• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi tiểu học / Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Chương Dương

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Chương Dương

27/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận




TRƯỜNG TH CHƯƠNG DƯƠNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2


MÔN TOÁN 3


NĂM HỌC 2021 – 2022


Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)

Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: (M1 – 0.5 điểm)

A. 56 208

B. 56 200

C. 56 280

D. 56 218

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: (M2 – 0.5 điểm)

A. 90 000

B. 99 998

C. 100000

D. 99 999

Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: (M2- 0.5 điểm)

A. XVIIII

B. XXI

C. XIX

D. IXX

Câu 4: 1km =… m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M1 – 0.5 điểm)

A. 10000

B. 1001

C. 1000

D. 100

Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là (M2 – 0.5 điểm):

A. 32 cm2

B. 64cm2

C. 64cm

Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5 điểm):

A. 24cm

B. 12cm

C. 24 cm2

II. Phần tự luận:

Câu 7: (M 2 – 2 điểm) Đặt tính rồi tính.

23415 + 62819 53409 – 19232

16132 x 6 93602 : 8

Câu 8: Tìm X (M 2 – 2 điểm)

X : 3 = 17420 71542 – X = 51079

Câu 9: 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng? (Biết mức chở của mỗi xe là như nhau.) (M 3 – 2 điểm)

Câu 10: (M4 – 1 điểm)

a) Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số

b) Tính nhanh: (61273 + 27981 – 2981 – 3273) x (9×4 – 36)

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: A – 0,5 điểm

Câu 2: B – 0,5 điểm

Câu 3: C – 0,5 điểm

Câu 4: C – 0,5 điểm

Câu 5: B – 0,5 điểm

Câu 6: A – 0,5 điểm

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH CHƯƠNG DƯƠNG– ĐỀ 02

Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

a) Số liền sau của 39 999 là:

A. 40 000

B. 40 998

C. 39 998

D. 40 100

b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 756

C. 8 765

D. 8 675

Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:

A. 36cm²

B. 81cm

C. 81cm²

D. 36cm

Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 10 cm

B. 20 cm

C. 24 cm²

D. 24 cm

Câu 4: Đặt tính rồi tính:

a) 3250 – 324

b) 84 695 – 2 367

c) 1 041 x 7

d) 24 672 : 6

Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng:

Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = …… cm là:

A. 67

B. 607 cm

C. 670

D. 607

Câu 6. Tìm x:

a) x – 357 = 4 236

b) x : 7 = 4214

Câu 7: Viết các số: 6 022; 6 202; 6 220; 6 002 theo thứ tự từ lớn đến bé là:

Câu 8: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 4 215 m, đội đó đã sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?

Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: …………………

Câu 10: Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo?

ĐÁP ÁN

Câu 1: 1 đ

a) A; b) C

Câu 2: 1 đ Đáp án C

Câu 3: 1 đ Đáp án D

Câu 4: 1 đ

a) 3250 – 324 = 2926

b) 84 695 – 2 367 = 82328

c) 1 041 x 7 = 7287

d) 24 672 : 6 = 4112

Câu 5: 1 đ Đáp án D

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH CHƯƠNG DƯƠNG– ĐỀ 03

Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)

a) Số liền sau của 42 099 là:

A. 42 100

B. 42 098

C. 43 099

D. 43 100

b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 756

C. 8 765

D. 8 675

c) 1 giờ 15 phút = … phút

A. 115 phút

B. 615 phút

C. 65 phút

D. 75 phút

d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: < > = (Mức 1)

a) 76 635 … 76 653

b) 18 536 … 17 698

c) 47 526 … 47 520 + 6

d) 92 569 … 92 500 + 70

Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)

a) Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 24 cm²

B. 24cm

C. 20 cm²

D. 20 cm

b) Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 10 cm

B. 20cm

C. 24 cm²

D. 24 cm

Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)

A. 1 207 dm

B. 127 dm

C. 1 270 dm

D. 1 027 dm

Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)

a) 27 684 + 11 023

b) 84 695 – 2 367

c) 1 041 x 7

d) 24 672 : 6

Câu 6: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)

a) 229 + 126 x 3 = …………………

b). (9 759 – 7 428) x 2 = ………….

Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: (Mức 2)

a) x x 6 = 2 412

b) x : 3 = 1 824

Câu 8: (2,0 điểm) (Mức 3)

Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?

ĐÁP ÁN

Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.

a). A b). C c). D d). B

Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm.

a) 76 635 < 76 653 (0,25 điểm).

b) 18 536 > 17 698 (0,25 điểm).

c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm).

d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm).

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH CHƯƠNG DƯƠNG– ĐỀ 04

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:

A. 52 649

B. 25 649

C. 62 549

D. 42 659

Câu 2. Kết quả của phép chia 4854 : 2 là:

A. 1 427

B. 2 427

C. 2 497

D. 3 427

Câu 3. Giá trị của biểu thức (4 536 + 3 844) : 5 là:

A. 1 767

B. 1 776

C. 1 676

D. 1 677

Câu 4. 3km 6m =………………….m

A. 306 m

B. 3 600 m

C. 360m

D. 3 006m

Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là:

A. 20 phút

B. 10 phút

C. 15 phút

D. 5 phút

Câu 6. Cho x : 8 = 4654. Giá trị của x là:

A. 37 232

B. 27 232

C. 47 223

D. 36 232

Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm

B. 320 cm2

C. 320 cm

D. 32 cm 2

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

A. 32 457 + 6 728       b.73 452 – 46 826        c. 4 513 x 4        d. 84 917 : 7

Câu 9: Tìm x

x x 7 = 28 406 1 248 + x = 39 654

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ?

Câu 11: Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số?

ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm)





Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Đáp án

A

B

C

D

D

A

B

II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính: 2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm

a. 39 185    b. 26 626     c. 18 052     d. 12 131

Câu 9: Tìm x ( 1 điểm) Đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm

x x 7 = 28 406 1 248 + x = 39 654

x = 28 406 : 7 x = 39 654 – 1 248

x = 4 058 x = 38 406

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH CHƯƠNG DƯƠNG– ĐỀ 05

Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)

a) Số liền sau của 42 099 là:

A. 42 100

B. 42 098

C. 43 099

D. 43 100

b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 756

C. 8 765

D. 8 675

c) 1 giờ 15 phút = … phút

A. 115 phút

B. 615 phút

C. 65 phút

D. 75 phút

d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: (Mức 1)

a) 76 635 … 76 653

b) 18 536 … 17 698

c) 47 526 … 47 520 + 6

d) 92 569 … 92 500 + 70

Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)

a) Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 24 cm² B. 24cm C. 20 cm² D. 20 cm

b) Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm² D. 24 cm

Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)

A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm

Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)

a) 27 684 + 11 023

b) 84 695 – 2 367

c) 1 041 x 7

d) 24 672: 6

Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)

a) 229 + 126 x 3 = …………………

b). (9 759 – 7 428) x 2 = …………………….

Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: (Mức 2)

a) xx 6 = 2 412

b) x: 3 = 1 824

Câu 8: (2,0 điểm) (Mức 3)

Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?

ĐÁP ÁN

Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.

a). A b). C c). D d). B

Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm.

a) 76 635 <76 653 (0,25 điểm).

b) 18 536 >17 698 (0,25 điểm).

c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm).

d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm).

—(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)—

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Chương Dương. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Thuộc chủ đề:Đề thi tiểu học Tag với:Bộ đề Thi HK2 tieu hoc - 2022

Bài liên quan:

  1. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Lộc Thọ
  2. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 2 CTST năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Lê Đức Thọ
  3. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 2 CTST năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Đặng Văn Ngữ
  4. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 1 CD năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Long Thượng
  5. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 1 CTST năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Võ Thị Sáu
  6. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Mỹ Lộc
  7. Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm
  8. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH An Bình
  9. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 2 KNTT năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Chu Văn An
  10. Bộ 5 đề thi HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Hà Huy Tập

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Lê Hữu Trác 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Bắc Trà My 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Hướng Hóa 27/05/2022
  • Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Phạm Phú Thứ 27/05/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai