\rm{cm}},AC = 8\;{\rm{cm}}\) và A=60°.

a. Tính BC

b. Tính diện tích

c. Xét xem góc B tù hay nhọn?

d. Tính độ dài đường cao AH

e. Tính R

Bài 25. Cho

a) Chứng minh rằng \(\sin B = \sin (A + C)\)

b) A=60°,B=75°,AB=2, tính các cạnh còn lại của .

Bài 26. Cho  có \(BC = a,CA = b,AB = c\). Chứng minh rằng \(a = b \cdot \cos C + c \cdot \cos B\).

Bài 28. Chứng minh rằng nếu các góc của  thỏa mãn điều kiện \(\sin B = 2\sin A\cos C\), thì tam giác đó cân.

Bài 29. Lập PTTQ và PTTS của đường thẳng đi qua điểm M và có vtpt \(\vec n\) biết:

a) \(M(1; – 1),\vec n = (2;1)\)

b) \(M(0;4),\vec n = ( – 1;3)\)

Bài 30. Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng đi qua điểm M và có vtcp \(\vec u\) biết:

a) \(M(1; – 2),\vec u = (1;0)\)

b) \(M(5;3),\vec u = ( – 3;1)\)

Bài 31. Lập PTTQ của đường thẳng \((\Delta )\) đi qua A và song song với đường thẳng \((d)\) biết:

a) \(A(1;3),(d):x – y + 1 = 0\).

b) \(A( – 1;0),(d):2x + y – 1 = 0\).

c) \(A(3;2),(d) \equiv {\rm{Ox}}\)

d) \(A( – 1;1)\),

\((d):\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 – t}\\{y =  – 2 + 2t}\end{array}} \right.\)

Bài 32. Lập PTTQ và PTTS của đường thẳng \((\Delta )\) đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d) biết:

a) \(A(3; – 3),(d):2x – 5y + 1 = 0\).

b) \(A( – 1; – 3),(d): – x + 2y – 1 = 0\).

c) \(A(4;2),(d) \equiv {\rm{Oy}}\).

d) \(A(1; – 6)\)

\((d):\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 + t}\\{y = 2 + 2t}\end{array}} \right.\).

Bài 33. Cho ba điểm \(A(2;1);B(3;5)\) và \(C( – 1;2)\)

a) Chứng minh rằng A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác.

b) Lập phương trình các đường cao của tam giác ABC.

c) Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC.

d) Lập phương trình các đường trung tuyến của tam giác ABC.

e) Lập phương trình các đường trung bình của tam giác ABC.

Bài 34. Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết A(3;5), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh có phương trình lần lượt là \(\left( {{d_1}} \right):5x + 4y – 1 = 0;\left( {{d_2}} \right):8x + y – 7 = 0\).

Bài 35. Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + 2t}\\{y = 3 + t}\end{array}} \right.\) và điểm \(A(0;1)\).

a) Tìm điểm M trên \(\Delta \) và cách điểm A một khoảng bằng 5 .

b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\Delta \) với đường thẳng \(x + y + 1 = 0\).

c) Tìm điểm M trên \(\Delta \) sao cho AM ngắn nhất.

Bài 36. Tính góc giữa hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right)\) và \(\left( {{d_2}} \right)\) trong các trường hợp sau:

a. \(\left( {{d_1}} \right):5x + 3y – 4 = 0;\left( {{d_2}} \right):x + 2y + 2 = 0\).

b. \(\left( {{d_1}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 – 3t}\\{y = 2 + t}\end{array};\left( {{d_2}} \right):3x + 2y – 2 = 0.} \right.\)

Bài 37. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng (d) trong các trường hợp sau:

a. \(M(1; – 1);(d):x + y – 5 = 0\).

b. \(M( – 3;2);(d):3x + 4y – 1 = 0\).

c. \(M(3;2);(d) \equiv {\rm{O}}x\).

d. \(M( – 3;2);(d):2x = 3\).

e. \(M(5; – 2);(d):\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x =  – 2 + 2t}\\{y = 5 – t}\end{array}} \right.\). \(\quad \)

f. \(M(3;2);(d):\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2}\\{y = 1 + t}\end{array}} \right.\).

Bài 38. Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):2x – 3y + 1 = 0;\left( {{d_2}} \right): – 4x + 6y – 3 = 0\).

a) Chứng minh rằng: \(\left( {{d_1}} \right)//\left( {{d_2}} \right)\).

b) Tính khoảng cách giữa \(\left( {{d_1}} \right)\) và \(\left( {{d_2}} \right)\).

Bài 39. Lập phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi \({d_1}\) và \({d_2}\). Biết:

a) \({d_1}:2x + 3y – 1 = 0;\quad {d_2}:3x + 2y + 2 = 0\).

b) \({d_1}:4x + 3y – 4 = 0;\quad {d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 – 5t}\\{y =  – 3 + 12t}\end{array}} \right.\).

Bài 40. Lập phương trình đường thẳng d đi qua M và cách N một đoạn r. Biết:

a)  M 2;5; N 4;1, r = 2

b) M 3; -3, N 1;1, r = 2

Bài 41. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M – 2;3 và cách đều hai điểm A ( 5; 1); B ( 3;7).

Bài 42. Cho hai đường thẳng \({d_1}:2x – 3y + 5 = 0;\quad {d_2}:3x + y – 2 = 0\). Tìm tọa độ điểm M trên Ox cách đều \({d_1}\) và \({d_2}\).

Bài 43. Cho ba đường thẳng \({d_1},{d_2},{d_3}\) có phương trình \({d_1}:x + y + 3 = 0;{d_2}:x – y – 4 = 0\); \({d_3}:x – 2y = 0\). Tìm tọa độ điểm M nằm trên \({d_3}\) sao cho khoảng cách từ điểm M đến \({d_1}\) bằng hai lần khoảng cách từ điểm M đến \({d_2}\).

Bài 44. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có:

a) \({x^2} + 3{y^2} – 6x + 8y + 100 = 0\).

b) \(2{x^2} + 2{y^2} – 4x + 8y – 2 = 0\).

Bài 45. Cho phương trình \({x^2} + {y^2} – 2mx – 2(m – 1)y + 5 = 0(1)\) , m là tham số.

a) Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình đường tròn?

b) Nếu (1) là phương trình đường tròn, hãy tìm toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn theo m.

Bài 46. Viết phương trình đường tròn ( C) trong các trường hợp sau:

a) Đường tròn ( C)  có tâm I ( 2;3) và bán kính R = 4.

b) Đường tròn ( C)  có tâm I ( 2;3)  và ( C) đi qua gốc toạ độ.

c) Đường tròn ( C)  có đường kính AB với A(1;1) và B( 5; -5).

d) Đường tròn ( C)  có tâm I ( 1;3) và  (C ) đi qua điểm M(3;1).

Bài 47. a) Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm  I ( 1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng \(d:x – 2y – 2 = 0\).

b) Viết phương trình đường tròn  ( C ) có tâm I (3;1) và tiếp xúc với đường thẳng \(d:3x + 4y + 7 = 0\).

Bài 48. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn \((C):{(x – 1)^2} + {(y + 2)^2} = 25\) tại điểm \({M_o}(4;2)\) thuộc đường tròn.

Bài 49. Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của đường tròn \((C):{x^2} + {y^2} + 2x + 2y – 3 = 0\) và đi qua  M ( 2, 3).

Bài 50. Cho đường tròn \((C):{x^2} + {y^2} – 2x + 6y + 5 = 0\) và đường thẳng \(d:2x + y – 1 = 0\). Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) biết \(\Delta //d\). Tìm tọa độ tiếp điểm.

Bài 51. Cho đường tròn \((C):{x^2} + {y^2} – 6x + 2y + 6 = 0\) và điểm A ( 1;3)

a) Chứng minh rằng A nằm ngoài đường tròn.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) kẻ từ A.

c) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \((d):3x – 4y + 1 = 0\)

Bài 53. Tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của ( E) có các phương trình sau:

a) \(7{x^2} + 16{y^2} = 112\)

b) \(4{x^2} + 9{y^2} = 16\)

c) \({x^2} + 4{y^2} – 1 = 0\)

d) \(m{x^2} + n{y^2} = 1(n > m > 0,m \ne n)\).

Bài 56. Lập phương trình chính tắc của  ( E) biết:

a) Một đỉnh trên trục lớn là  A ( – 2; 0) và một tiêu điểm \(F( – \sqrt 2 ;0)\).

b) Hai đỉnh trên trục lớn là \(M\left( {\sqrt 2 ;\frac{3}{{\sqrt 5 }}} \right),N\left( { – 1;\frac{{2\sqrt 3 }}{{\sqrt 5 }}} \right)\).

Bài 57. Lập phương trình chính tắc của ( E) biết:

a) Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là \(x =  \pm 4,y =  \pm 3\)

b) Đi qua hai điểm \(M(4;\sqrt 3 ),N(2\sqrt 2 ; – 3)\).

c) Tiêu điểm \({F_1}( – 6;0)\) và tỉ số \(\frac{c}{a} = \frac{2}{3}\).

Bài 58. Lập phương trình chính tắc của (E) biết:

a) Tiêu cự bằng 6 và tỉ số \(\frac{c}{a} = \frac{3}{5}\).

b) Đi qua điểm \(M\left( {\frac{3}{{\sqrt 5 }};\frac{4}{{\sqrt 5 }}} \right)\) và \(\Delta M{F_1}{F_2}\) vuông tại M.

c) Hai tiêu điểm \({F_1}(0;0),{F_2}(1;1)\) và độ dài trục lớn bằng 2 .

Bài 60. Tìm những điểm trên \((E):\frac{{{x^2}}}{9} + {y^2} = 1\) thoã mãn:

a) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.

b) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 60°.

B. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình \(x + \sqrt {x – 2}  \le 2 + \sqrt {x – 2} \) là:

A. \(\emptyset \).

B. \(\{ 2\} \).

C. \(( – \infty ;2)\).

D. \([2; + \infty )\).

Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 10 thuộc tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{2x + 3}} \ge \frac{1}{{5 – x}}\) ?

A. Vô số.

B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .

Câu 3. Cho nhị thức bậc nhất \(f(x) = 23x – 20\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(f(x) > 0\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\).

B. \(f(x) > 0\) với \(\forall x \in \left( { – \infty ;\frac{{20}}{{23}}} \right)\).

C. \(f(x) > 0\) với \(\forall x >  – \frac{5}{2}\).

D. \(f(x) > 0\) với \(\forall x \in \left( {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right)\).

Câu 4. Với x thuộc tập hợp nào dưới dây thì nhị thức bậc nhất \(f(x) = \frac{2}{{1 – x}} – 1\) âm?

A. \(( – \infty ; – 1)\).

B. \(( – \infty ; – 1) \cup (1; + \infty )\).

C. \((1; + \infty )\).

D. \(( – 1;1)\).

Câu 5. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất \(f(x) = (x – 1)(x + 3)\) không âm?

A. \(( – 3;1)\).

B. \([ – 3;1]\).

C. \[( – \infty ; – 3] \cup [1; + \infty )\]

D. \(( – \infty ; – 3) \cup [1; + \infty )\).

Câu 6. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất \[f(x) = \frac{{ – 4x + 1}}{{3x + 1}} + 3\] không dương?

 A. \(\left[ { – \frac{4}{5}; – \frac{1}{3}} \right].\)

B. \(\left[ { – \frac{4}{5}; – \frac{1}{3}} \right)\).

C. \(\left( { – \infty ; – \frac{4}{5}} \right]\).

\[{\rm{\;D}}{\rm{.\;}}\left[ { – \frac{4}{5}; + \infty } \right){\rm{.\;}}\]

Câu 7. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức \(f(x) = \frac{{x – 1}}{{{x^2} + 4x + 3}}\) không dương?

A. \(S = ( – \infty ;1)\).

B. \(S = ( – 3; – 1) \cup [1; + \infty )\).

C. \(S = ( – \infty ; – 3) \cup ( – 1;1]\).

D. \(S = ( – 3;1)\).

Câu 8. Tìm tham số thực m để hàm số \(f(x) = {m^2}x + 3 – (mx + 4)\) âm với mọi x.

A. \(m = 1\).

B. \(m = 0\).

C. \(m = 1\) hoặc \(m = 0\).

D. \(\forall m \in \mathbb{R}\).

Câu 9. Cho bất phương trình \(|x + 1| + |x – 4| > 7\). Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của x thỏa mãn bất phương trình là:

A. \(x = 4\).

B. \(x = 8\).

C. \(x = 5\).

D. \(x = 6\).

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{|x – 1|}}{{x + 2}} < 1\) là:

A. \(S = ( – \infty ; – 2)\).

B. \(S = \left( { – \frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

C. \(S = ( – \infty ; – 2) \cup \left( { – \frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

D. \(S = [1; + \infty )\).

Câu 11. Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{4x + 3}}{{2x – 5}} < 6}\\{\frac{{x – 1}}{{x + 3}} > 2}\end{array}} \right.\) có nghiệm là

A. \( – 3 < x < \frac{5}{2}\).

B. \(\frac{5}{2} < x < \frac{{33}}{8}\).

C. \( – 7 < x <  – 3\).

D. \( – 3 < x < \frac{{33}}{8}\).

Câu 12. Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3(x – 6) <  – 3}\\{\frac{{5x + m}}{2} > 7}\end{array}} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A. \(m \le  – 11\).

B. \(m \le  – 11\).

C. \(m \le  – 11\).

D. \(m \le  – 11\).

                                                                                                                     

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 8 Bài 1: Đa giác. Đa giác đều

Next post

Đề cương ôn tập học kỳ 2 trường THPT Kim Liên – Hà Nội năm 2019 – 2020

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán