Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Hóa học lớp 11

Chuyên đề Cacbon 2023 hay, chọn lọc

By admin 10/10/2023 0

Chuyên đề Cacbon

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử

Vị trí: Ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2.

Cấu hình electron: 1s22s22p2→  Có 4 electron lớp ngoài cùng, tạo 4 liên kết cộng hóa trị.

Các số oxi hóa:-4,0,+2  và  +4.

Chú ý: Cách xác định vị trí và cấu hình electron nguyên tử của C tương tự nitơ.

2. Tính chất vật lí và ứng dụng

Dạng thù

hình

Cấu trúc

Tính chất vật

lí

Ứng dụng

 

Kim cương

Tứ diện

đều

Trong suốt,

không màu,

không dẫn

điện, dẫn nhiệt kém.

Đồ trang sức, mũi

khoan, dao cắt thủy

tinh,…

Chuyên đề Cacbon 2022 hay, chọn lọc (ảnh 1)

Than chì

Cấu trúc

lớp.Các

lớp liên

kết yếu

với nhau.

Màu xám đen, dẫn điện tốt,

mềm, các lớp

dễ tách nhau.

Làm điện cực, làm nồi

nấu chảy các hợp kim

chịu nhiệt, chế tạo chất bột chì, làm bút chì đen.

Cacbon vô

định hình

Xốp

Khả năng hấp

phụ mạnh.

Than cốc dùng làm chất khử trong luyện kim;

Than hoạt tính dùng trong mặt nạ phòng độc;

Than muội dùng làm

chất độn cao su, sản

xuất mực in, xi đánh

giày,…

3. Tính chất hóa học

Cacbon vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.

a. Tính khử

  • Tác dụng với oxi: Cacbon cháy trong không khí, tỏa nhiều nhiệt:C0+O20→t°C+4O2−2 .

Chú ý: Trong điều kiện thiếu oxi, cacbon khử CO2  thành cacbon monooxit (CO), chứng tỏ nó tác dụng được với hợp chất →  Đốt than phải để ở nơi thoáng khí để khỏi sinh ra khí độc CO.

  • Tác dụng với hợp chất: Ở nhiệt độ cao, cacbon khử được nhiều oxi, nhiều chất oxi hóa khác nhau:

C0+C+4O2→t°2C+2OC0+HN+4O3đÆc→t°C+4O2+4N+4O2+2H2O3C0+2KCl+5O3→t°2KCl−1+3C+4O2C0+Zn+2O→t°Zn0+C+2OC0+Cu+2O→t°Cu0+C+2O

b. Tính oxi hóa: Cacbon thể hiện tính oxi hóa ở nhiệt độ cao.

  • Tác dụng với hiđro: . C0+2H2→xt,t°C−4H4
  • Tác dụng với kim loại:

 4Al0+3C0→t°Al4+3C3−4                   Nhom cacbuaCa0+2C0→t°Ca+2C2−1                   Canxi cacbua

HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC

CACBON

1. Vị trí – cấu hình electron nguyên tử

Ô số 6, chu kì 2, nhóm VIA.

.1s22s22p2

2. Dạng thù hình: kim cương, than chì, cacbon vô định hình.

3. Tính chất hóa học

Các trạng thái oxi hóa: −4,0,+2  và +4.

Tính oxi hóa:

+ Tác dụng với kim loại: Ví dụ: 4Al+3C→t°Al4C3 .

+ Tác dụng với hiđro: C+2H2→t°CH4

Tình khử:

+ Tác dụng với oxi: C+O2→t°CO2

+ Tác dụng với hợp chất: Ví dụ:  C+CO2→t°2CO3C+2KClO3→t°2KCl+3CO2

4. Trạng thái tự nhiên

+ Kim cương, than chì tinh khiết.

+ Khoáng vật: canxit, magiezit, đolomit,…

+ Than mỏ, dầu mỏ, khí thiên nhiên.

+ Hợp chất hữu cơ: tế bào, glucozơ,…

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Bài tập lí thuyết về tính chất vật lí, hóa học cacbon

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Trong phản ứng hóa học, cacbon

A. chỉ thể hiện tính khử.                                        

B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.                                         

C. chỉ thể hiện tính oxi hóa.                                   

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

Hướng dẫn giải

Trong phản ứng hóa học, cacbon vừa thể hiện tính khử (tác dụng với oxi, hợp chất), vừa thể hiện tính oxi hóa (tác dụng với, kim loại).

Chọn B.

Ví dụ 2. Cacbon gồm những dạng hình thù nào?

A. Kim cương, than chì, than gỗ.                           

B. Kim cương, than gỗ, than cốc.                          

C. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình.      

D. Kim cương, than xương, than cốc.

Hướng dẫn giải

Cacbon có những dạng thù hình: kim cương, than chì và cacbon vô định hình.

Chọn C

III. Bài tập tự luyện dạng 1

Câu 1: Cho các chấtO21,CO22,H23,Fe2O34,SiO25,HCl6,CaO7,H2SO4 đac8,HNO39,H2O10,KMnO411.  Số chất mà cacbon phản ứng trực tiếp được là:

A. 12.                            B. 9.

C. 11.                             D. 10.

Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng mà cacbon thể hiện tính khử là:

A. 2C+Ca→t°CaC2   

B.  C+2H2→t°CH4    

C.  3C+4Al→t°Al4C3    

D.  C+O2→t°CO2

Câu 3: Than được dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy là:

A. than chì.      

B. than muội.

C. than gỗ.  

D. than cốc.

Câu 4: Cacbon thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng:

A.  C+2H2→t°CH4     

B. C+4HNO3→t°CO2+4NO2+2H2O  

C.  4C+Fe3O4→t°3Fe+4CO2

D.  C+CO2→t°2CO

Câu 5: Phản ứng cacbon đóng vai trò vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa là:

A. C+HNO3  đặc nóng    

B. C+H2SO4  đặc nóng.  

C. CaO+C  (trong lò điện).  

D.  C+O2 .

Bài tập nâng cao

Câu 6: Cho cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al,H2O,CuO,HNO3 đac,KClO3,CO2,H2SO4 đac , ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò làm chất khử là:

A. 6.                              B. 5.  

C. 7.                              D. 4.

Câu 7: Viết phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau:

.C→CO2→CO→CO2→NaHCO3→Na2CO3

Dạng 2: Bài tập tính thành phần phần trăm khối lượng cacbon

Phương pháp giải

 

Ví dụ: Đốt một mẫu than đá (chứa tạp chất

không cháy) có khối lượng 0,600 kg trong oxi

dư, thu được 1,06 m3  (đktc) khí cacbonic. Tính thành phần phần trăm khối lượng của cacbon

trong mẫu than đá trên.

Hướng dẫn giải

Bước 1: Tính số mol của chất mà đề cho.

nCO2=1,06.100022,4=47,32 mol

Bước 2: Viết phương trình hóa học.

Phương trình hóa học:    C+O2→t°CO247,32             → 47,32   mol

Bước 3: Tính toán theo phương trình hóa học

và xác định thành phần phần trăm khối lượng

của cacbon trong mẫu theo công thức:

%mC=mCmhh.100%

Theo phương trình:

 nC=47,32 mol→mC=47,32.12=567,84 gam

Phần trăm khối lượng của C trong mẫu than đá bằng:567,840,6.1000.100%=94,64% .

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Trong tự nhiên, người ta lấy 500 tấn canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi để làm vật liệu xây dựng. Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong mẫu đá vôi trên là:

A. 12%.                         B. 50%.

C. 75%.                             D. 48%.

Hướng dẫn giải

MCaCO3=40+12+16.3=100mC trong ®¸ v«i=500.12100=60 tÊn%mC trong ®¸ v«i=60.100%500=12%

Chọn A.

IV. Bài tập tự luyện dạng 2

Câu 1: Để xác định hàm lượng phần trăm cacbon trong một mẫu gang trắng, người ta đốt mẫu gang trong oxi dư. Sau đó, xác định lượng CO2  tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư; lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5,00 gam và khối lượng kết tủa thu được là 1,00 gam thì hàm lượng phần trăm cacbon trong mẫu gang là bao nhiêu?

Câu 2: Đốt một mẫu than chì chứa tạp chất lưu huỳnh trong oxi. Cho hỗn hợp khí thoát ra tác dụng với lượng dư dung dịch brom, thấy có 0,32 gam brom đã phản ứng. Cho khí thoát ra khỏi dung dịch brom tác dụng với lượng dư nước vôi trong, thu được 10,00 gam kết tủa.

a) Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.

b) Xác định phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu than chì.

 

ĐÁP ÁN

Dạng 1: Bài tập lí thuyết về tính chất vật lí, hóa học cacbon

Câu 1: Chọn B.

Có 9 chất mà cacbon phản ứng trực tiếp được là:

O21,CO22,H23,Fe2O34,SiO25,CaO7,H2SO4 đÆc8,HNO39,H2O10,KMnO411

Bạn đọc tự viết phương trình.

Câu 2: Chọn D.

Câu 3: Chọn B.

Câu 4: Chọn A.

Câu 5: Chọn C.

Câu 6: Chọn A.

Khi phản ứng với H2O,CuO,HNO3 đac,KClO3,CO2,H2SO4 đac , C đóng vai trò là chất khử.

Câu 7:

Ta có dãy chuyển hóa:C→1CO2→2CO→3CO2→4NaHCO3→5Na2CO3 .

Phương trình hóa học:

1C+O2→t°CO22CO2+C→t°2CO32CO+O2→t°2CO24CO2+NaOH→t°NaHCO352NaHCO3→t°Na2CO3+CO2+H2O

Dạng 2: Bài tập tính thành phần phần trăm khối lượng cacbon

Câu 1:

Khi đốt mẫu gang trong oxi, cacbon cháy tạo thành CO2 . Dẫn CO2  qua nước vôi trong dư thu được kết tủa CaCO3 .

C+O2→t°CO2CO2+CaOH2→CaCO3↓+H2O

Ta có:nC=nCO2=nCaCO3=1100=0,01 mol→mC=0,01.12=0,12  gam

Hàm lượng cacbon trong mẫu gang: 0,125.100%=2,4%  .

Câu 2:

a) Phương trình hóa học:

1C+O2→t°CO22S+O2→t°SO23SO2+Br2+H2O→H2SO4+2HBr4CO2+CaOH2→CaCO3+H2O

b) Theo (2) và (3): nS=nSO2=nBr2=0,32160=0,002 mol→mS=0,002.32=0,064  gam

Theo (1) và (4): nC=nCO2=nCaCO3=10100=0,1 mol→mC=0,1.12=1,2  gam

Phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu than chì:1,21,2+0,064.100%=94,94% .

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 11 trang 23 Tập 2 | Cánh diều Ngữ văn lớp 11

Next post

Sáng kiến kinh nghiệm phương pháp tính khoảng cách trong không gian

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Hóa học 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Hóa 11

Giải SBT Hóa 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái niệm về cân bằng hoá học

Giải SBT Hóa học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Hóa học 11 Kết nối tri thức | Giải SBT Hóa học 11 KNTT (hay, chi tiết)

Lý thuyết Khái niệm về cân bằng hóa học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11

Tổng hợp Lý thuyết Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Giải sgk Hóa học 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Hóa học 11 (hay, chi tiết) | Giải Hóa 11 (sách mới)

Giáo án Hóa học 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm về cân bằng hóa học

Giáo án Hóa học 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Hóa học 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Hóa 11
  2. Giải SBT Hóa 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái niệm về cân bằng hoá học
  3. Giải SBT Hóa học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Hóa học 11 Kết nối tri thức | Giải SBT Hóa học 11 KNTT (hay, chi tiết)
  4. Lý thuyết Khái niệm về cân bằng hóa học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  5. Tổng hợp Lý thuyết Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  6. Giải sgk Hóa học 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Hóa học 11 (hay, chi tiết) | Giải Hóa 11 (sách mới)
  7. Giáo án Hóa học 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm về cân bằng hóa học
  8. Giáo án Hóa học 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  9. Giải sgk Hóa học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Hóa 11 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết
  10. Giải SBT Hóa 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cân bằng trong dung dịch nước
  11. Lý thuyết Cân bằng trong dung dịch nước (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  12. Giáo án Hóa học 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cân bằng trong dung dịch nước
  13. Giải SBT Hóa 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1
  14. Lý thuyết Hóa học 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Cân bằng hóa học
  15. Giáo án Hóa học 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập chương 1
  16. Giáo án Hóa học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Nitrogen
  17. Giải SBT Hóa 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Nitrogen
  18. Lý thuyết Nitrogen (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  19. Giáo án Hóa học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ammonia. Muối ammonium
  20. Giải SBT Hóa 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ammonia. Muối ammonium
  21. Lý thuyết Ammonia. Muối ammonium (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  22. Giáo án Hóa học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Một số hợp chất của nitrogen với oxygen
  23. Giải SBT Hóa 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Một số hợp chất của nitrogen với oxygen
  24. Lý thuyết Một số hợp chất của nitrogen với oxygen (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  25. Giáo án Hóa học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Sulfur và sulfur dioxide
  26. Giải SBT Hóa 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Sulfur và sulfur dioxide
  27. Lý thuyết Sulfur và sulfur dioxide (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  28. Giáo án Hóa học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sulfuric acid và muối sulfate
  29. Giải SBT Hóa 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Sulfuric acid và muối sulfate
  30. Lý thuyết Sulfuric acid và muối sulfate (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  31. Mưa acid là một thảm hoạ thiên nhiên toàn cầu, ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật
  32. Giáo án Hóa học 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập chương 2
  33. Giải SBT Hóa 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 2
  34. Lý thuyết Hóa học 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Nitrogen – sulfur
  35. Giáo án Hóa học 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
  36. Giải SBT Hóa 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
  37. Lý thuyết Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  38. Giáo án Hóa học 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ
  39. Giải SBT Hóa 11 Bài 11 (Kết nối tri thức): Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ
  40. Lý thuyết Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  41. Giáo án Hóa học 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  42. Giải SBT Hóa 11 Bài 12 (Kết nối tri thức): Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  43. Lý thuyết Công thức phân tử hợp chất hữu cơ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  44. Giáo án Hóa học 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ
  45. Giải SBT Hóa 11 Bài 13 (Kết nối tri thức): Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ
  46. Lý thuyết Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  47. Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo sau: X không chứa loại nhóm chức nào sau đây?
  48. Giáo án Hóa học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập chương 3
  49. Giải SBT Hóa 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 3
  50. Lý thuyết Hóa học 11 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023): Đại cương về hoá học hữu cơ
  51. Giáo án Hóa học 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Alkane
  52. Giải SBT Hóa 11 Bài 15 (Kết nối tri thức): Alkane

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán