-
Câu 1:
Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?
-
A.
Gluxit -
B.
Lipit -
C.
Protein -
D.
Như nhau
-
-
Câu 2:
Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để làm gì?
-
A.
Tổng hợp các hoạt chất sinh học -
B.
Tổng hợp các mô -
C.
Tạo sản phẩm -
D.
Cả 3 đáp án khác
-
-
Câu 3:
Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi như thế nào?
-
A.
Ca -
B.
Mg -
C.
P -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 4:
Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 5:
Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với yếu tố nào?
-
A.
Từng loài -
B.
Từng độ tuổi -
C.
Khối lượng cơ thể -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 6:
Thức ăn tinh giàu yếu tố nào?
-
A.
Thức ăn giàu năng lượng -
B.
Thức ăn giàu protein -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 7:
Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?
-
A.
Do dễ ẩm mốc -
B.
Do dễ sâu mọt -
C.
Do dễ bị chuột phá hoại -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 8:
Thức ăn của thủy sản là gì?
-
A.
Thức ăn tự nhiên -
B.
Thức ăn nhân tạo -
C.
Cả 2 đáp án trên -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 9:
Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 10:
Thức ăn nhân tạo khiến cho cá ra sao?
-
A.
Mau lớn -
B.
Chậm kéo -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 11:
Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?
-
A.
Tạo ra giống mới -
B.
Sử dụng ưu thế lai -
C.
Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con -
D.
Nâng cao chất lượng giống
-
-
Câu 12:
Nhân giống thuần chủng tạo ra đời con thế nào?
-
A.
Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ -
B.
Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 13:
Có mấy phương pháp lai?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 14:
Đối với lai tổ hợp con lai được dùng để làm gì?
-
A.
Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm -
B.
Con lai được sử dụng để làm giống -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 15:
Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?
-
A.
Đàn hạt nhân -
B.
Đàn nhân giống -
C.
Đàn thương phẩm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 16:
Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?
-
A.
Đàn hạt nhân -
B.
Đàn nhân giống -
C.
Đàn thương phẩm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 17:
Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?
-
A.
Đàn hạt nhân -
B.
Đàn nhân giống -
C.
Đàn thương phẩm -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 18:
Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 19:
Công nghệ tế bào được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
-
A.
Thụ tinh ống nghiệm -
B.
Cắt phôi -
C.
Nhân phôi từ tế bào đơn -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 20:
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào yếu tố nào?
-
A.
Giai đoạn phát triển cơ thể -
B.
Đặc điểm sản xuất con vật -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 21:
Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước?
-
A.
6 -
B.
5 -
C.
4 -
D.
3
-
-
Câu 22:
Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để làm gì?
-
A.
Chế biến thức ăn -
B.
Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn -
C.
Sản xuất ra các loại thức ăn mới -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 23:
Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là gì?
-
A.
Không đọng nước -
B.
Khô ráo và ấm áp -
C.
Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 24:
Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga là gì?
-
A.
Giảm ô nhiễm môi trường -
B.
Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt -
C.
Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 25:
Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về yếu tố nào?
-
A.
Diện tích -
B.
Độ sâu và chất đáy -
C.
Nguồn nước và chất lượng nước -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 26:
Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn ra sao?
-
A.
Nước không nhiễm bẩn -
B.
Nước không độc tố -
C.
Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 27:
Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?
-
A.
2 ngày -
B.
Từ 5 đến 7 ngày -
C.
10 ngày -
D.
Trên 7 ngày
-
-
Câu 28:
Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân bón nào?
-
A.
Phân chuồng -
B.
Phân xanh -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 29:
Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải làm gì?
-
A.
Có đủ động lực -
B.
Số lượng đủ lớn -
C.
Đường xâm nhập thích hợp -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 30:
Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?
-
A.
Giun -
B.
Ghẻ -
C.
Ve -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 31:
Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là gì?
-
A.
Nhiệt độ -
B.
Độ ẩm -
C.
Ánh sáng -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 32:
Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?
-
A.
Phương pháp truyền thống -
B.
Công nghệ gen -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 33:
Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch như thế nào?
-
A.
Nhanh -
B.
Chậm -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 34:
Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch ra sao?
-
A.
Yếu -
B.
Mạnh -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 35:
Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch ra sao?
-
A.
Ngắn -
B.
Dài -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 36:
Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng là gì?
-
A.
Vi khuẩn biến đổi -
B.
Vật nuôi kháng thuốc -
C.
Khó điều trị khỏi bệnh -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 37:
Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?
-
A.
Penixilin -
B.
Streptanyxin -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 38:
Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là gì?
-
A.
Cần nhiều thời gian -
B.
Cần nhiều công sức -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 39:
Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh gì?
-
A.
Viêm phổi -
B.
Viêm phế quản -
C.
Lao -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 40:
Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc là gì?
-
A.
Làm giảm độc lực -
B.
Mầm bệnh vốn sống -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-