• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 / Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

10/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Câu nào sai nói về axit?

    • A.
      Axit luôn chứa nguyên tử H

    • B.
      Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric

    • C.
      BaCO3 là muối tan

    • D.
      NaOH bazo tan

  • Câu 2:

    Điền vào dấu “…”

    …………là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.

    • A.
      Phản ứng hoá hợp

    • B.
      Phản ứng toả nhiệt

    • C.
      Phản ứng phân huỷ

    • D.
      Sự cháy

  •  
  • Câu 3:

    Hãy cho biết có thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240g SO3 tác dụng với H2O?

    • A.
      2

    • B.
      3

    • C.
      1

    • D.
      4

  • Câu 4:

    Cho các hợp chất KOH, CuCl2, Fe2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho những hợp chất trên là bazo?

    • A.
      Fe2O3, CuO 

    • B.
      H3PO4, HNO3

    • C.
      KOH, Zn(OH)2 

    • D.
      ZnSO4, CuCl2, CuSO4

  • Câu 5:

    Hãy viết công thức hoá học (CTHH) của kali photphat?

    • A.
      K3(PO4)2

    • B.
      K2PO4

    • C.
      K3PO4

    • D.
      KPO4

  • Câu 6:

    Hãy chứng minh rằng trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro bằng thí nghiệm nào sau đây?

    • A.
      Cho tác dụng với kim loại

    • B.
      Cho tác dụng với phi kim

    • C.
      Cho tác dụng với axit

    • D.
      Cho tác dụng với muối

  • Câu 7:

    Xác định tên oxit biết M oxit là 160 g/mol, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. 

    • A.
      FeO

    • B.
      Fe3O4

    • C.
      Fe2O3

    • D.
      FeO2

  • Câu 8:

    Hãy tính xem để thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?

    • A.
      3

    • B.
      2

    • C.
      1

    • D.
      4

  • Câu 9:

    Thuốc thử dùng để nhận biết Cu, Al, CuO là gì?

    • A.
      dung dịch NaOH.    

    • B.
      dung dịch CuSO4.

    • C.
      dung dịch HCl. 

    • D.
      khí H2.

  • Câu 10:

    Cho 5,85 gam một kim loại M, có hóa trị I tác dụng hết với nước thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Kim loại M là

    • A.
      Na

    • B.
      Ca

    • C.
      K

    • D.
      Li

  • Câu 11:

    Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) bay lên. Tính khối lượng Na đã tham gia phản ứng?

    • A.
      9,2g

    • B.
      4,6g

    • C.
      2,2g

    • D.
      9,6g

  • Câu 12:

    Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ có trong dung dịch là 11,1 gam. Tìm A?

    • A.
      Ba

    • B.
      Ca

    • C.
      Na

    • D.
      Cu

  • Câu 13:

    Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam nước. Tính C% của dung dịch thu được?

    • A.
      5,3%

    • B.
      5,4%

    • C.
      3,5%

    • D.
      4,5%

  • Câu 14:

    Cho một hỗn hợp chứa 4,6g natri và 3,9g kali tác dụng hết với một lượng nước dư. Tính thể tích khí hidro thu được

    • A.
      3,36 lít

    • B.
      4,48 lít

    • C.
      7,72 lít

    • D.
      8,96 lít

  • Câu 15:

    Tính m sắt (III) oxit đã phản ứng để thu được 11,2 g sắt?

    • A.
      14 gam

    • B.
      16 gam

    • C.
      10 gam

    • D.
      9 gam

  • Câu 16:

    Hãy tính mO2 dùng để đốt 2,7 gam bột Al trong không khí thu được 5,1 gam nhôm oxit?

    • A.
      2,7 gam

    • B.
      5,4 gam

    • C.
      2,4 gam

    • D.
      3,2 gam

  • Câu 17:

    Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:  

    • A.
      S + O2 → SO2 (to)

    • B.
       4P + 5O2 → 2P2O5 (to)

    • C.
      C + O2 → CO2 (to)

    • D.
      3Fe + 2O2 → Fe3O4 (to)

  • Câu 18:

    Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?

    • A.
      16 gam

    • B.
      32 gam

    • C.
      48 gam

    • D.
      64 gam

  • Câu 19:

    Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?

    • A.
      CaCO3.

    • B.
      H2O.

    • C.
      KMnO4.                 

    • D.
      KClO3

  • Câu 20:

    Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5.  Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu

    • A.
      15,4 gam.               

    • B.
      16 gam.                  

    • C.
      14,2 gam.              

    • D.
      13,3 gam.

  • Câu 21:

     Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Chât nào còn dư, chất nào hết?

    • A.
      P còn dư, O2 phản ứng hết.

    • B.
      P hết, O2 dư.

    • C.
      Cả 2 chất vừa đủ. 

    • D.
      Tất cả đều sai.

  • Câu 22:

    Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?  

    • A.
      183,75 gam

    • B.
      122,5 gam

    • C.
      147 gam                 

    • D.
      196 gam.

  • Câu 23:

    Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn)

    • A.
      43904 lít.

    • B.
      49388 lít.               

    • C.
      43988 lít.               

    • D.
      44904 lít

  • Câu 24:

    Em hãy nêu sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ).

    • A.
      CO2.

    • B.
      H2O.

    • C.
      CO2 và H2O.

    • D.
      CO2 , H2O và O2.

  • Câu 25:

    Tính m chất tạo thành khi cho 5,68 gam P2O5 vào cốc chứa 50 gam H2O ?

    • A.
      45,32 gam

    • B.
      55,68 gam.

    • C.
      23,67 gam

    • D.
      30,54 gam

  • Câu 26:

    Đốt cháy hoàn toàn 12,25g KClO3 thu được khí oxi (đktc). Thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?

    • A.
      2,24 lít

    • B.
      3,36 lít

    • C.
      5,6 lít

    • D.
      6,72 lít

  • Câu 27:

    Khi đun nóng KMnO4 ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo ra là gì?

    • A.
      K2MnO4, O2

    • B.
      MnO2, O2

    • C.
      KMnO4, MnO2, O2

    • D.
      K2MnO4, MnO2, O2

  • Câu 28:

    Xác định số gam kali nitrat (KNO3) cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi (đktc)?

    • A.
      12,25g

    • B.
      24,5g

    • C.
      30,3g

    • D.
      60,6g

  • Câu 29:

    Cho các phản ứng sau:

    1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

    2) CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Cu + H2O

    3) 2KNO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2KNO2 + O2 ↑

    4) 2Fe(OH)3\(\xrightarrow{{{t^o}}}\)  Fe2O3 + 3H2O

    5) CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2↑ + 2H2O

    Số phản ứng phân hủy là bao nhiêu?

    • A.
      1

    • B.
      2

    • C.
      3

    • D.
      4

  • Câu 30:

    Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?

    • A.
      KMnO4.

    • B.
      NaHCO3.

    • C.
      (NH4)2SO4.

    • D.
      CaCO3.

  • Câu 31:

    Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây?

    • A.
      KMnO4

    • B.
      KClO3

    • C.
      KNO3

    • D.
      Không khí

  • Câu 32:

    Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy không khí nhờ vào tính chất nào?

    • A.
      Khí oxi nhẹ hơn không khí.

    • B.
      Khí oxi nặng hơn không khí.

    • C.
      Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí.

    • D.
      Khí oxi ít tan trong nước.

  • Câu 33:

    Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ vào tính chất nào?

    • A.
      Khí oxi tan trong nước.

    • B.
      Khí oxi ít tan trong nước.

    • C.
      Khí oxi khó hóa lỏng.

    • D.
      Khí oxi nhẹ hơn nước.

  • Câu 34:

    Oxi nặng hơn không khí mấy lần?

    • A.
      1,1 lần.

    • B.
      0,55 lần.

    • C.
      0,90625 lần.

    • D.
      1,8125 lần.

  • Câu 35:

    Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?

    • A.
      94,6 %

    • B.
      97,2 %

    • C.
      95,7 %

    • D.
      89,7 %

  • Câu 36:

    Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?

    • A.
      94,6 %

    • B.
      97,2 %

    • C.
      95,7 %

    • D.
      89,7 %

  • Câu 37:

    Cách để dập tắt sự cháy?

    • A.
      Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.

    • B.
      Cách li chất cháy với oxi.

    • C.
      Quạt.

    • D.
      A và B đều đúng.

  • Câu 38:

    8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có bao nhiêu gam chất rắn?

    • A.
      0,64 gam

    • B.
      6,4 gam

    • C.
      4 gam

    • D.
      Không xác định được

  • Câu 39:

    Để điều chế 35 g sắt, thể tích khí hiđro và thể tích khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc) bao nhiêu?

    • A.
      42 lít và 21 lít.        

    • B.
      42 lít và 42 lít.

    • C.
      10,5 lít và 21 lít.      

    • D.
      21 lít và 21 lít.

  • Câu 40:

    Hãy tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít khí oxi?

    • A.
      4,5

    • B.
      5,6

    • C.
      7,2

    • D.
      3,4


Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Thuộc chủ đề:Đề thi & Kiểm tra Lớp 8 Tag với:Bộ đề thi giữa HK2 môn HOA HOC lớp 8 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2022 Trường THCS Long Sơn
  2. Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi
  3. Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lý Thái Tổ
  4. Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Phân tích quan niệm sống nhàn của Nguyễn Bỉnh Khiêm 29/05/2022
  • Cảm nhận về nhân vật Tiểu Thanh trong Đọc Tiểu Thanh kí 29/05/2022
  • Cảm nhận về bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí của Nguyễn Du 29/05/2022
  • Cảm nhận về bài thơ Nhàn của Nguyễn Bỉnh Khiêm 29/05/2022
  • Nghị luận xã hội về sự bổ ích của những chuyến tham quan du lịch đối với học sinh 29/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai