Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

30 câu Trắc nghiệm Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

By admin 14/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương VI

Câu 1. Tam thức f(x) = x2 – 2x – 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x ∈ (– ∞; – 3)  (– 1; + ∞) ;

B. x ∈ (– ∞; – 1)  (3; + ∞) ;

C. x ∈ (– ∞; – 2)  (6; + ∞) ;

D. x ∈ (1; 3).

 

 

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xét f(x) = x2 – 2x – 3 có ∆’ = (–1)2 – 1(–3) = 4 > 0 và a = 1 > 0 nên hàm số có hai nghiệm phân biệt x1 = –1 và x2 = 3.

Khi đó, ta có bảng xét dấu:

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Suy ra f(x) > 0 với x ∈ (– ∞; – 1) ∪ (3; + ∞); f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 3)

Vậy f(x) nhận giá trị dương khi x ∈ (– ∞; – 1)  (3; + ∞) .

Câu 2. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 1. Xác định (P) biết rằng parabol đi qua hai điểm A(1; 4) và B(– 1; 2).

A. y = x2 + 2x + 1 ;

B. y = 5x2 – 2x + 1 ;

C. y = – x2 + 5x + 1 ;

D. y = 2x2 + x + 1 .

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Vì parabol đi qua A(1; 4) ta có 4 = a + b + 1

Parabol qua B(– 1; 2) ta có 2 = a – b + 1

Khi đó ta có hệ phương trình: a+b=3a−b=1⇔a=2b=1

Vậy parabol cần tìm là: y = 2x2 + x + 1.

Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x−3=x−3

A. 5;

B. – 3;

C. 6;

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Điều kiện của phương trình 2x – 3 ≥ 0 ⇔x≥32

Ta có 2x−3=x−3⇔x≥32x−3 =(x–3)2

⇔x≥3x2−8x+12=0⇔x≥3x=2x=6⇔x=6

Câu 4. Số nghiệm của phương trình x2−3x=2x−4

A. 4;

B. 2;

C. 0;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Điều kiện của phương trình x2−3x≥02x−4≥0⇔ x≤0x≥3x≥2⇔x≥3

Xét phương trình: x2−3x=2x−4

⇔x2−3x=2x−4

⇔x2−5x+4=0

⇔x=1x=4

Ta thấy x = 1 (không thỏa mãn điều kiện), x = 4 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 4.

Câu 5. Tập xác định của hàm số y = x−2−2x−6 là:

A. D = [2; + ∞);

B. D = [2; 6) ∪ (6; + ∞)

C. D = (6; + ∞);

D. D = ℝ\{6}.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Điều kiện xác định x−2≥0x−6≠0⇔x≥2x≠6

Vậy tập xác định của hàm số là D = [2; 6) ∪ (6; + ∞).

Câu 6. Tập xác định của hàm số y=x−1x2−x+3 là

A. ∅;

B. ℝ;

C. ℝ\{1};

D. ℝ\{0; 1}.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: x2−x+3=x−122+114>0  ∀x∈ℝ

Vậy hàm số có tập xác định D = ℝ.

Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Kết luận nào sau đây là đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; – 1);

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞);

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1);

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 1; + ∞).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:

Đồ thị ta có hàm số đi lên trên khoảng (– ∞; 1) và đi xuống trên khoảng (1; + ∞) nên hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; + ∞).

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 8. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 + 8x + 12 là

A. I(– 4; – 4);

B. I(– 1; – 1);

C. I(– 4; 4);

D. I(4; 4). 

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là : A

Tọa độ đỉnh I−b2a;−Δ4a

Ta có −b2a=−82.1=−4 ;−Δ4a=−82−4.1.124.1=−4

Vậy tọa độ đỉnh I(– 4; – 4)

Câu 9. Đồ thị hàm số y = – 9x2 + 6x – 1 có dạng là:

A. 30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

B.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

C.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

D.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm A(0; – 1) vậy giao điểm có tung độ âm nên loại đáp án A.

Trục đối xứng của đồ thị hàm sốx=−b2a=−62.(−9)=13   vậy trục đối xứng nằm về phần dương của trục Ox nên loại đáp án C và D.

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 10. Cho f(x) = x2 – 1. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây

A.  f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 1);

B. f(x) > 0 khi x ∈ (– ∞; –1) (1; + ∞)

C. f(x) = 0 khi x = 1; x = – 1;

D. f(x) > 0 khi x ∈ (– 1; 1);

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xét f(x) = x2 – 1 có ∆ =  – 4.(–1) = 4 > 0, a = 1 > 0 và có hai nghiệm phân biệt x1 = –1 và x2 = 1.

Khi đó ta có bảng xét dấu:

x

–∞          –1              1             +∞

f(x)

       +      0       –     0       +

Từ bảng xét dấu ta có f(x) >  0 khi x ∈ (– ∞; –1)  (1; + ∞) ; f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 1)

Vậy khẳng định sai là D

Câu 11. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là :

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

A. y = 2x2 – 4x – 1;

B. y = x2 – 2x – 1;

C. y = 2x2 – 8x – 1;

D. y = 2x2 – x – 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào đồ thị ta có trục đối xứng x = 1

Đáp án A, B đều có trục đối xứng x = 1 nên A, B đều thỏa mãn

Đáp án C có trục đối xứng x = 2 nên loại đáp án C.

Đáp án D có trục đối xứng x=14  nên loại đáp án D.

Dựa vào đồ thị ta có tọa độ đỉnh I(1; – 3)

Đáp án A có tọa độ đỉnh I(1; – 3) đáp án A thỏa mãn.

Đáp án B có tọa độ đỉnh I(1; – 2) nên loại đáp án B.

Câu 12. Cho hàm số: y = x2 – 2x – 1, khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên (1; + ∞) ;

B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = – 2;

C. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 1);

D. Đồ thị hàm số có đỉnh I(1; – 2).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có a = 1 > 0; b = – 2; c = – 1.

Vì a = 1 > 0 nên

Hàm số đồng biến trên −b2a;+∞  hay (1; + ∞). Đáp án A đúng

Hàm số nghịch biến trên−∞;−b2a  hay (– ∞; 1). Đáp án C đúng

Tọa độ đỉnh xI = −b2a=−−22.1=1  và yI = −Δ4a=−b2−4ac4a=−(−2)2−4.1.(−1)4.1=−2

Vậy toạ độ đỉnh I(1; – 2)

Đáp án D đúng

Đồ thị hàm số có trục đối xứng là  x=−b2a=1 Đáp án B sai

Câu 13. Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) < 0  với mọi x ∈ ℝ.

A. m < – 1;

B. m < 0;

C. – 1 < m < 0.

D. m < 1 và m ≠ 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Trường hợp 1. m = 0. Khi đó f(x) = – 2x – 1 < 0 

Vậy m = 0 không thỏa mãn f(x) < 0 với ∀x∈ℝ

Trường hợp 2. m ≠ 0.

Khi đó: f(x) = mx2 – 2x – 1 < 0 với ∀x∈ℝ ⇔a=m<0Δ‘=1+m<0⇔m<−1

Vậy m < – 1 thỏa mãn bài toán.

Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình x2−2x+3x2−2x−3=7  là:

A. 1;

B. 0;

C. 2;

D. 22

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Điều kiện của phương trình: x2 – 2x – 3 ≥ 0 ⇔x≥3x≤−1

x2−2x+3x2−2x−3=7⇔x2−2x−3+3x2−2x−3−4=0

 

Đặtx2−2x−3=t(t≥0)  ta có phương trình t2 + 3t – 4 =0⇔t=1t=−4

Kết hợp với điều kiện của t ta thấy t = 1 thỏa mãn

Với t = 1 ⇒x2−2x−3=1⇔x2−2x−4=0⇔x=1+5x=1−5

Kết hợp với điều kiện của x thì x=1+5;x=1−5  đều thỏa mãn

Vậy tổng các nghiệm của phương trình S = 2.

Câu 15. Nghiệm của phương trìnhx−2+x+3=5 là

A. x = 2;

B. x = 4;

C. x = 5;

D. x = 6.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Điều kiện của phương trình:x−2≥0x+3≥0⇔x≥2

x−2+x+3=5

⇔x≥2x−2+x+3+2(x−2)(x+3)=25

⇔x≥2x2+x−6=12−x⇔2≤x≤12x2+x−6=x2−24x+144

⇔2≤x≤1225x−150=0⇔x=6

Câu 16. Hàm số y = – x2 + 2x + 1 đồng biến trên khoảng

A. (– ∞; + ∞);

B. (– ∞; 1);

C. (1; + ∞);

D. (– ∞; 2).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Tọa độ đỉnh của hàm số là I(1; 2)

Bảng biến thiên

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Từ bảng biến thiên ta có hàm số tăng từ trái sang phải trên khoảng (– ∞; 1) nên hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1).

Câu 17. Cho bất phương trình 2x2 – 4x + m + 5 > 0. Tìm m để bất phương trình đúng ∀x≥3?

A. m ≥ – 11;

B. m > – 11;

C. m < – 11;

D. m < 11.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: a = 2 > 0. Do đó, 2x2 – 4x + m + 5 > 0, ∀x≥3 sẽ có trường hợp sau:

Trường hợp 1. ∆ < 0  ( – 4)2 – 4.2.(m + 5) < 0  m > – 3, khi đó

2x2 – 4x + m + 5 > 0 với ∀x∈ℝ

Do đó 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với ∀x≥3

Trường hợp 2. ∆ ≥ 0, khi đó phương trình 2x2 – 4x + m + 5 = 0 sẽ có hai nghiệm x1; x2.

Do đó, để 2x2 – 4x + m + 5 > 0,∀x≥3 ⇔Δ≥0x1≤x2<3

⇔Δ≥0a f3>0S2<3⇔m≤−322.32−4.3+m+5>01<3

 

⇔m≤−3m>−11⇔– 11 < m ≤ – 3

Kết hợp hai trường hợp lại ta được m > – 11 thì  thì 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với ∀x≥3

Câu 18. Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là:

A. (–∞;1]∪[4;+∞)

B. 1;4

C. (–∞;1)∪(4;+∞)

D. (1;4)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Ta có: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) x2 – 5x + 4 ≥ 0

Đặt f(x) = x2 – 5x + 4 ta có f(x) = 0 ⇔x=1x=4

Ta có bảng xét dấu :

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Dựa vào bảng xét dấu nghiệm của bất phương trình x∈(–∞;1]∪[4;+∞)

Câu 19. Bất phương trình: x2−3x−4.x2−5<0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải

Ta có điều kiện: x2 – 5 ≥ 0 ⇔x≤−5 x≥5

Vậy x2−3x−4.x2−5<0 ⇔  x2 – 3x – 4 < 0 .

Xét x2 – 3x – 4 = 0⇔x=−1x=4

Ta có bảng xét dấu

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Dựa vào bảng xét dấu ta có x2 – 3x – 4 < 0  – 1 < x < 4

Kết hợp với điều kiện ta được: x∈5;4. Suy ra nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho là: x = 3.

Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau:

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Hàm số đồng biến trên khoảng

A. –∞;–32

B. –∞;–254

C. –32;+∞

D. –254;+∞

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải trên khoảng –32;+∞ nên hàm số đồng biến trên khoảng –32;+∞

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình ax2 – x + a ≥ 0, ∀x∈ℝ

A. a = 0;

B. a < 0;

C. 0<a≤12

D. a≥12

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

ax2 – x + a ≥ 0, ∀x∈ℝ ⇔a>0Δ=−12−4.a.a≤0 ⇔a>01−4a2≤0

Xét tam thức bậc hai f(a) = 1 – a2, có ∆ = 02 – 4.(-4).1 = 16 > 0. Do đó f(a) có hai nghiệm phân biệt a=12  và  a=−12

Ta có bảng xét dấu

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Dựa vào bảng xét dấu ta có 1 – 4a2 ≤ 0 ⇔a∈−∞;−12∪12;+∞

Kết hợp với điều kiện a > 0 suy ra a ∈ 12;+∞

Vậy để ax2 – x + a ≥ 0, ∀x∈ℝ  thì a ∈12;+∞  hay a ≥ 12

Câu 22. Để f(x) = x2 + (m + 1)x +2m + 7 > 0 với mọi x thì

A. – 3 ≤ m ≤ 9;

B. m<−3m>9

C. – 3 < m < 9;

D. m≤−3m≥9

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có f(x) > 0 với ∀x∈ℝ a=1>0Δ=(m+1)2−4.(2m+7)<0⇔a=1>0Δ=m2−6m−27<0

Xét tam thức bậc hai f(m) = m2 – 6m – 27, có ∆’ = 9 – (-27) =  36 > 0. Do đó f(m) có hai nghiệm phân biệt là m = -3 và m = 9.

Ta có bảng xét dấu

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Dựa vào bảng xét dấu để ∆ < 0 thì – 3 < m < 9.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm

A. m≤−22m≥2

B. – 22 ≤ m ≤ 2;

C. – 22 < m < 2;

D. −22≤m≤2m=3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có f(x) > 0 vô nghiệm ⇔fx≤0  ∀x∈ℝ

Xét m = 3 ta có f(x) = 5x – 4 với x > 45 thì f(x) > 0 nên m = 3 không thỏa mãn.

Xét m ≠ 3 ta có fx≤0  ∀x∈ℝ ⇔a=m−3<0Δ=m2+20m−44≤0⇔m<3m2+20m−44≤0

Xét tam thức bậc hai (biến m): m2 + 20m –  44 có ∆’ = 102 – (-44) = 144 > 0. Do đó tam thức có hai nghiệm phân biệt x = -22 và x = 2.

Ta có bảng xét dấu

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Để fx≤0  ∀x∈ℝ⇔m<3−22≤m≤2⇔−22≤m≤2

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 24. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình sau:

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Kết luận nào sau đây đúng về hệ số a, b:

A. a > 0; b > 0;

B. a < 0; b > 0;

C. a > 0; b < 0;

D. a > 0; c <0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Vì bề lõm của đồ thị hướng lên trên nên a > 0;

Trục đối xứng của hàm số (đường màu đỏ) nằm bên phải trục Oy nên ta có trục đối xứng nhận giá trị dương hay x=−b2a>0  mà a > 0 nên b < 0.

Vậy a > 0 và b < 0.

Câu 25. Hàm số y = x2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là

A.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

B. 30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

C.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

D.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Tọa độ đỉnh của hàm số là I(– 1; – 2)

Vì hệ số a > 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (– 1; + ∞) và nghịch biến trên khoảng (– ∞; – 1) ta có bảng biến thiên

30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Câu 26. Đồ thị hàm số y = 4x2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây?

A.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

B.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

C.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

D.30 Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Giao điểm của đồ thị với trục tung tại A(0; – 1) nên đồ hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Do đó chỉ có hình C và hình D thỏa mãn.

Hàm số có trục đối xứng x=38>0 nên trục đối xứng nằm về phần dương của trục Ox.

Do đó hình D là hình vẽ đúng.

Câu 27. Tập xác định của hàm số y=x−2+x2−13 là

A. [2; +∞)

B. [1; +∞)

C. −∞;1∪2;+∞

D. 1;2∪3;+∞

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Hàm số y=x−2+x2−13 xác định khi x−2≥0x2−1≥0⇔x≥2x≤−1x≥1⇔x≥2

Vậy tập xác định của hàm số là: D = [2; + ∞).

Câu 28. Phương trình x2 – (m – 1)x + m2 – 3m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi và chỉ khi

A. m < 3;

B. m < 1;

C. m = 1;

D. 1 < m < 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

x2 – (m – 1)x + m2 – 3m + 2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi a.c < 0

⇔ 1. (m2 – 3m + 2) < 0

⇔ m2 – 3m + 2 < 0

⇔ 1 < m < 2

Vậy phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi 1 < m < 2.

Đáp án đúng là D.

Câu 29. Số giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình :2−x+4x+1+3=1  là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải

Đáp  án đúng là: B

Điều kiện của phương trình : 2−x≥0x+1>0x+1+3≠0⇔−1<x≤2

Vì x ∈ ℤ nên x ∈ {0; 1; 2}.

Vậy có 3 giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình đã cho.

Câu 30. Phương trình (x+4)(x+1)−3x2+5x+2=6 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Điều kiện của phương trình: x2 + 5x + 2 ≥ 0 ⇔x≥−5+172x≤−5−172

(x+4)(x+1)−3x2+5x+2=6

⇔x2+5x+4−3x2+5x+2=6

Đặt x2+5x+2=t(t≥0)

x2+5x+4−3x2+5x+2=6⇔t2−3t−4=0⇔t=−1t=4

 

Kết hợp với điều kiện t = 4 thỏa mãn

Với t = 4 ta có x2+5x+2=4⇔x2+5x−14=0⇔x=2x=−7

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm nguyên âm.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng

Trắc nghiệm Bài 19: Phương trình đường thẳng

Trắc nghiệm Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Trắc nghiệm Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 6 Bài 33 (Kết nối tri thức): Điểm nằm giữa hai điểm. Tia

Next post

Lý thuyết Điểm nằm giữa hai điểm. Tia (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán