Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 12 lớp 2 Lesson 1 Task 1
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch
– grapes: quả nho
– cake: cái bánh
– table: cái bàn
1.2. Unit 12 lớp 2 Lesson 1 Task 2
Point and say (Hãy chỉ và nói)
– grapes: quả nho
– cake: cái bánh
– table: cái bàn
1.3. Unit 12 lớp 2 Lesson 2 Task 3
Listen and chant (Hãy nghe và hát)
Tạm dịch
A, a, cái bánh.
A, a, cái bánh.
Cậu ấy đang ăn bánh.
A, a, những quả nho.
A, a, những quả nho.
Cô ấy đang ăn nho.
1.4. Unit 12 lớp 2 Lesson 2 Task 4
Listen and tick (Hãy nghe và đánh dấu)
Guide to answer
1. a 2. a
Audio script
1. He’s having a cake. (Cậu ấy đang ăn bánh.)
2. She’s having grapes. (Cô ấy đang ăn nho.)
1.5. Unit 12 lớp 2 Lesson 2 Task 5
Look and write (Hãy quan sát và viết)
Guide to answer
– table
– grapes
– cake
1.6. Unit 12 lớp 2 Lesson 3 Task 6
Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)
Tạm dịch
– Cái bánh đang ở trên bàn.
– Những quả nho đang ở trên bàn.
1.7. Unit 12 lớp 2 Lesson 3 Task 7
Let’s talk (Hãy nói)
Guide to answer
a. The apple is on the table. (Quả táo ở trên bàn.)
b. The bananas are on the table. (Những quả chuối ở trên bàn.)
c. The grapes are on the table. (Những quả nho ở trên bàn.)
d. The cake is on the table. (Cái bánh ở trên bàn.)
1.8. Unit 12 lớp 2 Lesson 3 Task 8
Let’s sing (Hãy hát)
Tạm dịch
Hãy nhìn vào cái bánh.
Cái bánh đang ở trên bàn.
Hãy nhìn những quả nho.
Những quả nho đang ở trên bàn.
Chúng ta đang ăn bánh.
Chúng ta đang ăn nho.
Bài tập minh họa
Complete the sentence (Hoàn thành câu)
1. We’re having ……………..
2. Look at the……………..
3. This is a ………………….
Key
1. We’re having grapes.
2. Look at the cake.
3. This is a table.