Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

By admin 14/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ

Câu 1. Khi nào tích vô hướng của hai vecto u→,v→ là một số dương.

A. Khi góc giữa hai vectơ u→,v→ là một góc tù;

B. Khi góc giữa hai vectơ u→,v→ là góc bẹt;

C. Khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ u→,v→ bằng 00;

D. Khi góc giữa hai vectơ u→,v→ là góc nhọn hoặc bằng 00.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Tích vô hướng của hai vecto u→,v→≠0→ được tính bởi công thức sau:

u→.v→=u→.v→.cosu→,v→.

Vì u→>0,v→>0 nên dấu của u→.v→ phụ thuộc vào dấu của cosu→,v→.

Nếu tích vô hướng của hai vecto u→,v→ là một số dương thì cosu→,v→>0. Do đó góc giữa hai vecto u→,v→ là góc nhọn hoặc bằng 00.

Câu 2. Khi nào thì u→.v→2=u→2.v→2?

A. u→.v→ = 0;

B. Góc giữa hai vecto u→,v→ là 0° hoặc 180°;

C. u→.v→ = 1;

D. Góc giữa hai vecto u→,v→ là 90°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Ta có: u→.v→=u→.v→.cosu→,v→

⇔u→.v→2=u→.v→.cosu→,v→2=u→2.v→2.cos2u→,v→

Để u→.v→2=u→2.v→2 thì cos2u→,v→=1⇔cosu→,v→=1cosu→,v→=−1⇔u→,v→=00u→,v→=1800

Vậy khi góc giữa hai vecto u→,v→ là 00 hoặc 1800 thì u→.v→2=u→2.v→2.

Câu 3. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Hãy tính AB→.AC→ theo a, b, c.

A. b2+c2−a22bc;

B. b2+c2−a24;

C. b2+c2−a2;

D. b2+c2−a22

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

16 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Ta có: AB→.AC→=AB.AC.cosAB→.AC→=AB.AC.cosBAC=bc.cosBAC

Theo định lí cos, ta có:

cosBAC=b2+c2−a22bc

AB→.AC→=bc.b2+c2−a22bc=b2+c2−a22.

Vậy AB→.AC→=b2+c2−a22.

Câu 4. Tính tích vô hướng của hai vectơ u→1;−3,v→7;  −2là k. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của k.

A. k chia hết cho 2;

B. k là một số hữu tỉ;

C. k là một số nguyên dương;

D. k là một số vô tỉ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Tích vô hướng của hai vecto k=u→.v→=1.7+−3.−2=7+6.

Do đó k là số vô tỉ.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tính góc giữa hai vecto a→ và b→ trong trường hợp a→3;1,b→2;4.

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Ta có: a→.b→=3.2+1.4=10

a→=32+12=10,b→=22+42=25

16 Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

A. a→1;−1 và b→−1;1.

B. n→1;1 và k→2;0.

C. u→2;3 và v→4;6.

D. za;b và t→−b;a.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Ta có: a→.b→=1.−1+−1.1=−1+−1=−2≠0. Suy ra hai vecto a→,b→ không vuông góc với nhau. Do đó A sai.

Ta có: n→.k→=1.2+1.0=2+0=2≠0. Suy ra hai vecto n→,k→ không vuông góc. Do đó B sai.

Ta có: u→.v→=2.4+3.6=8+18=26≠0. Suy ra hai vecto >u→,v→ không vuông góc. Do đó C sai.

Ta có: z→.t→=a.−b+b.a=−ab+ab=0. Suy ra hai vecto z→,t→ vuông góc với nhau. Do đó D đúng.

Câu 7. Góc giữa vectơ a→−1;−1 và vecto b→−1;0 có số đo bằng:

A. 90°.

B. 0°.

C. 135°.

D. 45°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Ta có: a→.b→=−1.−1+−1.0=1,a→=−12+−12=2,b→=−12+02=1.

⇒cosa→.b→=a→.b→a→.b→=12⇒a→.b→=45°.

Vậy góc giữa hai vec tơ a→ và b→ là 45°.

Câu 8. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB→,BD→=450.

B. AC→,BC→=450 và AC→.BC→=a2.

C. AC→.BD→=a22.

D. BA→.BD→=−a2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là B

Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên AB = BC = a, BD = AC = a2.

Ta có AB→a;  0, BD→−a;  a, AC→a;  a, BC→0;  a, BA→−a;  0.

Khi đó:

+) AB→.BD→=a.−a+0.a=−a2

⇒cosAB→,BD→=AB→.BD→AB→.BD→=−a2a.a2=−12⇒AB→,BD→=1350. Do đó A sai.

+) AC→.BC→> = a.0 + a.a = a2

⇒cosAC→,BC→=AC→.BC→AC→.BC→=a2a.a2=12⇒AC→,BC→=450. Do đó B đúng

+) AC→.BD→=a.−a+a.a=0. Do đó C sai.

+) BA→.BD→ = -a.(-a) + 0.a = a2. Do đó D sai.

Câu 9. Khi nào thì hai vectơ a→ và b→ vuông góc?

A. a→.b→ = 1;

B. a→.b→ = – 1;

C. a→.b→ = 0;

D. a.b = -1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Hai vec tơ a→ và b→ vuông góc khi a→.b→ = 0.

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1; 3), B(0; 4) và C(2x – 1; 3x2). Tổng các giá trị của x thỏa mãn AB→.AC→=2

A. −23;

B. −83;

C. −53;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

Ta có: AB→1;1,AC→2x;3x2−3.

Khi đó: AB→.AC→ = 1.2x + 1.(3x2 – 3) = 3x2 + 2x – 3

Mà AB→.AC→ = 2 nên 3x2 + 2x – 3 = 2

⇔ 3x2 + 2x – 5 = 0

⇔x=1x=−53

Tổng hai nghiệm là 1 + −53 = 33+−53=−23.

Vậy tổng hai nghiệm là −23.

Câu 11. Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với điểm M bất kì, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. MA→.MB→= MI2 + IA2;

B. MA→.MB→= MI2 + 2 IA2;

C. MA→.MB→= MI2 – IA2;

D. MA→.MB→= 2MI2 + IA2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Vì I là trung điểm của AB nên ta có: IA→+IB→=0→ hay IB→=−IA→.

Xét MA→.MB→=MI→+IA→.MI→+IB→

=MI→2+MI→.IB→+MI→.IA→+IB→.IA→

=MI→2+MI→.IB→+IA→+IB→.IA→

=MI→2+−IA→.IA→

=MI→2−IA→2

=MI2−IA2.

Câu 12. Cho tam giác ABC với A(-1;2), B(8;-1), C(8;8). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. 11,4;

B. 6,7;

C. 5,7;

D. 9.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Ta có:

AB→=9;−3⇒AB=92+−32=310.

AC→9;6⇒AC=92+62=313.

BC→0;9⇒BC=02+92=9.

Ta lại có:

AB→.AC→=AB.AC.cosBAC^

⇔9.9+−3.6=310.313.cosBAC^

⇔63=9130.cosBAC^>

⇔cosBAC^=7130⇔BAC^≈52,13°.

Áp dụng định lí Sin trong tam giác ta được:

BCsinBAC^=2R⇔9sin52,13°=2R⇔R≈5,7.

Câu 13. Tìm điều kiện của u→,v→ để u→.v→=−u→.v→.

A. u→,v→ là hai vectơ ngược hướng;

B. u→,v→ là hai vectơ cùng hướng;

C. u→,v→ là hai vectơ vuông góc;

D. u→,v→ là hai vectơ trùng nhau.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

Ta có: u→.v→=u→.v→.cosu→,v→

Để u→.v→=−u→.v→ thì cosu→,v→=−1⇔u→,v→=1800

Suy ra u→,v→ là hai vectơ ngược hướng.

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -3), B(5; 2). Tìm điểm M thuộc tia Oy để góc AMB^=900.

A. M−1+52;0;

B. M−1−52;0;

C. M0;−1−52;

D. M0;−1+52.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Gọi M có tọa độ M(0; m).

Vì M thuộc tia Oy nên m ≥ 0.

Ta có: AM→−1;m+3,BM→−5;m−2.

⇒AM→.BM→=−1.−5+m+3.m−2=m2+m−1.

Để AMB^=900 thì AM→.BM→=0

⇔m2+m−1=0⇔m=−1+52m=−1−52

Ta thấy m=−1+52 (thỏa mãn) và m=−1−52 (không thỏa mãn)

Vậy M0;−1+52.

Câu 15. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Với điểm M bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?

A. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2;

B. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2;

C. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + (GA + GB + GC)2;

D. MA2 + MB2 + MC2 = 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là A

MA2+ MB2+ MC2=MA→2+MB→2+MC→2

=MG→+GA→2+MG→+GB→2+MG→+GC→2

=MG→2+2MG→.GA→+GA→2+MG→2+2MG→.GB→+GB→2+MG→2+2MG→.GC→+GC→2

=3MG→2+2MG→.GA→+GB→+GC→+GA→2+GB→2+GC→2

Ta có: GA→+GB→+GC→=0→ (tính chất trọng tâm tam giác)

⇒MG→.GA→+GB→+GC→=MG→.0→=0

⇒MA2+ MB2+ MC2=3MG→2+GA→2+GB→2+GC→2.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(-3;1), B(2;4), C(2;-2). Gọi H(x; y) là trực tâm của tam giác ABC. Tính S = 5x + y.

A. 65;

B. 265;

C. 2;

D. 6.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Gọi trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ là H(x;y)

Khi đó, ta có: AH→x+3;y−1;BC→0;−6;BH→x−2;y−4;AC→5;−3

Vì AH⊥BC⇒AH→.BC→=0⇔x+3.0+y−1.−6=0⇔y=1.

Vì BH⊥AC⇒BH→.AC→=0⇔x−2.5+y−4.−3=0

⇔5x−10−3y+12=0

⇔5x−3y=−2

Mà y = 1 ⇒5x−3.1=−2⇔x=15.

Suy ra S = 5.15 + 1 = 2.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 4: Vectơ

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 12: Số gần đúng và sai số

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết KTPL 11 Bài 9 (Cánh diều 2023): Văn hóa tiêu dùng | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11

Next post

Toán lớp 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Vẽ hình đơn giản với phần mềm geogebra

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán