• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 11 / Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Minh Phú

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Minh Phú

10/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là gì?

    • A.
      Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn

    • B.
      Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn

    • C.
      Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn

    • D.
      Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn

  • Câu 2:

    Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền?

    • A.
      Pittông

    • B.
      Xi lanh

    • C.
      Xupap

    • D.
      Nắp xilanh

  •  
  • Câu 3:

    Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị điều gì?

    • A.
      Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

    • B.
      Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng

    • C.
      Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

    • D.
      Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng

  • Câu 4:

    Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do đâu?

    • A.
      Áp suất và nhiệt độ cao

    • B.
      Tỉ số nén thấp

    • C.
      Tỉ số nén cao

    • D.
      Thể tích công tác lớn

  • Câu 5:

    Động cơ Điêzen không có chi tiết nào sau đây?

    • A.
      Thân máy 

    • B.
      Buzi

    • C.
      Trục khuỷu

    • D.
      Vòi phun

  • Câu 6:

    Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động của van nào?

    • A.
      Van an toàn

    • B.
      Van hằng nhiệt

    • C.
      Van khống chế lượng dầu qua két

    • D.
      Không có van nào

  • Câu 7:

    Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là gì?

    • A.
      Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

    • B.
      Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu

    • C.
      Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm

    • D.
      Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

  • Câu 8:

    Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ nào?

    • A.
      Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ

    • B.
      Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas

    • C.
      Động cơ xăng, động cơ Diesel

    • D.
      Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas

  • Câu 9:

    Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng?

    • A.
      Otto và Lăng ghen 

    • B.
      Lơnoa

    • C.
      Đemlơ

    • D.
      Lăng ghen

  • Câu 10:

    Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là gì?

    • A.
      Thể tích buồng cháy

    • B.
      Thể tích công tác

    • C.
      Kỳ của chu trình

    • D.
      Hành trình pít tông

  • Câu 11:

    Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho yếu tố nào?

    • A.
      Độ dẻo của vật liệu

    • B.
      Độ dài tương đối của vật liệu

    • C.
      Độ cứng của vật liệu

    • D.
      Độ bền của vật liệu

  • Câu 12:

    Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:

    • A.
      Thanh truyền 

    • B.
      Bơm cao áp

    • C.
      Pit tông

    • D.
      Xupap

  • Câu 13:

    Khi piston ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích nào?

    • A.
      Thể tích xilanh

    • B.
      Thể tích toàn phần

    • C.
      Thể tích buồng cháy

    • D.
      Thể tích công tác

  • Câu 14:

    Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do đâu?

    • A.
      Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao

    • B.
      Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp

    • C.
      Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp

    • D.
      Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao

  • Câu 15:

    Góc sắc của dao tiện tạo bởi mặt nào?

    • A.
      Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy

    • B.
      Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy

    • C.
      Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao

    • D.
      Mặt trước và mặt sau của dao

  • Câu 16:

    Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay bao nhiêu vòng?

    • A.
      1/ 2 vòng

    • B.
      1 vòng

    • C.
      2 vòng

    • D.
      1/4 vòng

  • Câu 17:

    Chu trình làm việc của động cơ là gì?

    • A.
      Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả

    • B.
      Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh

    • C.
      Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả

    • D.
      Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD

  • Câu 18:

    Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:

    • A.
      Thể tích công tác

    • B.
      Thể tích toàn phần

    • C.
      Thể tích buồng cháy

    • D.
      Thể tích xilanh

  • Câu 19:

    Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là gì?

    • A.
      Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải

    • B.
      Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải

    • C.
      Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở

    • D.
      Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải

  • Câu 20:

    Độ dẻo của vật liệu biểu thị khả năng gì?

    • A.
      Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

    • B.
      Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

    • C.
      Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

    • D.
      Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực

  • Câu 21:

    Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng bao nhiêu lần?

    • A.
      4 lần 

    • B.
      2 lần

    • C.
      1 lần

    • D.
      3 lần

  • Câu 22:

    Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?

    • A.
      360ᴼ 

    • B.
      540ᴼ

    • C.
      720ᴼ

    • D.
      180ᴼ

  • Câu 23:

    Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong bộ phận nào?

    • A.
      Buồng đốt

    • B.
      Nắp xilanh

    • C.
      Xilanh

    • D.
      Cacte

  • Câu 24:

    Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là gì?

    • A.
      Độ cứng, độ bền

    • B.
      Độ cứng, độ bền, độ dẻo

    • C.
      Độ dẻo, độ bền

    • D.
      Độ dẻo, độ cứng

  • Câu 25:

    Bản chất của phương pháp hàn là gì?

    • A.
      Cả 3 phương án đã nêu

    • B.
      Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn

    • C.
      Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn

    • D.
      Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn

  • Câu 26:

    Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pittông khi nào?

    • A.
      Pit tông gần tâm trục khuỷu

    • B.
      Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động

    • C.
      Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động

    • D.
      Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động

  • Câu 27:

    Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông?

    • A.
      Phần bên ngoài 

    • B.
      Phần thân

    • C.
      Phần đỉnh

    • D.
      Phần đầu

  • Câu 28:

    Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn?

    • A.
      Van an toàn 

    • B.
      Bầu lọc dầu

    • C.
      Quạt gió

    • D.
      Bơm dầu

  • Câu 29:

    Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu nào?

    • A.
      Kim loại dẻo

    • B.
      Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay

    • C.
      Gang và hợp kim của gang

    • D.
      Nhựa

  • Câu 30:

    Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT?

    • A.
      Lơnoa

    • B.
      Điezen

    • C.
      Đemlơ

    • D.
      Otto và Lăng ghen

  • Câu 31:

    Mặt sau của dao tiện là gì?

    • A.
      Mặt phẳng tì của dao

    • B.
      Mặt tiếp xúc với phôi

    • C.
      Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao

    • D.
      Đối diện với bề mặt gia công của phôi

  • Câu 32:

    Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc ra sao?

    • A.
      Song song với van khống chế

    • B.
      Song song với bầu lọc

    • C.
      Song song với két làm mát

    • D.
      Song song với bơm dầu

  • Câu 33:

    Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là gì?

    • A.
      Bộ chế hòa khí

    • B.
      Bầu lọc dầu

    • C.
      Bơm xăng

    • D.
      Bầu lọc khí

  • Câu 34:

    Epoxi là gì?

    • A.
      Vật liệu compozit 

    • B.
      Vật liệu vô cơ

    • C.
      Nhựa nhiệt cứng

    • D.
      Nhựa nhiệt dẻo

  • Câu 35:

    Bản chất của phương pháp đúc kim loại là gì?

    • A.
      Các phương án đã nêu

    • B.
      Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc

    • C.
      Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc

    • D.
      Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc

  • Câu 36:

    Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu nào?

    • A.
      Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang

    • B.
      Chỉ cần là kim loại

    • C.
      Phải là dây đồng chất lượng cao

    • D.
      Cùng vật liệu với vật cần hàn

  • Câu 37:

    Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?

    • A.
      Thanh kéo

    • B.
      Máy biến áp đánh lửa

    • C.
      Ma-nhê-tô

    • D.
      Tụ điện CT

  • Câu 38:

    Mặt trước của dao tiện là mặt là gì?

    • A.
      Tiếp xúc với phoi

    • B.
      Tiếp xúc với phôi

    • C.
      Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi

    • D.
      Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi

  • Câu 39:

    Phương pháp rèn tự do là gì?

    • A.
      Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

    • B.
      Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu

    • C.
      Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm

    • D.
      Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm

  • Câu 40:

    Tỉ số nén của động cơ là tỉ số ra sao?

    • A.
      Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần

    • B.
      Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần

    • C.
      Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác

    • D.
      Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 11 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
  2. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Đông Mỹ
  3. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Quang Hà
  4. Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Sơn Tây

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học – Bộ GD&ĐT 28/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Quang Trung 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Hoàng Xuân Hãn 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Võ Trường Toản 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Yên Lạc 2 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai