Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 10

Sách bài tập Tin học 10 Bài 14, 15 (Cánh diều): Kiểu dữ liệu danh sách – xử lí danh sách – Thực hành với kiểu dữ liệu danh sách

By admin 05/10/2023 0

Giải SBT Tin học lớp 10 Bài 14, 15: Kiểu dữ liệu danh sách – xử lí danh sách – Thực hành với kiểu dữ liệu danh sách

Câu F69 trang 43 SBT Tin 10: Danh sách loài hoa

Đọc chương trình sau đây và cho biết kết quả in ra màn hình với dữ liệu input đã cho. Em hãy soạn thảo chương trình để kiểm tra dự đoán của mình.

Trả lời:

Kết quả sẽ là:

Câu F70 trang 44 SBT Tin 10: Danh sách và xâu

Python không cho phép thay đổi kí tự trong xâu. Để có thể thực hiện các phép biến đổi thay kí tự trong xâu s, người ta phải biểu diễn s dưới đạng danh sách kí tự ds. Em hãy chỉ ra cách biến đổi s thành ds.

Trả lời:

Sử dụng hàm list (s) để tạo danh sách kí tự từ xâu s.

Ví dụ:

Kết quả

Câu F71 trang 44 SBT Tin 10: Tạo bản sao

Xét a là một danh sách. Phép gán b = a không tạo ra một danh sách mới mà chỉ tạo ra tên khác để truy cập tới a. Em hãy chỉ ra một số cách tạo b là danh sách bản sao của a.

Trả lời:

Có thể tạo danh sách b là bản sao của danh sách a bằng một trong hai cách:

Cách 1. Dùng phép gán: b = a[:]

Cách 2. Dùng phép gán: b = a. copy ()

Câu F72 trang 44 SBT Tin 10: Danh sách con

Trong Python, việc xử lí xâu và danh sách có nhiều điểm tương đồng. Cách tạo danh sách con được viết giống như tạo xâu con. Em hãy đọc lại cách tạo xâu con và nêu cách viết câu lệnh đưa ra danh sách con của a như sau:

– Gồm m phần tử đầu tiên của danh sách a.

– Gồm các phần tử từ vị trí p đến trước vị trí q, của danh sách a.

– Gồm các phần tử từ vị trí m đến cuối danh sách a.

Trả lời:

Việc tạo danh sách con giống như tạo xâu con:

a[:m] – câu lệnh đưa ra danh sách m phần tử đầu tiên của a.

a[p:q] – câu lệnh đưa ra danh sách con tử phần tử ở vị trí p đến phần tử ở vị trí q – 1

a[m: ] – câu lệnh đưa ra danh sách các phần tử cuối của a bắt đầu từ vị trí m.

Câu F73 trang 44 SBT Tin 10: Các số chẵn

Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số chẵn, cách nhau một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

5        10      6        3        9        2        4

10      6        2        4

 

Trả lời:

Tham khảo chương trình sau

Câu F74 trang 44 SBT Tin 10: Các số dương

Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số dương, các số ghi cách nhau, một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

-8      6        -7      -2      1        4        -3      10

6        1        4        10

Trả lời:

Tham khảo chương trình sau

Câu F75 trang 45 SBT Tin 10: Số lớn hơn

Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số lớn hơn số đứng trước nó, các số ghi cách nhau một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

6        -5      3        -9      -8      1        -2      0

3        -8      1        0

 

Trả lời:

Tham khảo chương trình sau

Câu F76 trang 45 SBT Tin 10: Số lớn nhất

Cho một dãy số nguyên. Hãy lập trình đưa ra số có giá trị lớn nhất của dãy và vị trí của số đó trong dãy. Vị trí các số được đánh số bắt đầu từ 1. Nếu trong dãy có nhiều số cùng là lớn nhất, hãy đưa ra thứ tự vị trí nhỏ nhất của số lớn nhất.

Dữ liệu: Gồm một dòng chứa các số của dãy được nhập vào từ bàn phím, các số cách nhau một dấu cách.

Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn giá trị số lớn nhất và vị trí của nó, hai kết quả này cách nhau một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

4        2        6        3        5        6        2        0        -1      3

6        3

 

Trả lời:

Tham khảo chương trình sau

Câu F77 trang 45 SBT Tin 10: Phân lớp

Cho dãy các số nguyên a1, a2, …, an, Hãy lập trình đưa các số khác 0 lên đầu dãy, giữ nguyên thứ tự xuất hiện, các số 0 đưa về vị trí cuối dãy. Trong chương trình không dùng thêm dãy phụ làm trung gian.

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím một dòng chứa các số của dãy, mỗi số cách nhau một dấu cách.

Kết quả: Đưa ra màn hình, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

5  0  8  1  0  0  6  0  3   

5  8  1  6  3  0  0  0  0

 

Trả lời:

Tham khảo chương trình sau

Câu F78 trang 46 SBT Tin 10: Kiểm tra sắp xếp

Mảng a1, a2,…, an, đã được sắp xếp không giảm nếu ai ≤ ai+1, i = 1, 2,…, n-1. Lập trình nhập mảng số nguyên, kiểm tra và đưa ra thông báo ‘Yes” nếu mảng đó đã được sắp xếp không giảm hoặc “No” trong trường hợp ngược lại.

Dữ liệu: Nhập vào từ thiết bị vào chuẩn, gồm một dòng chứa các phần tử của mảng, các số cách nhau một dấu cách.

Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn thông báo xác định được.

Ví dụ:

Input

Output

2  4  6  6  22  8

Yes

Trả lời:

Tham khảo chương trình sau

Câu F79 trang 46 SBT Tin 10: Hoàn thiện chương trình

Chương trình ở hình sau thực hiện nhập từ thiết bị vào chuẩn một danh sách số nguyên A = (a1, a2, …, an); Các số ghi trên cùng một dòng, mỗi số cách nhau một dấu cách. Tính và đưa ra thiết bị ra chuẩn các giá trị b1, b2, …, bn, trong đó bi, (với i từ 1 đến n) là ước số chung lớn nhất của các số a1, a2, …, ai. Các số đưa ra trên một dòng, cách nhau một dấu cách. Tuy nhiên chương trình vẫn có lỗi, em hãy tìm lỗi và nêu các phương pháp khắc phục các lỗi đó.

Trả lời:

Câu lệnh sai: b[i] = gcd(b[i-1], a[i]).

Chưa nêu rõ gcd ở thư viện nào. Trường hợp này có hai cách sửa:

Cách 1. Sửa câu lệnh sai thành: b[i] = math.gcd(b[i-1],a[i]).

Cách 2. Chỉ rõ nạp gcd từ thư viện math bằng cách viết lại câu lệnh đầu tiên như sau: from math import gcd.

Câu F80 trang 46 SBT Tin 10: Tìm và sửa lỗi

Chương trình ở hình sau thực hiện nhập từ thiết bị vào chuẩn một danh sách số nguyên A = (a1, a2,…, an), các số ghi trên cùng một dòng, mỗi số cách nhau một dấu cách. Tính và đưa ra thiết bị ra chuẩn các giá trị là b1, b2,…, bn, trong đó bi (với i từ 1 đến n) là tổng của các số a1, a2,…, an.. Các số đưa. ra trên một dòng, mỗi số cách nhau một dấu cách. Tuy nhiên, chương trình vẫn có lỗi, em hãy tìm lỗi và nêu các phương pháp khắc phục các lỗi đó.

Trả lời:

Các câu lệnh đưa ra không đáp ứng yêu cầu các số phải được đưa ra trên cùng một dòng. Tham khảo chương trình sau:

Tags : Tags Giải sách bài tập   Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách   Tin học 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11 (Cánh diều 2023): Hình chiếu trục đo

Next post

Giáo án Sinh học 10 Bài 12 (Cánh diều 2023): Thông tin tế bào

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Tin học 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 10 (hay, chi tiết) | Giải Tin 10 (sách mới)

Giáo án Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin và xử lí thông tin

Giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Sách bài tập Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thông tin và xử lí thông tin

20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thông tin và xử lí thông tin

Sách bài tập Tin học 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tin học 10 | Giải Sách bài tập Tin học 10 hay nhất | Giải SBT Tin học 10 KNTT

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án
  3. Giải sgk Tin học 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Tin học 10 (hay, chi tiết) | Giải Tin 10 (sách mới)
  4. Giáo án Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin và xử lí thông tin
  5. Giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  6. Sách bài tập Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thông tin và xử lí thông tin
  7. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thông tin và xử lí thông tin
  8. Sách bài tập Tin học 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tin học 10 | Giải Sách bài tập Tin học 10 hay nhất | Giải SBT Tin học 10 KNTT
  9. Lý thuyết Tin học lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 10 | Kết nối tri thức
  10. Giải sgk Tin học 10 Kết nối tri thức | Giải Tin 10 | Giải Tin học lớp 10 | Giải bài tập Tin học 10 hay nhất | Soạn Tin 10 | Tin 10 Kết nối tri thức | Tin học 10 KNTT
  11. Lý thuyết Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thông tin và xử lí thông tin
  12. Giải SGK Tin học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thông tin và xử lí thông tin
  13. Giáo án Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  14. Sách bài tập Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  16. Lý thuyết Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  17. Giải SGK Tin học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
  18. Giáo án Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  19. Sách bài tập Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  20. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  21. Lý thuyết Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  22. Giải SGK Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
  23. Giáo án Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  24. Sách bài tập Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  25. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  26. Lý thuyết Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  27. Giải SGK Tin học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên
  28. Giáo án Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu lôgic
  29. Sách bài tập Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dữ liệu logic
  30. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Dữ liệu lôgic
  31. Lý thuyết Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu lôgic
  32. Giải SGK Tin học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dữ liệu lôgic
  33. Giáo án Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  34. Sách bài tập Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  35. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  36. Lý thuyết Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  37. Giải SGK Tin học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Dữ liệu âm thanh và hình ảnh
  38. Giáo án Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
  39. Sách bài tập Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
  40. Lý thuyết Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
  41. Giải SGK Tin học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng
  42. Giáo án Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  43. Sách bài tập Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  44. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  45. Lý thuyết Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  46. Giải SGK Tin học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
  47. Giáo án Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trên không gian mạng
  48. Sách bài tập Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): An toàn thông tin trên mạng
  49. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: An toàn trên không gian mạng
  50. Lý thuyết Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): An toàn trên không gian mạng
  51. Giải SGK Tin học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): An toàn trên không gian mạng
  52. Giáo án Tin học 10 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán