Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

By admin 14/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Câu 1.  Nghiệm của phương trình: x+1+4x+13 = 3x+12 là:

A. x = 1;

B. x = – 1;

C. x = 4;

D. x = – 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Điều kiện xác định x≥−1x≥−134x≥−4⇔ x ≥ 1

Ta có: x+1+4x+13 = 3x+12

⇒ 24x2+17x+13 = -2x -2

⇒ 4x2 + 17x + 13 = x2 + 2x + 1

⇒ 3x2 + 15x + 12 = 0

⇒ x = -1 hoặc x = -4

Thay lần lượt hai giá trị của x vào phương trình đã cho ta thấy chỉ có x = -1 là thỏa mãn.

Vậy đáp án đúng là B

Câu 2. Nghiệm của phương trình 8−x2=x+2 là

A. x = – 3;

B.  x = – 2;

C. x = 2;

D. x=2x=−3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Xét phương trình 8−x2=x+2

⇒ 8 – x2 = x + 2

⇒ x2 + x – 6 = 0

⇒ x = 2 hoặc x = -3.

Thay lần lượt hai giá trị vào phương trình đã cho ta thấy x = 2 là thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2.

Đáp án đúng là C.

Câu 3. Số nghiệm của phương trình x2−4x−12 = x – 4  là:

A. 1;

B. 2;

C. 0;

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Điều kiện của phương trình: x2 – 4x – 12 ≥ 0 ⇔ x≥6x≤−2

x2−4x−12 = x – 4 ⇔ x≥6x2−4x−12=x2−8x+16

⇔ x≥64x−28=0⇔ x = 7

Vậy phương trình có 1 nghiệm

Câu 4. Nghiệm của phương trình 2x2−6x−4 = x – 2  là:

A. x=−2x=4;

B. x = 2;

C. x = – 2;

D. x = 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Điều kiện của phương trình: 2x2 – 6x – 4 ≥ 0 ⇔ x≥3+172x≤3−172

2x2−6x−4 = x – 2 ⇔ x≥22x2−6x−4=x−22⇔ x≥2x2−2x−8=0⇔ x = 4

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 4.

Câu 5. Nghiệm của phương trình 2x+7 = x – 4  thuộc khoảng nào dưới đây:

A. (0; 2);

B. (9; 10);

C. [7; 9];

D. (-1; 1].

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Điều kiện của phương trình: 2x + 7 ≥ 0 ⇔ x ≥ –72

2x+7 = x – 4 ⇔ x≥42x+7=x−42⇔ x≥4x2−10x+9=0⇔ x≥4x=1x=9⇔ x = 9.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 9 ∈ [7; 9].

Đáp án đúng là C.

Câu 6. Phương trình: x2+x+4+x2+x+1 = 2x2+2x+9 có tích các nghiệm là:

A. P = 1;

B. P = – 1;

C. P = 0;

D. P = 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Tập xác định D = ℝ, đặt t = x2 + x + 1 (t ≥ 0).

Phương trình đã cho trở thành t+3+t=2t+7 ⇔ 2t + 3 + 2tt+3 = 2t + 7

⇔ tt+3 = 2

⇔ t(t + 3) = 4

⇔ t2 + 3t – 4 = 0

⇔ t=1t=−4

Kết hợp điều kiện thấy t = 1 thỏa mãn.

Với t = 1 ta có x2 + x + 1 = 1 ⇔ x=0x=−1.

Thay lần lượt các giá trị x = 0 và x = -1 vào phương trình đã cho ta thấy cả hai giá trị đều thỏa mãn.

Vậy tích các nghiệm của phương trình (-1).0 = 0.

Câu 7. Nghiệm của phương trình 5x2−6x−4 = 2(x – 1) là:

A. x = – 4;

B. x = 2;

C. x = 1;

D. x=−4x=2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Điều kiện của phương trình 5x2 – 6x – 4 ≥ 0 ⇔ x≤3−295x≥3+295

5x2−6x−4 = 2(x – 1) ⇔ 2x−1≥05x2−6x−4=4x−12

⇔ x≥1x2+2x−8=0⇔ x≥1x=2x=−4⇔ x = 2.

Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.

Câu 8. Nghiệm của phương trình 3x+13 = x + 3 là:

A. x=−4x=1;

B. x = – 4;

C. x=4x=−1;

D. x = 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

3x+13 = x + 3

⇒ 3x + 13 = x2 + 6x + 9

⇒ x2 + 3x – 4 = 0

⇒ x = 1 hoặc x = -4.

Thay hai giá trị của x vào phương trình đã cho ta thấy x = 1 thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho nghiệm là x = 1.

Câu 9. Số nghiệm của phương trình x2+5 = x2 – 1 là:

A. 1;

B. 2;

C. 0;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Điều kiện của phương trình x2 + 5 ≥ 0 với ∀ x ∈ ℝ

x2+5 = x2 – 1 ⇔ x2−1≥0x2+5=x2−12⇔ x≥1x≤−1x4−3x2−4=0

⇔ x≥1x≤−1x2=−1VLx2=4⇔ x≥1x≤−1x=2x=−2⇔ x=−2x=2 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy phương trình có 2 nghiệm.

Câu 10. Số nghiệm của phương trình 3−x+x2 – 2+x−x2 = 1 là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Điều kiện: 3−x+x2≥02+x−x2≥0⇔ 1 ≤ x ≤ 2

Ta có 3−x+x2 – 2+x−x2 = 1

⇔ −1≤x≤23−x+x2=1+2+x−x2+22+x−x2

⇔ −1≤x≤22+x−x2+2+x−x2−2=0(1).

Đặt 2+x−x2 = t(t ≥ 0)

Từ (1) ta có phương trình t2 + t – 2 = 0 ⇔ t=1t=−2

Kết hợp với điều kiện t = 1 thỏa mãn

Với t = 1 ta có 2+x−x2 = 1 => x2 – x – 1= 0 ⇔ x = 1±52 ( thỏa mãn)

Vậy phương trình có 2 nghiệm.

Câu 11. Gọi k là số nghiệm âm của phương trình: −x2+6x−5 = 8 – 2x. Khi đó k bằng:

A. k = 0;

B. k = 1;

C. k = 2;

D. k = 3.

Hướng dẫn giải

Đáp  án đúng là: A

Điều kiện của phương trình : – x2 + 6x – 5 ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 5

Ta có: −x2+6x−5 = 8 – 2x

⇔ 1≤x≤4−x2+6x–5=(8–2x)2

⇔ 1≤x≤4−5x2+38x−69=0

⇔ 1≤x≤4x=3x=235⇔ x = 3.

Do đó phương trình không có nghiệm âm. Suy ra k = 0.

Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình (x – 2)2x+7 = x2 – 4 bằng:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Điều kiện của phương trình: 2x + 7 ≥ 0 ⇔ x ≥ –72

Xét với x = 2 là nghiệm của phương trình

Với x ≠ 2 ta có (x – 2)2x+7 = x2 – 4 ⇔ 2x+7 = x + 2

⇔ x≥−22x+7=(x+2)2 ⇔ x≥−2x2+2x−3=0 ⇔ x≥−2x=1x=−3 ⇔ x = 1

Suy ra phương trình có 2 nghiệm là x = 1; x = 2.

Vậy tổng các nghiệm S = 3.

Câu 13. Số nghiệm của phương trình: 2−x+42−x+3 = 2  là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp  án đúng là: B

Điều kiện của phương trình: 2−x≥02−x+3≠0⇔ x ≤ 2

Đặt 2−x = t(t ≥ 0) ta có 2−x+42−x+3 = 2 ⇔ t + 4t+3 = 2

⇔ t2 + t – 2 = 0 ⇔ t=1t=−2

Kết hợp điều kiện t = 1 thỏa mãn

Với t = 1 ta có 2−x = 1 ⇔ x = 1

Vậy phương trình có một nghiệm x = 1.

Câu 14. Số nghiệm của phương trình 4x2−6x+6 = x2 – 6x + 9 là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Điều kiện của phương trình x2 – 6x + 6 ≥ 0 ⇔ x≥3+3x≤3−3

Đặt x2−6x+6 = t(t > 0)

4x2−6x+6 = x2 – 6x + 9 ⇔ 4t = t2 + 3

⇔ t2 – 4t + 3 = 0 ⇔ t=1t=3

Với t = 1 ta có phương trình x2−6x+6 = 1 ⇔ x2 – 6x + 5 = 0 ⇔ x=1x=5

Với t = 3 ta có phương trình x2−6x+6 = 3 ⇔ x2 – 6x – 3 = 0 ⇔ x=3+23x=3−23

Kết hợp với điều kiện cả bốn nghiệm đều thỏa mãn.

Vậy phương trình có 4 nghiệm.

Câu 15. Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) – 3x2+5x+2 = 6  là:

A. – 5;

B. – 9;

C. – 14;

D. – 4;

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Điều kiện của phương trình: x2 + 5x + 2 ≥ 0 ⇔ x≥−5+172x≤−5−172

(x + 4)(x + 1) – 3x2+5x+2 = 6 ⇔ x2 + 5x + 4 – 3x2+5x+2 = 6

Đặt x2+5x+2 = t(t ≥ 0)

x2 + 5x + 4 – 3x2+5x+2 = 6 ⇔ t2 – 3t – 4 = 0 ⇔ t=−1t=4

Kết hợp với điều kiện t = 4 thỏa mãn

Với t = 4 ta có x2+5x+2 = 4 ⇔ x2 + 5x – 14 = 0 ⇔ x=2x=−7

Vậy tích các nghiệm của phương trình là – 14.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng

Trắc nghiệm Bài 19: Phương trình đường thẳng

Trắc nghiệm Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 6 Bài 32 (Kết nối tri thức): Điểm và đường thẳng

Next post

Sách bài tập Toán 6 Bài 32 (Kết nối tri thức): Điểm và đường thẳng

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán