-
Câu 1:
Chọn câu sai.
-
A.
Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2. -
B.
Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2. -
C.
Giá trị của biểu thức -xy(x – y) tại x = -5; y = -5 là 0. -
D.
Giá trị của biểu thức xy(-x – y) tại x = 5; y = -5 là 0.
-
-
Câu 2:
Chọn câu đúng.
-
A.
(x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 -
B.
(x – 1)(x + 1) = 1 – x2
-
C.
(x + 1)(x – 1) = x2 + 1 -
D.
(x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
-
-
Câu 3:
Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:
-
A.
8 -
B.
– 8 -
C.
6 -
D.
– 6
-
-
Câu 4:
Cho biểu thức \(P = 2x({x^2}-4) + {x^2}({x^2}-9)\). Hãy chọn câu đúng:
-
A.
Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1 -
B.
Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20 -
C.
Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30 -
D.
Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
-
-
Câu 5:
Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ?
-
A.
x2 – 2x – 10
-
B.
x2 + 3x – 10 -
C.
x2 – 3x – 10 -
D.
x2 + 2x – 10
-
-
Câu 6:
Kết quả phép tính ( 5x – 1 )( x + 3 ) – ( x – 2 )( 5x – 4 ) là:
-
A.
28x – 3 -
B.
28x – 5 -
C.
28x – 11 -
D.
28x – 8
-
-
Câu 7:
Rút gọn của biểu thức A = ( 2x – 3 )( 4 + 6x ) – ( 6 – 3x )( 4x – 2 ):
-
A.
0 -
B.
40x -
C.
– 40x -
D.
Kết quả khác.
-
-
Câu 8:
Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
-
A.
1980 -
B.
1201 -
C.
1302 -
D.
1027
-
-
Câu 9:
Chọn câu đúng trong các câu sau:
-
A.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn. -
B.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù. -
C.
Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù. -
D.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
-
-
Câu 10:
Cho tứ giác ABCD, biết AB = AD; \(\widehat A = {60^0};\widehat B = {90^0};\widehat D = {135^0}\). Khi đó:
-
A.
BD >BC -
B.
BD < BC. -
C.
BD = BC. -
D.
Không xác định được
-
-
Câu 11:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?
-
A.
Hình thang cân -
B.
Hình thang -
C.
Hình bình hành -
D.
Hình chữ nhật
-
-
Câu 12:
Biết chu vi của hình thang là 35cm. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) ,DB là phân giác của góc \(\widehat D\). Tính mỗi cạnh của hình thang.
-
A.
5cm -
B.
6cm -
C.
7cm -
D.
8cm
-
-
Câu 13:
Tính giá trị cuả biểu thức \(A = 8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}\) tại x = 2 và y = -1.
-
A.
1 -
B.
8 -
C.
27 -
D.
-1
-
-
Câu 14:
Tính giá trị của biểu thức \(A = {35^2} – 700 + {10^2}\)
-
A.
252.
-
B.
152. -
C.
452. -
D.
202.
-
-
Câu 15:
Tìm x biết: \({x^2} – 16 + x\left( {x – 4} \right) = 0\)
-
A.
x = 2 hoặc x = – 4. -
B.
x = 2 hoặc x = 4. -
C.
x = -2 hoặc x = – 4. -
D.
x = -2 hoặc x = 4.
-
-
Câu 16:
Rút gọn biểu thức \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {x + 2y{\rm{ }}} \right).\left( {x – 2y} \right) – {\left( {x – 2y} \right)^2}\)
-
A.
2x2 + 4xy
-
B.
– 8y2 + 4xy -
C.
– 8y2 -
D.
– 6y2 + 2xy
-
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Hình bình hành là hình thang cân. -
B.
Hình chữ nhật là hình thang cân. -
C.
Hình thoi là hình thang cân. -
D.
Cả A, B và C đều sai.
-
-
Câu 18:
Cho hình thang có độ dài hai cạnh bên là 5 cm và 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là:
-
A.
25cm -
B.
20cm -
C.
30cm -
D.
35cm
-
-
Câu 19:
Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.Tứ giác BDEF là hình:
-
A.
Hình bình hành -
B.
Hình chữ nhật -
C.
Hình thang -
D.
Hình vuông
-
-
Câu 20:
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi d là đường thẳng trung trực của BC. Vẽ điểm K đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. Tứ giác AKCB là hình gì? Vì sao?
-
A.
Hình thang -
B.
Hình thang cân -
C.
Hình vuông -
D.
Hình chữ nhật
-
-
Câu 21:
Chọn câu đúng
-
A.
(c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
-
B.
(c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
-
C.
(a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2 -
D.
(c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
-
-
Câu 22:
Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
-
A.
– 15x + 1
-
B.
1 -
C.
15x + 1 -
D.
– 1
-
-
Câu 23:
Đa thức 4x( 2y – z ) + 7y( z – 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?
-
A.
( 2y + z )( 4x + 7y ) -
B.
( 2y – z )( 4x – 7y ) -
C.
( 2y + z )( 4x – 7y ) -
D.
( 2y – z )( 4x + 7y )
-
-
Câu 24:
Đa thức \({x^3}({x^2} – 1) – ({\rm{ }}{x^2} – 1)\) được phân tích thành nhân tử là ?
-
A.
( x – 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
-
B.
( x3 – 1 )( x2 – 1) -
C.
( x – 1 )( x + 1 )( x2 + x + 1) -
D.
( x – 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
-
-
Câu 25:
Tính giá trị của biểu thức \(A = {x^2} – {y^2} + 2y – 1\) với x=3 và y=1.
-
A.
A = – 9.
-
B.
A = 0. -
C.
A = 9. -
D.
A = – 1.
-
-
Câu 26:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \({x^3} + {x^2} + {y^3} + xy\)
-
A.
(x + y).(x2 – xy + y2 + x)
-
B.
(x – y).(x2 + xy + y2 – x) -
C.
(x + y).(x2 + xy + y2 – x) -
D.
(x – y).(x2 + xy – y2 + x)
-
-
Câu 27:
Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, Một đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Chọn khẳng định đúng.
-
A.
Điểm M đối xứng với điểm N qua O. -
B.
Điểm M đối xứng với điểm O qua N -
C.
Điểm N đối xứng với điểm O qua M -
D.
Điểm A đối xứng với điểm B qua M
-
-
Câu 28:
Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là:
-
A.
AB và AD -
B.
AD và DC -
C.
BC và AD -
D.
DC và BC
-
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây sai:
-
A.
Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M -
B.
Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB -
C.
Hình bình hành có một tâm đối xứng -
D.
Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
-
-
Câu 30:
Cho hình chữ nhật ABCD, phát biểu nào đúng?
-
A.
AB=AC -
B.
AC=DO -
C.
AC=BD -
D.
OC=AC
-
-
Câu 31:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} – 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta được:
-
A.
\({y^2}{z^2} + 5y{z^2} – 4z\) -
B.
\(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} – 4z\) -
C.
\(x{y^2}{z} + 5y{z^2} – 4z\) -
D.
\(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)
-
-
Câu 32:
Kết quả của phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{{3.4}^2} + {8^2} + {{3.16}^2}} \right):{2^3} \end{array}\) là:
-
A.
110 -
B.
230 -
C.
12 -
D.
31
-
-
Câu 33:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} C = \left( { – 2{x^2}{y^2} + 4xy – 6x{y^3}} \right):\frac{2}{3}xy \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\); y=4 là:
-
A.
136 -
B.
-122 -
C.
-144 -
D.
54
-
-
Câu 34:
Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^3} – 27{y^3}} \right):(2x – 3y) \) ta được
-
A.
\(4{x^2} + 6xy + 9{y^2}\) -
B.
\(2{x^2} + 6xy + 9{y^2}\) -
C.
\(4{x^2} -xy + 9{y^2}\) -
D.
\({x^2} -xy + 9{y^2}\)
-
-
Câu 35:
Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:
-
A.
x+3 -
B.
−x−3 -
C.
x−3 -
D.
−x+3
-
-
Câu 36:
Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)
-
A.
\(3 x^{2}+5 x+12\) -
B.
\(3 x^{2}-2 x+4\) -
C.
\(3 x^{2}+5 x+4\) -
D.
\(3 x^{2}+5 x+1\)
-
-
Câu 37:
Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?
-
A.
Hình thoi có bốn góc bằng nhau. -
B.
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. -
C.
Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau. -
D.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
-
-
Câu 38:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
-
A.
1200m2 -
B.
2100m2 -
C.
200m2 -
D.
100m2
-
-
Câu 39:
Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
MN và PQ song -
B.
MN và NP song song -
C.
MQ và PQ song song -
D.
MN và MQ song song
-
-
Câu 40:
Tính diện tích mảnh vườn được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật như hình vẽ:
-
A.
4m2 -
B.
16m2 -
C.
20m2 -
D.
24m2
-