Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Công nghệ lớp 6

Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 8 (Cánh diều 2023): Các loại vải thường dùng trong may mặc

By admin 22/09/2023 0

Công nghệ lớp 6 Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc

A. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc

• Nội dung chính

– Nguồn gốc, đặc điểm các loại vải.

– Nhận biết các loại vải.

I. Nguồn gốc, đặc điểm của các loại vải thường dùng trong may mặc.

1. Vải sợi tự nhiên

– Có nguồn gốc thực vật và động vật: sợi bông, sợi lanh, sợi lông cừu.

– Ưu điểm: thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt, an toàn, thân thiện với môi trường.

– Nhược điểm: dễ nhàu, khó giặt.

– Khi đốt, tro bóp dễ tan.

2. Vải sợi hóa học

– Con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa học với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.

– Ưu điểm: ít bị nấm mốc và vi sinh vật phá hủy.

– Gồm hai loại:

a. Vải sợi nhân tạo

– Nguyên liệu ban đầu từ tre, gỗ,…hòa tan trong chất hóa học.

– Ưu điểm: hút ẩm cao, thoáng mát, ít nhàu.

– Nhược điểm: bị cứng khi nhúng nước.

– Khi đốt tro tàn ít.

b. Vải sợi tổng hợp

– Nguyên liệu ban đầu từ than đá và dầu mỏ.

– Ưu điểm: độ bền cao, bề mặt bóng đẹp, nhiều màu sắc, không nhàu, nhanh khô.

– Nhược điểm: độ hút ẩm kém, ít thoáng, dễ kích ứng da.

– Khi đốt tro vón cục, bóp không tan.

3. Vải sợi pha

– Kết hợp sợi tự nhiên và sợi hóa học.

– Ưu điểm: đền, đẹp, không nhàu, dễ gặt, hút ẩm tốt, thoáng mát, thích hợp với nhiều loại khí hậu.

– Nhược điểm: giá thành đa dạng.

II. Nhận biết các loại vải

– Nhận biết để lựa chọn, sử dụng và bảo quản phù hợp.

– Các cách nhận biết các loại vải:

+ Đốt sợi vải.

+ Vò vải và thấm nước.

                            

B. 15 câu trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc

Câu 1. Người ta chia vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

A. 1       

B. 2

C. 3       

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Vì: vải sợi hóa học gồm hai loại là:

+ Vải sợi nhân tạo

+ Vải sợi tổng hợp.

Câu 2. Hãy chỉ ra vải nào sau đây không thuộc vải sợi hóa học?

A. Vải sợi nhân tạo       

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi pha               

D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: vải sợi pha là loại vải sợi được tạo ra do sự kết hợp giữa vải sợi hóa học và vải sợi tự nhiên.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vải sợi pha?

A. Được sản xuất bằng cách dệt kết hợp sợi tự nhiên với sợi hóa học.

B. Được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ thực vật và động vật.

C. Được sản xuất từ các loại sợi do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa học với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Vì:

+ Được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ thực vật và động vật là vải sợi thiên nhiên nên đáp án B sai

+ Được sản xuất từ các loại sợi do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa học với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên là vải sợi hóa học nên đáp án C sai.

+ Do B và C sai nên D cũng sai.

Câu 4. Vải sợi nhân tạo được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là:

A. Tre               

B. Gỗ

C. Nứa               

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Tre, gỗ, nứa được hòa tan trong các chất hóa học để tạo thành sợi dêt vải.

Câu 5. Vải sợi thiên nhiên không có đặc điểm nào sau đây?

A. Thấm mồ hôi tốt                                 

B. Khó giặt sạch

C. Bị cứng lại khi nhúng vào nước         

D. Thoáng mát

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: đây là đặc điểm của vải sợi nhân tạo.

Câu 6. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?

A. 1           

B. 2

C. 3           

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Các nhóm vải đó là:

+ Vải sợi tự nhiên

+ Vải sợi nhân tạo

+ Vải sợi pha

Câu 7. Vải sợi tự nhiên được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?

A. Thực vật                         

B. Động vật

C. Thực vật và động vật       

D. Do con người tạo ra.

Đáp án: C

Giải thích:

Vì:

+ Từ thực vật như: sợi bông, sợi lanh, ..

+ Từ động vật như: sợi lông cừu,…

Câu 8. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?

A. Mặc thoáng mát       

B. Thấm mồ hôi tốt

C. Ít bị nhàu                   

D. Thân thiện với môi trường

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Vải sợi thiên nhiên giặt rất dễ bị nhàu.

Câu 9. Quần áo mùa hè thường được may từ:

A. Vải sợi bông             

B. Vải sợi lanh

C. Vải sợi tơ tằm.         

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Loại vải này có đặc điểm là thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt, an toàn và thân thiện với môi trường.

Câu 10. Vải sợi hóa học được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?

A. Thực vật

B. Động vật

C. Thực vật và động vật

D. Do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa họ với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Sợi có nguồn gốc thực vật, động vật thuộc vải sợi tự nhiên.

Câu 11. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?

A. Đốt sợi vải             

B. Vò vải

C. Thấm nước             

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Người ta có thể nhận biết các loại vải bằng cách đốt sợi vải, vò vải, thấm nước, …

Câu 12. Vải sợi pha không có dặc điểm nào sau đây?

A. Bền                                                     

B. Không bị nhàu

C. Không đa dạng với các loại khí hậu   

D. Hút ẩm tương đối tốt

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: vải sợi pha thích hợp với nhiều loại khí hậu khác nhau.

Câu 13. Nguyên liệu ban đầu để sản xuất vải sợi tổng hợp là: 

A. Than đá         

B. Tre

C. Gỗ                   

D. sợi bông

Đáp án: A

Giải thích:

Vì:

+ Tre, gỗ sản xuất vải sợi nhân tạo nên đáp án B, C sai.

+ Sợi bông sản xuất vải sợi tự nhiên nên D sai.

Câu 14. Khi đốt vải, tro của vải sợi tổng hợp có đặc điểm

A. Tàn ít         

B. Vón cục

C. Dễ tan       

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Vì:

+ Tro tàm ít là vải sợi nhân tạo nên A sai.

+ Tro dễ tan là vải sợi tự nhiên nên C sai.

+ Do A và C sai nên D sai.

Câu 15. Loại vải nào dễ gây kích ứng da?

A. Vải sợi tự nhiên         

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp       

D. Vải sợi pha

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: vải sợi tổng hợp hút ẩm kém, ít thoáng khí nên dễ gây kích ứng da.
 

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Ôn tập Chủ đề 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm

Lý thuyết Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc

Lý thuyết Bài 9: Trang phục và thời trang

Lý thuyết Bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục

Lý thuyết Bài 11: Bảo quản trang phục

Tags : Tags Công nghệ   Hệ thống nào giúp cho xe có thể quay vòng hoặc chuyển làn đường   Hệ thống nào giúp ô tô giảm vận tốc hoặc dừng hẳn? Hãy kể tên các bộ phận chính trên hệ thống đó   Hệ thống nào giúp xe có thể vận hành khi đi trời tối hoặc sương mù   Lớp 11   Vì sao cần phải kiểm tra và bảo dưỡng ô tô thường xuyên và định kì
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Công nghệ 6 Bài 8 (Cánh diều 2023): Các loại vải thường dùng trong may mặc

Next post

Giải SGK Công nghệ 6 Bài 9 (Cánh diều): Trang phục và thời trang

Bài liên quan:

Giải SGK Công nghệ lớp 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về nhà ở

Giáo án Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về nhà ở

Giáo án Công nghệ 6 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Tổng hợp Lý thuyết Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay nhất

Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 6 | Soạn, Giải bài tập Công nghệ lớp 6 hay nhất

Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về nhà ở

Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về nhà ở

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Công nghệ lớp 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về nhà ở
  2. Giáo án Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về nhà ở
  3. Giáo án Công nghệ 6 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Tổng hợp Lý thuyết Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay nhất
  6. Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 6 | Soạn, Giải bài tập Công nghệ lớp 6 hay nhất
  7. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về nhà ở
  8. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về nhà ở
  9. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Xây dựng nhà ở
  10. Giáo án Công nghệ 6 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Xây dựng nhà ở
  11. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Xây dựng nhà ở
  12. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Xây dựng nhà ở
  13. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Ngôi nhà thông minh
  14. Giáo án Công nghệ 6 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Ngôi nhà thông minh
  15. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 3 (Kết nối tri thức) : Ngôi nhà thông minh
  16. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Ngôi nhà thông minh
  17. Giải SGK Công nghệ 6 Ôn tập chương 1 (Kết nối tri thức): Nhà ở
  18. Lý thuyết Công nghệ 6 Ôn tập chương 1 (Kết nối tri thức 2022): Nhà ở
  19. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thực phẩm và dinh dưỡng
  20. Giáo án Công nghệ 6 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thực phẩm và dinh dưỡng
  21. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thực phẩm và dinh dưỡng
  22. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thực phẩm và dinh dưỡng
  23. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
  24. Giáo án Công nghệ 6 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
  25. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
  26. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
  27. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 6: Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương – Kết nối tri thức
  28. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 6: Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương | Kết nối tri thức
  29. Giải SGK Công nghệ 6 Ôn tập Chương 2 (Kết nối tri thức): Bảo quản và chế biến thực phẩm
  30. Lý thuyết Công nghệ 6 Ôn tập chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bảo quản và chế biến thực phẩm
  31. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Trang phục trong đời sống
  32. Giáo án Công nghệ 6 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Trang phục trong đời sống
  33. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Trang phục trong đời sống
  34. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Trang phục trong đời sống
  35. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Sử dụng và bảo quản trang phục
  36. Giáo án Công nghệ 6 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản trang phục
  37. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Sử dụng và bảo quản trang phục
  38. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản trang phục
  39. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Thời trang
  40. Giáo án Công nghệ 6 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Thời trang
  41. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Thời trang
  42. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Thời trang
  43. Giải SGK Công nghệ 6 Ôn tập chương 3 (Kết nối tri thức): Trang phục và thời trang
  44. Lý thuyết Công nghệ 6 Ôn tập chương 3 (Kết nối tri thức 2023): Trang phục và thời trang
  45. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
  46. Giáo án Công nghệ 6 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
  47. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
  48. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
  49. Giải SGK Công nghệ 6 Bài 11 (Kết nối tri thức): Đèn điện
  50. Giáo án Công nghệ 6 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Đèn điện
  51. Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 11 (Kết nối tri thức): Đèn điện
  52. Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Đèn điện

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán