Tóm tắt bài
Pronunciation (Phát âm)
1.1. Review 4 Lớp 6 Language Task 1
a. Circle the word with the different stress pattern. Listen, check and repeat the words. (Khoanh tròn vào từ có nhấn âm khác. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ)
1. A. picture B. village C. reuse
2. A. robot B. exam C. rubbish
3 A. control B. water C. paper
4. A. mountain B. housework C.reduce
5. A. repair B. bottle C. doctor
Guide to answer
1. C 2. B 3. A 4. C 5. A
b. Listen and repeat the sentences, paying attention to the bold syllables and the tone in each sentence. (Nghe và lặp lại các câu, chú ý vào các vần in đậm và giọng trong mỗi câu)
1. My robot helped me repair the broken cooker.
2. It’s better to reuse these shopping bags.
3. My future house will have solar energy.
Tạm dịch
1. Rô bốt của mình giúp mình sửa nồi cơm điện hỏng.
2. Tốt hơn là tái sử dụng các túi mua sắm này.
3. Nhà tương lai của mình sẽ có năng lượng mặt trời.
Vocabulary (Từ vựng)
1.2. Review 4 Lớp 6 Language Task 2
Complete each sentence with the correct form of the verbs from the box. (Hoàn thành mỗi câu với dạng đúng của động từ trong khung)
Guide to answer
1. recycle
2. receive
3. surfing
4. reduce
5. reuse
Tạm dịch
1. Chúng ta tái chế bao nhiêu rác thải sinh hoạt mỗi ngày?
2. Rô bốt của mình gửi và nhận email cho mình.
3. Tôi đang lướt mạng để tìm kiếm thông tin về âm nhạc Việt Nam.
4. Chúng ta cần giảm lượng muối trong khẩu phần ăn.
5. Tôi nghĩ chúng ta nên sử dụng lại những chiếc phong bì này.
1.3. Review 4 Lớp 6 Language Task 3
Choose the correct words. (Chọn từ đúng)
1. He didn’t understand her feels / feelings.
2. A robot works as a watch / guard to keep their house safe.
3. Home robots can do / make meals for us.
4. It’s your turn to make / do the dishes, Nick!
Guide to answer
1. feelings
2. guard
3. make
4. do
Tạm dịch
1. Anh ấy không hiểu cảm xúc của cô ấy.
2. Rô bốt hoạt động như một người bảo vệ để giữ cho ngôi nhà của họ được an toàn.
3. Rô bốt nhà có thể làm bữa ăn cho chúng ta.
4. Đến lượt bạn làm các món ăn, Nick!
Grammar (Ngữ pháp)
1.4. Review 4 Lớp 6 Language Task 4
Complete sentences using the comparative or supertative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong ngoặc)
1. The Moon is the …………….. natural object to Earth in the solar systern. (close)
2. I’m a bit ……… than my older brother. (tall)
3. Egyptis one of the …………. countries in the world. (old)
4. V10 is a very fast robot. However, Q5 is even …………. than V10. (fast)
5. Nguyen Du is one of the ………… Vietnamese poets. (great)
Guide to answer
1. closest
2. taller
3. oldest
4. faster
5. greatest
Tạm dịch
1. Mặt trăng là vật thể tự nhiên gần Trái đất nhất trong hệ mặt trời.
2. Mình cao hơn một chút so với anh trai của mình.
3. Ai Cập một trong những quốc gia lâu đời trên thế giới.
4. V10 là một rô bốt rất nhanh. Tuy nhiên, Q5 thậm chí còn nhanh hơn cả V10.
5. Nguyễn Du là một trong những nhà thơ lớn nhất của Việt Nam.
1.5. Review 4 Lớp 6 Language Task 5
Write a/an or the. (Viết a/an hoặc the)
1. He is …………. robot designer.
2. In the future, we will live on ………. Moon.
3. I have ………. old toy robot.
4. ……….. car over there is mine.
5. ………… Earth goes around ……… Sun.
Guide to answer
1. a
2. the
3. an
4. The
5. The/the
Tạm dịch
1. Anh ấy là một nhà thiết kế robot.
2. Trong tương lai, chúng ta sẽ sống trên Mặt trăng.
3. Tôi có robot đồ chơi cũ.
4. Chiếc xe đằng kia là của tôi.
5. Trái đất quay quanh Mặt trời.
1.6. Review 4 Lớp 6 Language Task 6
Choose the correct option in brackets to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu)
1. If we (protect/ protected) our forests, we will help our planet.
2. I’m not sure what to do next weekend. l (might/ have to) go to the cinema.
3. I (will/ might) fly to Ho Chi Minh City next Saturday, but I’m not sure yet.
4. If we continue to pollute the air, we will (have/ having) breathing problems.
5. It’s very likely that they (will/ might) be here by 10.30 p.m. tomorrow.
Guide to answer
1. protect
2. might
3. might
4. have
5. will
Tạm dịch
1. Nếu chúng ta bảo vệ rừng, chúng ta sẽ giúp ích cho hành tinh của chúng ta.
2. Mình không biết phải làm gì vào cuối tuần tới. Mình có thể đi xem phim.
3. Tôi có thể sẽ bay đến Thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Bảy tới, nhưng tôi chưa chắc lắm.
4. Nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm không khí, chúng ta sẽ gặp vấn đề về hô hấp.
5. Rất có thể họ sẽ ở đây lúc 10h30 tối ngày mai.
Bài tập minh họa
Hoàn thành các câu. Sử dụng so sánh nhất hoặc so sánh hơn
1. We stayed at the …. hotel in the town (cheap)
2. Our hotel was …. than all the others in the town (cheap)
3. The United States is very large, but Canada is …. . (large)
4. What’s …. country in the world? (small)
5. I wasn’t feeling well yesterday, but I feel a bit …. today (good)
6. It was an awful day. It was …. day of my life (bad)
Đáp án
1. cheapest
2. cheaper
3. larger
4. the smallest
5. better
6. the worst