• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi tiểu học / Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 2 CD năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Long Thượng

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 2 CD năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Long Thượng

27/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận




TRƯỜNG TH LONG THƯỢNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2


MÔN TOÁN 2 CD


NĂM HỌC 2021 – 2022


Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12

B. 20

C. 30

D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm

B. km

C. dm

D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)

☐ A. 341

☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800

B. 8

C. 80

D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 6:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28

362 + 245

71 – 36

206 – 123

Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

Câu 1: D. 60

Câu 2: C. dm

Câu 3:

A. 341 Đ

B. 343 S

Câu 4:

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:

C. 80

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CD TRƯỜNG TH LONG THƯỢNG– ĐỀ 02

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:

A. 325

B. 235

C. 352

D. 325

2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 789

B. 999

C. 987

D. 978

3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là:

A. 28

B. 156

C. 163

D. 173

4. Số hình tam giác có trong hình bên là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm.

A. 50cm

B. 60cm

C. 42mm

D. 42cm

6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6:

A. 3 giờ 15 phút

B. 4 giờ rưỡi

C. 15 giờ 30 phút

D. 15 giờ

7.   số ngôi sao trong hình vẽ bên là:

A. 4 ngôi sao

B. 5 ngôi sao

C. 6 ngôi sao

D. 7 ngôi sao

PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45

Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

1km … 999m 13mm … 15mm – 1cm

Bài 3. Tìm y (1 điểm)

4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46

Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5 điểm)

Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1 điểm)

ĐÁP ÁN

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:





Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

C

D

C

D

C

C

PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)

Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

1km > 999m 13mm > 15mm – 1cm

b Tìm y (1điểm)

y = 6 y = 24

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CD TRƯỜNG TH LONG THƯỢNG– ĐỀ 03

Bài 1: (2 điểm)

a) Viết các số sau:

– Một trăm linh bảy …………..;

Bốn trăm mười lăm……………..

– Chín trăm ba mươi tư………….;

Tám trăm tám mươi lăm………….

b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886

– Theo thứ tự từ bé đến lớn……………………………………………………………..

– Theo thứ tự từ lớn đến bé………………………………………………………………

Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm)

3 x 7 =………;

4 x 8 = ………;

20 : 2 =………. ;

400 + 300 =……….

28 : 4 =………;

15 : 5 = ………;

5 x 6 =………..;

800 – 500 =………..

Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)

64 + 28                            94 – 36

318 + 141                       784 – 403

Bài 4 : Tính : (1 điểm)

24 + 16 – 18 = ………………

25 : 5 x 6 =………………

Bài 5 : (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?

Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số

ĐÁP ÁN

Bài 1: (2 điểm)

a) Viết các số sau:

– Một trăm linh bảy: 107

Bốn trăm mười lăm: 415

– Chín trăm ba mươi tư: 934

Tám trăm tám mươi lăm: 885

b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: 807, 846, 864, 870, 886

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: 886, 870, 864, 846, 807

Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm)

3 x 7 = 21

4 x 8 = 32

20 : 2 = 10

400 + 300 = 700

28 : 4 = 7

15 : 5 = 3

5 x 6 = 30

800 – 500 = 300

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CD TRƯỜNG TH LONG THƯỢNG– ĐỀ 04

I/ Trắc nghiệm: (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trƣớc câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép nhân 3 x 8 là:

A. 21

B. 24

C. 32

Câu 2: Kết quả của phép chia 32: 4 là:

A. 9

B. 7

C. 8

Câu 3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là:

A. 323

B. 333

C. 339

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 385, 378, 391 là:

A .391

B. 378

C. 385

Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết đúng là:

A. 1m = 10cm

B. 1m = 100mm

C. 1m = 10dm

Câu 6: Chu vi hình tứ giác ABCD là:

A. 17cm

B. 18cm

C. 19cm

II/ Bài tập: (4 điểm)

Câu 1: Tìm x (2 điểm)

a/ x x 3 = 27

b/ x : 5 = 4

Câu 2: (2 điểm)

Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Đáp án B

Câu 2: Đáp án C

Câu 3: Đáp án B

Câu 4: Đáp án A

Câu 5: Đáp án C

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 CD TRƯỜNG TH LONG THƯỢNG– ĐỀ 05

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất bài tập sau:

Số liền sau của 789 là:

A. 768

B. 778

C. 790

D. 780

Bài 2: Kết quả của phép tính 4 x 9 là:

A. 18

B. 27

C. 36

D. 45

Bài 3: Kết quả của phép tính 28 : 4 là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Bài 4: Viết (theo mẫu)

Mẫu: 550 = 500 + 50





450=…………………………….

543 =…………………………….

989 =……………………………

834 =…………………………….

Bài 5: Đặt tính rồi tính?




568 + 234

808 – 56

4 x 6

5 x 9

Bài 6: Viết các số sau : 367, 157, 989, 345, 576

Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………..

Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………….

Bài 7: Tìm x?




X x 5 = 25


x =……………


x =……………

b. x : 4 = 9


x =……………


x =……………

Bài 8: Tính?




a. 2km =………..m

b. 15m + 9 m =……..

Bài 9: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD

Bài 10. Trong phòng họp có 45 cái ghế, chia đều thành 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế?

ĐÁP ÁN

Bài 1: C

Bài 2: C

Bài 3: D

Bài 4: 




450 = 400 + 50


989 = 900 + 80 + 9

543 = 500 + 40 + 3


834 = 800 + 30 + 4

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 2 CD năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Long Thượng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Thuộc chủ đề:Đề thi tiểu học Tag với:Bộ đề Thi HK2 tieu hoc - 2022

Bài liên quan:

  1. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Lộc Thọ
  2. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 2 CTST năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Lê Đức Thọ
  3. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 2 CTST năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Đặng Văn Ngữ
  4. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 1 CD năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Long Thượng
  5. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 1 CTST năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Võ Thị Sáu
  6. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Mỹ Lộc
  7. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm
  8. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH An Bình
  9. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 2 KNTT năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Chu Văn An
  10. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Hà Huy Tập

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Phân tích tác phẩm Hiền tài là nguyên khí của quốc gia 29/05/2022
  • Phân tích truyện Tam đại con gà 29/05/2022
  • Phân tích tiếng cười trong truyện Tam đại con gà 29/05/2022
  • Phân tích những câu ca dao thân thân, yêu thương tình nghĩa 29/05/2022
  • Phân tích đoạn trích Lời tiễn dặn 29/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai