-
Câu 1:
Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là gì?
-
A.
Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn -
B.
Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn -
C.
Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn -
D.
Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
-
-
Câu 2:
Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền?
-
A.
Pittông -
B.
Xi lanh -
C.
Xupap -
D.
Nắp xilanh
-
-
Câu 3:
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị điều gì?
-
A.
Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực -
B.
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng -
C.
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực -
D.
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
-
Câu 4:
Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do đâu?
-
A.
Áp suất và nhiệt độ cao -
B.
Tỉ số nén thấp -
C.
Tỉ số nén cao -
D.
Thể tích công tác lớn
-
-
Câu 5:
Động cơ Điêzen không có chi tiết nào sau đây?
-
A.
Thân máy -
B.
Buzi -
C.
Trục khuỷu -
D.
Vòi phun
-
-
Câu 6:
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động của van nào?
-
A.
Van an toàn -
B.
Van hằng nhiệt -
C.
Van khống chế lượng dầu qua két -
D.
Không có van nào
-
-
Câu 7:
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là gì?
-
A.
Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm -
B.
Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu -
C.
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm -
D.
Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
-
Câu 8:
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ nào?
-
A.
Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ -
B.
Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas -
C.
Động cơ xăng, động cơ Diesel -
D.
Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
-
-
Câu 9:
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng?
-
A.
Otto và Lăng ghen -
B.
Lơnoa -
C.
Đemlơ -
D.
Lăng ghen
-
-
Câu 10:
Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là gì?
-
A.
Thể tích buồng cháy -
B.
Thể tích công tác -
C.
Kỳ của chu trình -
D.
Hành trình pít tông
-
-
Câu 11:
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho yếu tố nào?
-
A.
Độ dẻo của vật liệu -
B.
Độ dài tương đối của vật liệu -
C.
Độ cứng của vật liệu -
D.
Độ bền của vật liệu
-
-
Câu 12:
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
-
A.
Thanh truyền -
B.
Bơm cao áp -
C.
Pit tông -
D.
Xupap
-
-
Câu 13:
Khi piston ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích nào?
-
A.
Thể tích xilanh -
B.
Thể tích toàn phần -
C.
Thể tích buồng cháy -
D.
Thể tích công tác
-
-
Câu 14:
Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do đâu?
-
A.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao -
B.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp -
C.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp -
D.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
-
-
Câu 15:
Góc sắc của dao tiện tạo bởi mặt nào?
-
A.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy -
B.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy -
C.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao -
D.
Mặt trước và mặt sau của dao
-
-
Câu 16:
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay bao nhiêu vòng?
-
A.
1/ 2 vòng -
B.
1 vòng -
C.
2 vòng -
D.
1/4 vòng
-
-
Câu 17:
Chu trình làm việc của động cơ là gì?
-
A.
Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả -
B.
Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh -
C.
Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả -
D.
Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
-
-
Câu 18:
Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
-
A.
Thể tích công tác -
B.
Thể tích toàn phần -
C.
Thể tích buồng cháy -
D.
Thể tích xilanh
-
-
Câu 19:
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là gì?
-
A.
Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải -
B.
Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải -
C.
Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở -
D.
Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải
-
-
Câu 20:
Độ dẻo của vật liệu biểu thị khả năng gì?
-
A.
Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực -
B.
Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực -
C.
Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực -
D.
Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
-
-
Câu 21:
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng bao nhiêu lần?
-
A.
4 lần -
B.
2 lần -
C.
1 lần -
D.
3 lần
-
-
Câu 22:
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
-
A.
360ᴼ -
B.
540ᴼ -
C.
720ᴼ -
D.
180ᴼ
-
-
Câu 23:
Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong bộ phận nào?
-
A.
Buồng đốt -
B.
Nắp xilanh -
C.
Xilanh -
D.
Cacte
-
-
Câu 24:
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là gì?
-
A.
Độ cứng, độ bền -
B.
Độ cứng, độ bền, độ dẻo -
C.
Độ dẻo, độ bền -
D.
Độ dẻo, độ cứng
-
-
Câu 25:
Bản chất của phương pháp hàn là gì?
-
A.
Cả 3 phương án đã nêu -
B.
Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn -
C.
Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn -
D.
Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
-
-
Câu 26:
Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pittông khi nào?
-
A.
Pit tông gần tâm trục khuỷu -
B.
Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động -
C.
Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động -
D.
Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
-
-
Câu 27:
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông?
-
A.
Phần bên ngoài -
B.
Phần thân -
C.
Phần đỉnh -
D.
Phần đầu
-
-
Câu 28:
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn?
-
A.
Van an toàn -
B.
Bầu lọc dầu -
C.
Quạt gió -
D.
Bơm dầu
-
-
Câu 29:
Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu nào?
-
A.
Kim loại dẻo -
B.
Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay -
C.
Gang và hợp kim của gang -
D.
Nhựa
-
-
Câu 30:
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT?
-
A.
Lơnoa -
B.
Điezen -
C.
Đemlơ -
D.
Otto và Lăng ghen
-
-
Câu 31:
Mặt sau của dao tiện là gì?
-
A.
Mặt phẳng tì của dao -
B.
Mặt tiếp xúc với phôi -
C.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao -
D.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi
-
-
Câu 32:
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc ra sao?
-
A.
Song song với van khống chế -
B.
Song song với bầu lọc -
C.
Song song với két làm mát -
D.
Song song với bơm dầu
-
-
Câu 33:
Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là gì?
-
A.
Bộ chế hòa khí -
B.
Bầu lọc dầu -
C.
Bơm xăng -
D.
Bầu lọc khí
-
-
Câu 34:
Epoxi là gì?
-
A.
Vật liệu compozit -
B.
Vật liệu vô cơ -
C.
Nhựa nhiệt cứng -
D.
Nhựa nhiệt dẻo
-
-
Câu 35:
Bản chất của phương pháp đúc kim loại là gì?
-
A.
Các phương án đã nêu -
B.
Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc -
C.
Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc -
D.
Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
-
-
Câu 36:
Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu nào?
-
A.
Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang -
B.
Chỉ cần là kim loại -
C.
Phải là dây đồng chất lượng cao -
D.
Cùng vật liệu với vật cần hàn
-
-
Câu 37:
Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
-
A.
Thanh kéo -
B.
Máy biến áp đánh lửa -
C.
Ma-nhê-tô -
D.
Tụ điện CT
-
-
Câu 38:
Mặt trước của dao tiện là mặt là gì?
-
A.
Tiếp xúc với phoi -
B.
Tiếp xúc với phôi -
C.
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi -
D.
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
-
-
Câu 39:
Phương pháp rèn tự do là gì?
-
A.
Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm -
B.
Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu -
C.
Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm -
D.
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
-
-
Câu 40:
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số ra sao?
-
A.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần -
B.
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần -
C.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác -
D.
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
-