Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai

By admin 17/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tài liệu bao gồm các nội dung sau:

Đại cương về hàm số

Hàm số bậc nhất

Hàm số bậc hai

Ôn tập chương

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai

Bài 1: Đại cương về hàm số

Chủ đề 1: Tìm tập xác đinh của hàm số

A. Bài tập tự luận

Bài 1. Tính giá trị của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra.

1) \(f(x) = | – 5x|\). Tính \(f(0),f(2),f( – 2),f(3)\).

2) \(f(x) = \frac{{x – 1}}{{2{x^2} – 3x + 1}}\). Tính \(f( – 2),f(0),f(\sqrt 2 )\).

3) \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{{x – 1}}{\rm{ khi }}x < 0}\\{\sqrt {x + 1} {\rm{ khi }}0 \le x \le 2}\\{{x^2} – 1{\rm{ khi }}x > 2}\end{array}} \right.\). Tính \(f( – 2),f(0),f(2),f(3),f(\)

Bài 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:

1) \(y = 2 – 4x\).

6) \(y = \sqrt {2x – 3} \).

2) \(y = {x^2} + 4x + 15\).

7) \(y = \sqrt {|2x – 3|} \).

3) \(y = \frac{{2x + 1}}{{3x + 2}}\).

8) \(y = \frac{1}{{(x + 2)\sqrt {x – 1} }}\).

4) \(y = \frac{x}{{{x^2} – 3x + 2}}\).

9) \(y = \sqrt {x – 1}  + \frac{1}{{x – 3}}\).

5) \(y = \frac{{3x}}{{{x^2} + x + 1}}\).

10) \(y = \sqrt {4 – x}  + \sqrt {x + 1} \).

Bài 3. Tìm m để các hàm số sau xác định trên \(\mathbb{R}\).

1) \(y = \frac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} – 6x + m – 2} }}\).

2) \(y = \frac{{\sqrt {m + 1} }}{{3{x^2} – 2x + m}}\).

B. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan

Câu 1 (0D2Y1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 3x – 4}}\).

A. \(\mathbb{R}\).

B. \(\{ 1; – 4\} \).

C. \(\mathbb{R}\backslash \{ 1; – 4\} \).

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ 1;4\} \).

Câu 2 (0D2Y1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{(x + 1)\left( {{x^2} + 3x + 4} \right)}}\).

A. \(\mathbb{R}\backslash \{ 1\} \).

B. \(\{  – 1\} \).

C. \(\mathbb{R}\backslash \{  – 1\} \).

D. \(\mathbb{R}\).

Câu 3 (0D2Y1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {6 – 3x}  – \sqrt {x – 1} \).

A. \((1;2)\).

B. [1 ; 2]

C. [1 ; 3]

D. \([ – 1;2]\).

Câu 4 (0D2Y1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 2}  – \sqrt {x + 3} \).

A. \([ – 3; + \infty )\).

B. \([ – 2; + \infty )\).

C. \(\mathbb{R}\).

D. \([2; + \infty )\).

Câu 5 (0D2B1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2\sqrt {x – 1} }}{{|x| – 2}}\).

A. \([1; + \infty )\).

B. \(\mathbb{R}\).

C. \([1; + \infty )\backslash \{ 2\} \).

D. \(\{ 2\} \).

Câu 6 (0D2B1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 2}  – \frac{2}{{\sqrt {x – 1} }}\).

A. \((1; + \infty )\).

B. \(( – 2; + \infty )\).

C. \(\mathbb{R}\).

D. \((2; + \infty )\).

Câu 7 (0D2B1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt[3]{{x – 1}}}}{{{x^2} + x + 1}}\).

A. \((1; + \infty )\).

B. \(\{ 1\} \).

C. \(\mathbb{R}\).

D. \(( – 1;\infty )\).

Câu 8 (0D2B1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 1} }}{{{x^2} – x – 6}}\).

A. \([ – 1; + \infty )\backslash \{ 3\} \).

B. \(\{ 3\} \).

C. \(\mathbb{R}\).

D. \([ – 1; + \infty )\).

Câu 9 (0D2B1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {2 – x}  + \sqrt {x + 2} }}{x}\).

A. \(( – 2;2)\backslash \{ 0\} \).

B. \([ – 2;2]\).

C. \([ – 2;2]\backslash \{ 0\} \).

D. \(\mathbb{R}\).

Câu 10 (0D2B1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {6 – x}  + \frac{{2x + 1}}{{1 + \sqrt {x – 1} }}\).

A. \((1; + \infty )\).

B. [1 ; 6]

C. \(\mathbb{R}\).

D. \(( – \infty ;6)\).

Câu 11 (0D2B1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2x + 9}}{{(x + 4)\sqrt {x + 3} }}\).

A. \(\mathbb{R}\backslash \{  – 4\} \).

B. \(\mathbb{R}\).

C. \(( – 3; + \infty )\).

D. \(( – 2; + \infty )\).

Câu 12 (0D2B1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {3x – 2}  + 6x}}{{\sqrt {4 – 3x} }}\).

A. \(\left[ {\frac{2}{3};\frac{4}{3}} \right)\).

B. \(\left[ {\frac{3}{2};\frac{4}{3}} \right)\).

C. \(\left[ {\frac{2}{3};\frac{3}{4}} \right)\).

D. \(\left( { – \infty ;\frac{4}{3}} \right)\).

Câu 13 (0D2B1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{(x – 3)\sqrt {2x – 1} }}\).

A. \(\mathbb{R}\).

B. \(\left( { – \frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \{ 3\} \).

C. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \{ 3\} \).

D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \{ 3\} \).

Câu 14 (0D2K1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 2} }}{{x\sqrt {{x^2} – 4x + 4} }}\).

A. \([ – 2; + \infty )\backslash \{ 0;2\} \).

B. \(\mathbb{R}\).

C. \([ – 2; + \infty )\).

D. \(( – 2; + \infty )\backslash \{ 0;2\} \).

Câu 15 (0D2K1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {5 – 3|x|} }}{{{x^2} + 4x + 3}}\).

A. \(\left[ { – \frac{5}{3};\frac{5}{3}} \right]\backslash \{  – 1\} \).

B. \(\mathbb{R}\).

C. \(\left( { – \frac{5}{3};\frac{5}{3}} \right)\backslash \{  – 1\} \).

D. \(\left[ { – \frac{5}{3};\frac{5}{3}} \right]\).

Câu 16 (0D2K1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 4}}{{\sqrt {{x^2} – 16} }}\).

A. \(( – \infty ; – 2) \cup (2; + \infty )\).

B. \(\mathbb{R}\).

C. \(( – \infty ; – 4) \cup (4; + \infty )\).

D. \(( – 4;4)\).

Câu 17 (0D2K1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt[3]{{{x^2} – 1}}}}{{{x^2} + 2x + 3}}\).

A. \((1; + \infty )\).

B. \(\mathbb{R}\).

C. \(\{ 1;3\} \).

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ 1;3\} \).

Câu 18 (0D2K1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{x}{{x – \sqrt x  – 6}}\).

A. \([0; + \infty )\).

B. \([0; + \infty )\backslash \{ 9\} \).

C. \(\{ 9\} \).

D. \(\mathbb{R}\).

Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số \[y = f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{2 – x}}{\rm{\;khi\;}}x \ge 1}\\{\sqrt {2 – x} {\rm{\;khi\;}}x < 1}\end{array}} \right.\]

A. \(\mathbb{R}\).

B. \((2; + \infty )\).

C. \(( – \infty ;2)\).

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ 2\} \).

Câu 20 (0D2K1). Tìm tập xác định của hàm số y=1xx+1 khi x≥1, khi x<1.(0;1)\).

A. \(m \in ( – \infty \)

B. \(m \in ( – \infty ; – 1] \cup \{ 2\} \). \(\quad \)

C. \(m \in ( – \infty ;1] \cup \{ 3\} \).

D. \(m \in ( – \infty ;1] \cup \{ 2\} \).

Câu 21 (0D2K1). Cho hàm số \[y = \frac{{mx}}{{\sqrt {x – m + 2}  – 1}}\] với m là tham số. Tìm m để hàm số có tập xác định là (0;1).

A. \[m \in \left( { – \infty ;\frac{3}{2}} \right) \cup \]

B. \[m \in ( – \infty ; – 1] \cup \{ 2\} \]

C. \[m \in ( – \infty ;1] \cup \{ 3\} \].

D. \[m \in ( – \infty ;1] \cup \{ 2\} \].

Câu 22 (0D2K1). Cho hàm số \[y = \sqrt {2x – 3m + 4}  + \frac{x}{{x + m – 1}}\] với m là tham số. Tìm m để hàm số có tập xác định là \([0; + \infty )\).

\[\begin{array}{*{20}{l}}{{\rm{ A}}{\rm{. }}m = \frac{1}{3}}&{\rm{ }}\end{array}\]

\[{\rm{B}}{\rm{. }}m = \frac{2}{3}{\rm{.}}\]

C. \(m = \frac{4}{3}\).

D. \(m = 1\).

Câu 23 (0D2K1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} – 2x + 3} }}{{x – 3\sqrt x  + 2}}\).

A. \(\mathbb{R}\).

B. \((0; + \infty )\).

C. \(\mathbb{R}\backslash \{ 1;4\} \).

D. \(\mathbb{R}\backslash \{  – 1;4\} \).

Câu 24 (0D2K1). Tìm tập xác định của hàm số \(f(x) = \frac{1}{{\sqrt {1 – \sqrt {1 + 4x} } }}\).

A. \(\left[ { – \frac{1}{2};0} \right)\).

B. \(\left[ { – \frac{1}{4};1} \right)\).

C. \(\mathbb{R}\).

D. \(\left[ { – \frac{1}{4};0} \right)\).

Câu 25 (0D2G1). Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2{x^2}}}{{\sqrt {{x^2} – 3x + 2} }}\).

A. \(( – \infty ;1)\).

B. \((2; + \infty )\).

C. \(( – \infty ;1) \cup (2; + \infty )\).

D. \((1;2)\).

Câu 26 (0D2G1). Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + 2m + 2}}{{x – m}}\) xác định trên \(( – 1;0)\).

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{m > 0}&{\rm{ }}\\{m <  – 1}&{}\end{array}.} \right.\)

\({\rm{B}}{\rm{. }}m \le  – 1.\)

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m \ge 0}&{\rm{ }}\\{m \le  – 1}&{}\end{array}} \right.\)

D. \({\rm{D}}{\rm{. }}m \ge 0\)

Câu 27 (0D2G1). Tìm m để hàm số \(y = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt {x – m}  + 1}}\) có tập xác định là \([0; + \infty )\).

A. \(m > 0\).

B. \(m < 0\).

C. \(m \le 0\).

D. \(m \ge 0\).

Câu 28 (0D2G1). Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x – m + 1}  + \frac{{2x}}{{\sqrt { – x + 2m} }}\) xác định trên \(( – 1;3)\).

A. \(m \ge 4\).

B. \(m \ge 2\).

C. \(m \ge 3\).

D. \(m \ge 1\).

Câu 29 (0D2G1). Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x + m}  + \sqrt {2x – m + 1} \) xác định trên \((0; + \infty )\).

A. \(m \in [0;3]\).

B. \(m \in [1;2]\).

C. \(m \in [0;1]\).

D. \(m \in [0;2]\).

Câu 30 (0D2G1). Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = \sqrt { – x – 2m + 6}  – \frac{1}{{\sqrt {x + m} }}\) xác định trên \(( – 1;0)\).

A. \(m \in [1;2]\).

B. \(m \in [0;2]\).

C. \(m \in [1;3]\).

D. \(m \in [1;4]\).

Chủ đề 2: Xét sự biến thiên của hàm số

A. Bài tập tự luận

Bài 1. Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên các khoảng đã chỉ ra.

1) \(y = 3x – 2\) trên \(\mathbb{R}\).

3) \(y = \sqrt x \) trên \((0; + \infty )\).

2) \(y = \frac{4}{{x + 1}}{\rm{tr}}{{\rm{e}}^{\rm{n}}}( – \infty ; – 1),( – 1; + \infty )\).

4) \(y = \sqrt {x – 1} \) trên khoảng xác định của nó.

Bài 2. Tìm m để các hàm số sau đồng biến trên các khoảng đã được chỉ ra.

1) \(y = m{x^3}{\rm{tr}}{{\rm{e}}^{\rm{n}}}\mathbb{R}\).

3) \(y = \sqrt {x – m} \) trên \((2; + \infty )\).

2) \(y = \frac{m}{{{x^2}}}{\rm{tr}}{{\rm{e}}^{\rm{n}}}(0; + \infty )\).

4) \(y = m\sqrt x \) trên \((0; + \infty )\).

B. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan

Câu 1 (0D2Y1). Cho hàm số \(y = 7x + 14\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(( – \infty ;2)\) và nghịch biến trên \((2; + \infty )\).

B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

C. Hàm số nghịch biến \(\mathbb{R}\).

D. Hàm số nghịch biến trên \(( – \infty ;2)\) và đồng biến trên \((2; + \infty )\).

Câu 2 (0D2Y1). Cho hàm số \(y = 4 – 3x\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { – \infty ;\frac{4}{3}} \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\).

C. Vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\).

Câu 3 (0D2Y1). Xét chiều biến thiên của hàm số \(y = {x^2}\) trên \(( – \infty ;0)\) và trên \((0; + \infty )\).

A. Hàm số nghịch biến trên \(( – \infty ;0)\).

B. Hàm số đồng biến trên \(( – \infty ;0)\).

C. Hàm số đồng biến trên \(( – \infty ;0)\) và trên \((0; + \infty )\).

D. Hàm số nghịch biến trên \(( – \infty ;0)\) và trên \((0; + \infty )\).

Câu 4 (0D2Y1). Xét chiều biến thiên của hàm số \(y = {x^2} – 4\) trên \(( – \infty ;0)\) và trên \((0; + \infty )\).

A. Hàm số nghịch biến trên \(( – \infty ;0)\).

B. Hàm số đồng biến trên \(( – \infty ;0)\).

C. Hàm số đồng biến trên \(( – \infty ;0)\) và trên \((0; + \infty )\).

D. Hàm số nghịch biến trên \(( – \infty ;0)\) và trên \((0; + \infty )\).

Câu \(5(0{\bf{0}}2{\bf{Y1}})\). Xét chiều biến thiên của hàm số \(y = {x^2} – 4\) trên \(( – \infty ;0)\) và trên \((0; + \infty )\).

A. Hàm số nghịch biến trên \(( – \infty ;0)\).

B. Hàm số đồng biến trên \(( – \infty ;0)\).

C. Hàm số đồng biến trên \(( – \infty ;0)\) và trên \((0; + \infty )\).

D. Hàm số nghịch biến trên \(( – \infty ;0)\) và trên \((0; + \infty )\).

Câu 6 (0D2B1). Xét sự biến thiên của hàm số \(y = \frac{3}{x}\) trên khoảng \((0; + \infty )\).

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((0; + \infty )\).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng \((0; + \infty )\).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

Câu 7 (0D2B1). Xét sự biến thiên của hàm số \(y = x + \frac{1}{x}\) trên khoảng \((1; + \infty )\).

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

39 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp có đáp án 2023 – Toán lớp 8

Next post

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng một số phương pháp khác và Phương pháp giải

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán