-
Câu 1:
Câu nào sai nói về axit?
-
A.
Axit luôn chứa nguyên tử H -
B.
Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric -
C.
BaCO3 là muối tan -
D.
NaOH bazo tan
-
-
Câu 2:
Điền vào dấu “…”
…………là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
-
A.
Phản ứng hoá hợp -
B.
Phản ứng toả nhiệt -
C.
Phản ứng phân huỷ -
D.
Sự cháy
-
-
Câu 3:
Hãy cho biết có thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240g SO3 tác dụng với H2O?
-
A.
2 -
B.
3 -
C.
1 -
D.
4
-
-
Câu 4:
Cho các hợp chất KOH, CuCl2, Fe2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho những hợp chất trên là bazo?
-
A.
Fe2O3, CuO -
B.
H3PO4, HNO3 -
C.
KOH, Zn(OH)2 -
D.
ZnSO4, CuCl2, CuSO4
-
-
Câu 5:
Hãy viết công thức hoá học (CTHH) của kali photphat?
-
A.
K3(PO4)2 -
B.
K2PO4 -
C.
K3PO4 -
D.
KPO4
-
-
Câu 6:
Hãy chứng minh rằng trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro bằng thí nghiệm nào sau đây?
-
A.
Cho tác dụng với kim loại -
B.
Cho tác dụng với phi kim -
C.
Cho tác dụng với axit -
D.
Cho tác dụng với muối
-
-
Câu 7:
Xác định tên oxit biết M oxit là 160 g/mol, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%.
-
A.
FeO -
B.
Fe3O4 -
C.
Fe2O3 -
D.
FeO2
-
-
Câu 8:
Hãy tính xem để thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?
-
A.
3 -
B.
2 -
C.
1 -
D.
4
-
-
Câu 9:
Thuốc thử dùng để nhận biết Cu, Al, CuO là gì?
-
A.
dung dịch NaOH. -
B.
dung dịch CuSO4. -
C.
dung dịch HCl. -
D.
khí H2.
-
-
Câu 10:
Cho 5,85 gam một kim loại M, có hóa trị I tác dụng hết với nước thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Kim loại M là
-
A.
Na -
B.
Ca -
C.
K -
D.
Li
-
-
Câu 11:
Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) bay lên. Tính khối lượng Na đã tham gia phản ứng?
-
A.
9,2g -
B.
4,6g -
C.
2,2g -
D.
9,6g
-
-
Câu 12:
Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ có trong dung dịch là 11,1 gam. Tìm A?
-
A.
Ba -
B.
Ca -
C.
Na -
D.
Cu
-
-
Câu 13:
Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam nước. Tính C% của dung dịch thu được?
-
A.
5,3% -
B.
5,4% -
C.
3,5% -
D.
4,5%
-
-
Câu 14:
Cho một hỗn hợp chứa 4,6g natri và 3,9g kali tác dụng hết với một lượng nước dư. Tính thể tích khí hidro thu được
-
A.
3,36 lít -
B.
4,48 lít -
C.
7,72 lít -
D.
8,96 lít
-
-
Câu 15:
Tính m sắt (III) oxit đã phản ứng để thu được 11,2 g sắt?
-
A.
14 gam -
B.
16 gam -
C.
10 gam -
D.
9 gam
-
-
Câu 16:
Hãy tính mO2 dùng để đốt 2,7 gam bột Al trong không khí thu được 5,1 gam nhôm oxit?
-
A.
2,7 gam -
B.
5,4 gam -
C.
2,4 gam -
D.
3,2 gam
-
-
Câu 17:
Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:
-
A.
S + O2 → SO2 (to) -
B.
4P + 5O2 → 2P2O5 (to) -
C.
C + O2 → CO2 (to) -
D.
3Fe + 2O2 → Fe3O4 (to)
-
-
Câu 18:
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
-
A.
16 gam -
B.
32 gam -
C.
48 gam -
D.
64 gam
-
-
Câu 19:
Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
-
A.
CaCO3. -
B.
H2O. -
C.
KMnO4. -
D.
KClO3
-
-
Câu 20:
Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu
-
A.
15,4 gam. -
B.
16 gam. -
C.
14,2 gam. -
D.
13,3 gam.
-
-
Câu 21:
Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Chât nào còn dư, chất nào hết?
-
A.
P còn dư, O2 phản ứng hết. -
B.
P hết, O2 dư. -
C.
Cả 2 chất vừa đủ. -
D.
Tất cả đều sai.
-
-
Câu 22:
Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?
-
A.
183,75 gam -
B.
122,5 gam -
C.
147 gam -
D.
196 gam.
-
-
Câu 23:
Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn)
-
A.
43904 lít. -
B.
49388 lít. -
C.
43988 lít. -
D.
44904 lít
-
-
Câu 24:
Em hãy nêu sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ).
-
A.
CO2. -
B.
H2O. -
C.
CO2 và H2O. -
D.
CO2 , H2O và O2.
-
-
Câu 25:
Tính m chất tạo thành khi cho 5,68 gam P2O5 vào cốc chứa 50 gam H2O ?
-
A.
45,32 gam -
B.
55,68 gam. -
C.
23,67 gam -
D.
30,54 gam
-
-
Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn 12,25g KClO3 thu được khí oxi (đktc). Thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?
-
A.
2,24 lít -
B.
3,36 lít -
C.
5,6 lít -
D.
6,72 lít
-
-
Câu 27:
Khi đun nóng KMnO4 ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo ra là gì?
-
A.
K2MnO4, O2 -
B.
MnO2, O2 -
C.
KMnO4, MnO2, O2 -
D.
K2MnO4, MnO2, O2
-
-
Câu 28:
Xác định số gam kali nitrat (KNO3) cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi (đktc)?
-
A.
12,25g -
B.
24,5g -
C.
30,3g -
D.
60,6g
-
-
Câu 29:
Cho các phản ứng sau:
1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
2) CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Cu + H2O
3) 2KNO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2KNO2 + O2 ↑
4) 2Fe(OH)3\(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Fe2O3 + 3H2O
5) CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2↑ + 2H2O
Số phản ứng phân hủy là bao nhiêu?
-
A.
1 -
B.
2 -
C.
3 -
D.
4
-
-
Câu 30:
Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
-
A.
KMnO4. -
B.
NaHCO3. -
C.
(NH4)2SO4. -
D.
CaCO3.
-
-
Câu 31:
Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây?
-
A.
KMnO4 -
B.
KClO3 -
C.
KNO3 -
D.
Không khí
-
-
Câu 32:
Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy không khí nhờ vào tính chất nào?
-
A.
Khí oxi nhẹ hơn không khí. -
B.
Khí oxi nặng hơn không khí. -
C.
Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. -
D.
Khí oxi ít tan trong nước.
-
-
Câu 33:
Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ vào tính chất nào?
-
A.
Khí oxi tan trong nước. -
B.
Khí oxi ít tan trong nước. -
C.
Khí oxi khó hóa lỏng. -
D.
Khí oxi nhẹ hơn nước.
-
-
Câu 34:
Oxi nặng hơn không khí mấy lần?
-
A.
1,1 lần. -
B.
0,55 lần. -
C.
0,90625 lần. -
D.
1,8125 lần.
-
-
Câu 35:
Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?
-
A.
94,6 % -
B.
97,2 % -
C.
95,7 % -
D.
89,7 %
-
-
Câu 36:
Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?
-
A.
94,6 % -
B.
97,2 % -
C.
95,7 % -
D.
89,7 %
-
-
Câu 37:
Cách để dập tắt sự cháy?
-
A.
Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. -
B.
Cách li chất cháy với oxi. -
C.
Quạt. -
D.
A và B đều đúng.
-
-
Câu 38:
8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có bao nhiêu gam chất rắn?
-
A.
0,64 gam -
B.
6,4 gam -
C.
4 gam -
D.
Không xác định được
-
-
Câu 39:
Để điều chế 35 g sắt, thể tích khí hiđro và thể tích khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc) bao nhiêu?
-
A.
42 lít và 21 lít. -
B.
42 lít và 42 lít. -
C.
10,5 lít và 21 lít. -
D.
21 lít và 21 lít.
-
-
Câu 40:
Hãy tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít khí oxi?
-
A.
4,5 -
B.
5,6 -
C.
7,2 -
D.
3,4
-