Tóm tắt bài
Vocabulary (Từ vựng)
1.1. Unit 10 Lớp 6 Looking back Task 1
Write the words/ phrases under the correct pictures. (Viết các từ/ cụm từ dưới các bức tranh)
Guide to answer
a. computer (máy tính)
b. dishwasher (máy rửa chén)
c. wireless TV (ti vi không dây)
d. washing machine (máy giặt)
e. fridge (tủ lạnh)
f. smart clock (đồng hồ thông minh)
1.2. Unit 10 Lớp 6 Looking back Task 2
Think about what the appliances will do in the future. Fill the table. (Suy nghĩ về những gì các thiết bị sẽ làm trong tương lai. Điền vào bảng)
Guide to answer
Grammar (Ngữ pháp)
1.3. Unit 10 Lớp 6 Looking back Task 3
Complete the sentences with will (‘ll) or won’t. (Hoàn thành các câu với will (‘ll) hoặc won’t)
1. Tomorrow is Sunday, so I………….. have to get up earty.
2. When I see Tom tomorrow, I ……………… invite him to our party.
3. You must meet Anna. I am sure you ………… like her.
4. We ……….. start our dinner until Jack arrives.
5. I ………… phone you when I get home from school.
6. Tony …………. pass his examination. He hasn’t studied yet.
Guide to answer
1. won’t
2. will
3. will
4. won’t
5. will
6. won’t
Tạm dịch
1. Ngày mai là Chủ nhật, vì vậy mình sẽ không phải dậy sớm.
2. Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời anh ấy đến bữa tiệc của chúng mình.
3. Bạn phải gặp Anna. Mình chắc chắn bạn sẽ thích cô ấy.
4. Chúng mình sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.
5. Mình sẽ gọi cho bạn khi mình đi học về.
6. Tony sẽ không vượt qua kì thi. Cậu ấy vẫn chưa học.
1.4. Unit 10 Lớp 6 Looking back Task 4
Complete the sentences with might or might not. (Hoàn thành các câu với might hoặc might not)
1. I am still not sure where to go for my holiday. I …………. go to Da Lat.
2. The weather is not very good. It …………. rain this aftemoon.
3. There ……….. be a meeting on Friday because the teacher is ill
4. Ann …………. come to the party tonight because she is busy.
5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He ……….. go to a judo club. or he ……….. stay at home to study English.
Guide to answer
1. might
2. might
3. might not
4. might not
5. might
Tạm dịch
1. Mình vẫn chưa chắc chắn sẽ đi đâu cho kỳ nghỉ của mình. Mình có thể đi Đà Lạt.
2. Thời tiết không tốt lắm. Chiều nay trời có thể mưa.
3. Có thể không có cuộc họp vào thứ sáu vì giáo viên bị ốm.
4. Ann có thể không đến bữa tiệc tối nay vì cô ấy bận.
5. Phong đang suy nghĩ xem mình sẽ làm gì vào ngày chủ nhật. Cậu ấy có thể đến một câu lạc bộ judo, hoặc cậu ấy có thể ở nhà và học tiếng Anh.
Bài tập minh họa
Tìm và sửa lỗi sai
1. I am going shopping with my best friend tomorrow.
2. If she loves her job, what do she do?
3. We spend three weeks in Korea with our parents to find out.
4. The plant die because of lack of sunshine.
5. I think my teacher remember to do everything.
6. If it stop raining soon, they will play football in the yard.
Đáp án
1. am going => will go
2. do she do => will she do
3. spend => will spend
4. die => will die
5. remembers => will remember
6. stop => stops