-
Câu 1:
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
-
A.
Các cảm biến -
B.
Bộ điều khiển phun -
C.
Bộ điều chỉnh áp suất -
D.
Bộ chế hòa khí
-
-
Câu 2:
Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
-
A.
Các cảm biến -
B.
Bộ điều khiển phun -
C.
Bộ điều chỉnh áp suất -
D.
Bơm cao áp
-
-
Câu 3:
Nhiệm vụ của bơm cao áp là gì?
-
A.
Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun -
B.
Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun -
C.
Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận -
B.
Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng -
C.
Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều -
D.
Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
-
-
Câu 5:
Có mấy phương pháp bôi trơn?
-
A.
6 -
B.
3 -
C.
7 -
D.
5
-
-
Câu 6:
Khi dầu qua két làm mát dầu thì sẽ ra sao?
-
A.
Van khống chế lượng dầu qua két mở -
B.
Van khống chế lượng dầu qua két đóng -
C.
Van an toàn bơm dầu mở -
D.
Cả 3 đáp án đều đúng
-
-
Câu 7:
Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
-
A.
Trục khuỷu -
B.
Áo nước -
C.
Cánh tản nhiệt -
D.
Bugi
-
-
Câu 8:
Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
-
A.
6 -
B.
3 -
C.
7 -
D.
5
-
-
Câu 9:
Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ ra sao?
-
A.
Đóng cả 2 cửa -
B.
Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm -
C.
Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát -
D.
Mở cả 2 cửa
-
-
Câu 10:
Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm bao nhiêu loại?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
4 -
D.
5
-
-
Câu 11:
Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ đâu đến đâu?
-
A.
WN -
B.
WĐK -
C.
WN hoặc WĐK -
D.
WN và WĐK
-
-
Câu 12:
Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
-
A.
Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm -
B.
Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm -
C.
Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm -
D.
Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
-
-
Câu 13:
Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
-
A.
Động cơ điện một chiều, công suất lớn -
B.
Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ -
C.
Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn -
D.
Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
-
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được -
B.
Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy -
C.
Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện -
D.
Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện
-
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Thanh kéo nối khớp với lõi thép -
B.
Thanh kéo nối cứng với cần gạt -
C.
Khớp truyền động truyền động -
D.
Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
-
-
Câu 16:
Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?
-
A.
1860 -
B.
1877 -
C.
1885 -
D.
1897
-
-
Câu 17:
Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ gì?
-
A.
Động cơ xăng -
B.
Động cơ điêzen -
C.
Động cơ 2 kì -
D.
Động cơ 4 kì
-
-
Câu 18:
Động cơ đốt trong có loại nào?
-
A.
Động cơ pittông -
B.
Động cơ tua bin khí -
C.
Động cơ phản lực -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 19:
Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có động cơ gì?
-
A.
Động cơ 2 kì -
B.
Động cơ 4 kì -
C.
Đáp án A hoặc B -
D.
Cả A và B đều đúng
-
-
Câu 20:
Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?
-
A.
Cơ cấu phân phối khí -
B.
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền -
C.
Đáp án A hoặc B -
D.
Cả A và B đều đúng
-
-
Câu 21:
Đâu là động cơ nhiệt?
-
A.
Động cơ hơi nước -
B.
Động cơ đốt trong -
C.
Đáp án A hoặc B -
D.
Cả A và B đều đúng
-
-
Câu 22:
Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có bao nhiêu loại?
-
A.
Động cơ làm mát bằng nước -
B.
Động cơ làm mát bằng không khí -
C.
Đáp án A hoặc B -
D.
Cả A và B đều đúng
-
-
Câu 23:
Có mấy loại điểm chết?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 24:
Điểm chết trên là gì?
-
A.
Điểm chết phía trên -
B.
Điểm chết -
C.
Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất -
D.
Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
-
-
Câu 25:
Đơn vị thể tích toàn phần là gì?
-
A.
Mm3 -
B.
Cm3 -
C.
M3 -
D.
Dm3
-
-
Câu 26:
Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm nào?
-
A.
Điểm chết trên -
B.
Điểm chết dưới -
C.
Điểm chết -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 27:
Động cơ xăng có tỉ số nén là bao nhiêu?
-
A.
6 -
B.
10 -
C.
6 ÷ 10 -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 28:
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
-
A.
Kì nạp -
B.
Kì nén -
C.
Kì cháy – dãn nở -
D.
Kì thải
-
-
Câu 29:
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
-
A.
Kì 1 -
B.
Kì 2 -
C.
Kì 3 -
D.
Kì 2, 3, 4
-
-
Câu 30:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì gì?
-
A.
Nạp -
B.
Nén -
C.
Cháy – dãn nở -
D.
Thải
-
-
Câu 31:
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì gì?
-
A.
Nạp -
B.
Nén -
C.
Cháy – dãn nở -
D.
Thải
-
-
Câu 32:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ đâu đến đâu?
-
A.
Điểm chết trên xuống điểm chết dưới -
B.
Điểm chết dưới lên điểm chết trên -
C.
Cả A và B đều đúng -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 33:
Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để làm gì?
-
A.
Lắp các cơ cấu động cơ -
B.
Lắp các hệ thống động cơ -
C.
Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 34:
Cacte dùng để lắp yếu tố nào?
-
A.
Xilanh -
B.
Thân xilanh -
C.
Trục khuỷu -
D.
Đáp án khác
-
-
Câu 35:
Cấu tạo thân máy phụ thuộc vào yếu tố nào?
-
A.
Sự bố trí các xilanh -
B.
Sự bố trí các cơ cấu -
C.
Sự bố trí các hệ thống -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 36:
Nắp máy dùng để lắp yếu tố nào?
-
A.
Bugi -
B.
Vòi phun -
C.
Đường ống nạp -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 37:
Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí đâu?
-
A.
Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước -
B.
Cacte của động cơ làm mát bằng nước -
C.
Cacte của động cơ làm mát bằng không khí -
D.
Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí
-
-
Câu 38:
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 39:
Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có bộ phận nào?
-
A.
Thanh truyền -
B.
Bulong -
C.
Đai ốc -
D.
Cả 3 đáp án trên
-
-
Câu 40:
Pit-tông được chia làm mấy phần chính?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-