Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Hóa học lớp 11

SBT Hóa học 11 Bài 12: Phân bón hóa học | Giải SBT Hóa học lớp 11

By admin 10/10/2023 0

Giải SBT Hóa học 11 Bài 12: Phân bón hóa học

Bài 12.1 trang 19 SBT Hóa học 11: Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là

A. 152,2.  B. 145,5.     C. 160,9.  D. 200,0.

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc tam suất

46 kg N có trong 100 (kg) ure

70 kg N có trong x (kg) ure => x

Lời giải:

46 kg N có trong 100 (kg) ure

70 kg N có trong 100.7046 = 152,2(kg) ure

=> Chọn A.

Bài 12.2 trang 19 SBT Hóa học 11: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là

A. 69,0.         B. 65,9.          

C. 71,3.         D. 73,1.

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc tam suất

P2O5 – Ca(H2PO4)2

142 g   234 g

40 kg    x kg

=> x

Lời giải:

Trong 100 kg phân supephotphat kép có 40 kg P2O5. Khối lượng Ca(H2PO4)2 tương ứng với khối lượng P2O5 trên được tính theo tỉ lệ :

P2O5 – Ca(H2PO4)2

142 g   234 g

40 kg    x kg

x = 40.234142 = 65,9 (kg) Ca(H2PO4)2

Hàm lượng (%) của Ca(H2PO4)2 : 65,9100.100% = 65,9%.

=> Chọn B.

Bài 12.3 trang 19 SBT Hóa học 11: Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là

A. 72,9.      B. 76,0.         

C. 79,2.     D. 75,5.

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc tam suất

K2O – 2KCl

94 g  2.74,5 g

50 kg  x kg ;

=> x

Lời giải:

Cứ 100 kg phân bón thì có 50 kg K2O.

Khối lượng phân bón KCl tương ứng với 50 kg K2O được tính theo tỉ lệ

K2O – 2KCl

94 g  2.74,5 g

50 kg  x kg ;

x = 50.2.74,594 = 79,2 (kg)

Hàm lương (%) của KCl : 79,2100.100% = 79,2%.

=> Chọn C.

Bài 12.4 trang 19 SBT Hóa học 11: Từ amoniac, đá vôi, nước, không khí, chất xúc tác thích hợp hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng điều chế phân đạm :

1. Canxi nitrat;

2. Amoni nitrat.

Phương pháp giải:

+) Đầu tiên điều chế HNO3.

+) 2HNO3+CaCO3→Ca(NO3)2+CO2+H2O

+) HNO3+NH3→NH4NO3

Lời giải:

Đầu tiên điều chế HNO3 :

4NH3+5O2⟶Pt850−9000C4NO+6H2O

2NO+O2→2NO2

4NO2+2H2O+O2→4HNO3

1. Điều chế canxi nitrat :

2HNO3+CaCO3→Ca(NO3)2+CO2+H2O

2. Điều chế amoni nitrat :

HNO3+NH3→NH4NO3

Bài 12.5 trang 19 SBT Hóa học 11: Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :

Bột photphorit →(1) axit photphoric →(2) amophot

→(3)canxiphotphat →(4)axit photphoric →(5).supephotphat kép.

Lời giải:

Các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá :

(1) Ca3(PO4)2+3H2SO4(dac)→2H3PO4+3CaSO4↓ 

(2) 3NH3+2H3PO4→NH4H2PO4+(NH4)2HPO4

                                                                    amophot

(3) NH4H2PO4+(NH4)2HPO4+3Ca(OH)2du→Ca3(PO4)2+3NH3+6H2O

(4) Ca3(PO4)2+3SiO2+5C→t02P+3CaSiO3+5CO

P+5HNO3(dac)→H3PO4+5NO2+H2O

(5) Ca3(PO4)2+4H3PO4→3Ca(H2PO4)2

Bài 12.6 trang 19 SBT Hóa học 11: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 g chứa 35,43% Ca(H2PO4)2, còn lại là CaSO4. Tính tỉ lệ % P2O5 trong mẫu supephotphat đơn trên.

Phương pháp giải:

+) Tính khối lượng Ca(H2PO4)2 trong 15,55 g supephotphat đơn.

+) Tính khối lượng P2O5 trong mẫu supephotphat đơn.

+) % P2O5 trong mẫu supephotphat đơn trên

Lời giải:

Khối lượng Ca(H2PO4)2 trong 15,55 g supephotphat đơn :

15,55.35,43100 = 5,51 (g)

Khối lượng P2O5 trong mẫu supephotphat đơn trên :

1 Ca(H2PO4)2 – 1 P2O5

1mol(234g)−1mol(142g)5,51g−xg}x=5,51.142234=3,344(g)P2O5

% về khối lượng của P2O5 : 3,344.100%15,55 = 21,5%

Bài 12.7 trang 19 SBT Hóa học 11: Cho 40,32 m3 amoniac (đktc) tác dụng với 147 kg axit photphoric tạo thành một loại phân bón amophot có tỉ lệ số mol

nNH4H2PO4:n(NH4)2HPO4=4:1

1. Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành phân bón amophot đó.

2. Tính khối lượng (kg) của amophot thu được.

Phương pháp giải:

1. PTHH: 6NH3+5H3PO4→4NH4H2PO4+(NH4)2HPO4 

2. Tính số mol NH3 và số mol H3PO4

Xét tỉ lệ mol NH3 : số mol H3PO4 => Các chất phản ứng vừa đủ.

Tính khối amophot thu được

Lời giải:

1. Phương trình hoá học tạo thành loại phân bón amophot phù hợp với đề bài :

6NH3+5H3PO4→4NH4H2PO4+(NH4)2HPO4 (1)

2. Tính khối lượng amophot thu được :

Số mol NH3 : 40,32.100022,4 = 1800 (mol).

Số mol H3PO4 : 147.100098 = 1500 (mol).

Tỉ lệ số mol NH3 : số mol H3PO4 = 1800 : 1500 = 6:5, vừa đúng bằng tỉ lệ hợp thức trong phương trình hoá học (1). Vậy, lượng NH3 phản ứng vừa đủ với lượng H3PO4. Do đó, có thể tính lượng chất sản phẩm theo NH3 hoặc theo H3PO4.

Theo lượng H3PO4, số mol NH4H2PO4 : 1500.45 = 1200 (mol).

và số mol (NH4)2HPO4 : 15005 = 300,0 (mol).

Khối lượng amophot thu được :

mNH4H2PO4+m(NH4)2HPO4 = 1200.115+300.132 = 177,6.103 (g), hay 177,6 kg

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Ôn tập cuối kì 1 lớp 11 trang 126 tập 1| Cánh diều Ngữ văn lớp 11

Next post

Chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc – bản 2

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Hóa học 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Hóa 11

Giải SBT Hóa 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái niệm về cân bằng hoá học

Giải SBT Hóa học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Hóa học 11 Kết nối tri thức | Giải SBT Hóa học 11 KNTT (hay, chi tiết)

Lý thuyết Khái niệm về cân bằng hóa học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11

Tổng hợp Lý thuyết Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Giải sgk Hóa học 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Hóa học 11 (hay, chi tiết) | Giải Hóa 11 (sách mới)

Giáo án Hóa học 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm về cân bằng hóa học

Giáo án Hóa học 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Hóa học 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Hóa 11
  2. Giải SBT Hóa 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái niệm về cân bằng hoá học
  3. Giải SBT Hóa học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Hóa học 11 Kết nối tri thức | Giải SBT Hóa học 11 KNTT (hay, chi tiết)
  4. Lý thuyết Khái niệm về cân bằng hóa học (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  5. Tổng hợp Lý thuyết Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  6. Giải sgk Hóa học 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Hóa học 11 (hay, chi tiết) | Giải Hóa 11 (sách mới)
  7. Giáo án Hóa học 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm về cân bằng hóa học
  8. Giáo án Hóa học 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  9. Giải sgk Hóa học 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Hóa 11 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết
  10. Giải SBT Hóa 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cân bằng trong dung dịch nước
  11. Lý thuyết Cân bằng trong dung dịch nước (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  12. Giáo án Hóa học 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cân bằng trong dung dịch nước
  13. Giải SBT Hóa 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1
  14. Lý thuyết Hóa học 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Cân bằng hóa học
  15. Giáo án Hóa học 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập chương 1
  16. Giáo án Hóa học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Nitrogen
  17. Giải SBT Hóa 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Nitrogen
  18. Lý thuyết Nitrogen (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  19. Giáo án Hóa học 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ammonia. Muối ammonium
  20. Giải SBT Hóa 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ammonia. Muối ammonium
  21. Lý thuyết Ammonia. Muối ammonium (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  22. Giáo án Hóa học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Một số hợp chất của nitrogen với oxygen
  23. Giải SBT Hóa 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Một số hợp chất của nitrogen với oxygen
  24. Lý thuyết Một số hợp chất của nitrogen với oxygen (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  25. Giáo án Hóa học 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Sulfur và sulfur dioxide
  26. Giải SBT Hóa 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Sulfur và sulfur dioxide
  27. Lý thuyết Sulfur và sulfur dioxide (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  28. Giáo án Hóa học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sulfuric acid và muối sulfate
  29. Giải SBT Hóa 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Sulfuric acid và muối sulfate
  30. Lý thuyết Sulfuric acid và muối sulfate (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  31. Mưa acid là một thảm hoạ thiên nhiên toàn cầu, ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật
  32. Giáo án Hóa học 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập chương 2
  33. Giải SBT Hóa 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 2
  34. Lý thuyết Hóa học 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Nitrogen – sulfur
  35. Giáo án Hóa học 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
  36. Giải SBT Hóa 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
  37. Lý thuyết Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  38. Giáo án Hóa học 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ
  39. Giải SBT Hóa 11 Bài 11 (Kết nối tri thức): Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ
  40. Lý thuyết Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  41. Giáo án Hóa học 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  42. Giải SBT Hóa 11 Bài 12 (Kết nối tri thức): Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  43. Lý thuyết Công thức phân tử hợp chất hữu cơ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  44. Giáo án Hóa học 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ
  45. Giải SBT Hóa 11 Bài 13 (Kết nối tri thức): Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ
  46. Lý thuyết Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11
  47. Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo sau: X không chứa loại nhóm chức nào sau đây?
  48. Giáo án Hóa học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập chương 3
  49. Giải SBT Hóa 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 3
  50. Lý thuyết Hóa học 11 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023): Đại cương về hoá học hữu cơ
  51. Giáo án Hóa học 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Alkane
  52. Giải SBT Hóa 11 Bài 15 (Kết nối tri thức): Alkane

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán