Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Chuyên đề trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai – có đáp án chi tiết

By admin 17/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Chuyên đề trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai – có đáp án chi tiết

Chuyên đề hàm số bậc nhất và bậc hai

Câu 110. [0D2-1] Trục đối xứng của parabol \(y =  – {x^2} + 5x + 3\) là đường thẳng có phương trình

A. \(x = \frac{5}{4}\).

B. \(x =  – \frac{5}{2}\).

C. \(x =  – \frac{5}{4}\).

D. \(x = \frac{5}{2}\).

Lời giải

Chọn D.

Trục đối xứng của parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) là đường thẳng \(x =  – \frac{b}{{2a}}\).

Trục đối xứng của parabol \(y =  – {x^2} + 5x + 3\) là đường thẳng \(x = \frac{5}{2}\).

Câu 111. [0D2-1] Hàm số \(f(x) = (m – 1)x + 2m + 2\) là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi

A. \(m \ne  – 1\).

B. \(m > 1\).

C. \(m \ne 1\).

D. \(m \ne 0\).

Chọn C.

Lời giải

Hàm số \(f(x) = (m – 1)x + 2m + 2\) là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi \(m – 1 \ne 0 \Leftrightarrow m \ne 1\).

Câu 112. [0D2-1] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = \frac{{x – 2}}{{x(x – 1)}}\)

A. \(M(0; – 1)\).

B. \(M(2;1)\).

C. \(M(2;0)\).

D. \(M(1;1)\).

Lời giải

Chọn C.

Thử trực tiếp thấy tọa độ của \(M(2;0)\) thỏa mãn phương trình hàm số.

Câu 113. [0D2-1] Hệ số góc của đồ thị hàm số \(y = 2018x – 2019\) bằng

A. \( – \frac{{2019}}{{2018}}\).

B. 2018 .

C. \( – 2019\).

D. \( – \frac{{2018}}{{2019}}\).

Lời giải

Chọn B.

Câu 114. [0D2-1] Hàm số \(y = {x^4} – {x^2} + 3\) là

A. Hàm số vừa chã̃n, vừa lẻ.

B. Hàm số không chã̃n, không lẻ.

C. Hàm số lẻ.

D. Hàm số chẵn.

Lời giải

Chọn D.

Đặt \(f(x) = {x^4} – {x^2} + 3\)

Ta có \(f( – x) = {( – x)^4} – {( – x)^2} + 3 = {x^4} – {x^2} + 3 = f(x)\)

Vậy hàm số đã cho là hàm số chã̃n.

Câu 115. [0D2-1] Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2 – x}}{{{x^2} – 4x}}\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash \{ 0;2;4\} \).

B. \(\mathbb{R}\backslash [0;4]\).

C. \(\mathbb{R}\backslash (0;4)\).

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ 0;4\} \).

Chọn D.

Lời giải

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow {x^2} – 4x \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x \ne 0}\\{x \ne 4}\end{array}} \right.\). Vậy \(D = \mathbb{R}\backslash \{ 0;4\} \).

Câu 116. [0D2-1] Cho hàm số \(f(x) = {x^2} – |x|\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị của hàm số \(f(x)\) đối xứng qua trục hoành.

B. Đồ thị của hàm số \(f(x)\) đối xứng qua gốc tọa độ.

C. \(f(x)\) là hàm số lẻ.

D. \(f(x)\) là hàm số chẵn.

Lời giải

Chọn D.

Tập xác định \(D = \mathbb{R}\).

Ta có \(f( – x) = {( – x)^2} – | – x| = {x^2} – |x| = f(x)\).

Vậy \(f(x)\) là hàm số chẵn.

Câu 117. [0D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số \(f(x) = \sqrt {x + 1}  + \frac{1}{x}\).

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \{ 0\} \).

B. \(D = [1; + \infty )\).

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \{  – 1;0\} \).

D. \(D = [ – 1; + \infty )\backslash \{ 0\} \).

Lời giải

Chọn D.

Điều kiện: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 1 \ge 0}\\{x \ne 0}\end{array}} \right.\).

Vậy tập xác định của hàm số là \(D = [ – 1; + \infty )\backslash \{ 0\} \).

Câu 118. [0D2-1] Cho hàm số \(y = f(x)\) xác định trên tập D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu \(f(x)\) không là hàm số lẻ thì \(f(x)\) là hàm số chã̃n.

B. Nếu \(f( – x) =  – f(x),\forall x \in D\) thì \(f(x)\) là hàm số lẻ.

C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.

D. Nếu \(f(x)\) là hàm số lẻ thì \(f( – x) =  – f(x),\forall x \in D\).

Lời giải

Chọn D.

A sai vì có những hàm số không chăn, không lẻ.

B sai vì \(f(x) = 0\) thì \(f( – x) =  – f(x)\) nhưng \(f(x)\) cũng là hàm số chẵn.

C sai vì đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

Câu 119. [0D2-1] Cho hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + c(a \ne 0)\) có đồ thị \((P)\), đỉnh của \((P)\) được xác định bởi công thức nào?

A. \(I\left( { – \frac{b}{{2a}}; – \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\).

B. \(I\left( { – \frac{b}{a}; – \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\).

C. \(I\left( {\frac{b}{a};\frac{\Delta }{{4a}}} \right)\).

D. \(I\left( { – \frac{b}{{2a}}; – \frac{\Delta }{{2a}}} \right)\).

Lời giải

Chọn A.

Đỉnh của parabol \((P):y = a{x^2} + bx + c(a \ne 0)\) là điểm \(I\left( { – \frac{b}{{2a}}; – \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\).

Câu 120. [0D2-1] Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c(a > 0)\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng \(x =  – \frac{b}{{2a}}\).

B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – \frac{b}{{2a}}; + \infty } \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { – \infty ; – \frac{b}{{2a}}} \right)\).

Lời giải

Chọn B.

Dựa vào sự biến thiên của hàm số \(y = a{x^2} + bx + c(a > 0)\) ta thấy các khẳng định A,C,D đúng Khẳng định \({\rm{B}}\) sai vì có những hàm số bậc hai không cắt trục hoành như hàm \(y =  – 2{x^2} + 3x – \frac{9}{8}\)

Câu 121. [0D2-1] Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0(a \ne 0)\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\Delta  > 0}\\{P > 0}\end{array}} \right.\).

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\Delta  > 0}\\{S < 0}\end{array}} \right.\).

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\Delta  \ge 0}\\{P > 0}\end{array}} \right.\).

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\Delta  > 0}\\{S > 0}\end{array}} \right.\).

Lời giải

Chọn A.

Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0(a \ne 0)\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\Delta  > 0}\\{P > 0}\end{array}} \right.\).

Câu 122. [0D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số \(f(x) = \sqrt {x + 1}  + \frac{1}{x}\).

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \{ 0\} \).

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \{  – 1;0\} \).

C. \(D = [ – 1; + \infty )\backslash \{ 0\} \).

D. \(D = [ – 1; + \infty )\).

Lời giải

Chọn C.

Điều kiện xác định: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 1 \ge 0}\\{x \ne 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x \ge  – 1}\\{x \ne 0}\end{array}} \right.} \right.\). Vậy tập xác định: \(D = [ – 1; + \infty )\backslash \{ 0\} \).

Câu 123. [0D2-1] Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(y = \sqrt 2 x\) ?

A. \(y = \frac{2}{{\sqrt 2 }}x – 5\).

B. \(y = 1 – \sqrt 2 x\).

C. \(y = \frac{1}{{\sqrt 2 }}x – 3\).

D. \(y =  – \sqrt 2 x + 2\).

Lời giải

Chọn A.

Hai đường thẳng song song khi hai hệ số góc bằng nhau.

Câu 124. [0D2-1] Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(a > 0,b < 0,c < 0\).

B. \(a > 0,b < 0,c > 0\).

C. \(a > 0,b > 0,c > 0\).

D. \(a < 0,b < 0,c < 0\).

Lời giải

Chọn A.

Parabol có bề lõm quay lên \( \Rightarrow a > 0\) loại D.

Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên \(c < 0\) loại B,C. Chọn A.

Câu 125. [0D2-1] Parabol \(y =  – {x^2} + 2x + 3\) có phương trình trục đối xứng là

A. \(x =  – 1\).

B. \(x = 2\).

C. \(x = 1\).

D. \(x =  – 2\).

Chọn C.

Parabol \(y =  – {x^2} + 2x + 3\) có trục đối xứng là đường thẳng \(x =  – \frac{b}{{2a}} \Leftrightarrow x = 1\).

Câu 126. [0D2-1] Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số \(y =  – {x^2} + 2x + 1\) :

Chuyên đề trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai - có đáp án chi tiết (ảnh 1)

 

Chuyên đề trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai - có đáp án chi tiết (ảnh 2)

Chuyên đề trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai - có đáp án chi tiết (ảnh 3)

Chuyên đề trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai - có đáp án chi tiết (ảnh 4)

Lời giải

Chọn C.

Xét hàm số \(y =  – {x^2} + 2x + 1\) có \(a =  – 1 < 0\), tọa độ đỉnh \(I(1;2)\) do đó hàm số trên tăng trên khoảng \(( – \infty ;1)\) và giảm trên khoảng \((1; + \infty )\).

Câu 127. [0D2-1] Khẳng định nào về hàm số \(y = 3x + 5\) là sai:

A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Đồ thị cắt Ox tại \(\left( { – \frac{5}{3};0} \right)\).

C. Đồ thị cắt Oy tại \((0;5)\).

D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

Lời giải

Chọn D.

Hàm số \(y = 3x + 5\) có hệ số \(a = 3 > 0\) nên đồng biến trên \(\mathbb{R}\), suy ra đáp án D sai.

Câu 128. [0D2-1] Cho hàm số: \(y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{x – 1}}}&{x \le 0}\\{\sqrt {x + 2} }&{x > 0}\end{array}} \right.\). Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?

A. \([ – 2; + \infty )\).

B. \(\mathbb{R}\).

C. \(\mathbb{R}\backslash \{ 1\} \).

D. \(\{ x \in \mathbb{R}\backslash x \ne 1\) và \(x \ge  – 2\} \).

Lời giải

Chọn B.

Với \(x \le 0\) ta có: \(y = \frac{1}{{x – 1}}\) xác định với mọi \(x \ne 1\) nên xác định với mọi \(x \le 0\).

Với \(x > 0\) ta có: \(y = \sqrt {x + 2} \) xác định với mọi \(x \ge  – 2\) nên xác định với mọi \(x > 0\).

Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\).

Câu 129. [0D2-1] Cho hàm số: \(y = {x^2} – 2x – 1\), mệnh đề nào sai:

A. Đồ thị hàm số nhận \(I(1; – 2)\) làm đỉnh.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ;1)\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: \(x =  – 2\).

Lời giải

Chọn D.

Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng \(x =  – \frac{b}{{2a}} = 1\).

Câu 130. [0D2-1] Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 1} }}{{x – 3}}\) là

A. \((3; + \infty )\).

B. \([1; + \infty )\).

C. \([ – 1;3) \cup (3; + \infty )\).

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ 3\} \).

Lời giải

Chọn C.

Hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 1} }}{{x – 3}}\).

Điều kiện xác định: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 1 \ge 0}\\{x – 3 \ne 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x \ge  – 1}\\{x \ne 3}\end{array}} \right.} \right.\).

Vậy tập xác định của hàm số \(D = [ – 1;3) \cup (3; + \infty )\).

Câu 131. [0D2-1] Tìm m để hàm số \(y = (3 – m)x + 2\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

A. \(m > 0\).

B. \(m = 3\).

C. \(m > 3\).

D. \(m < 3\).

ChọnC.

Lời giải

Hàm số \(y = (3 – m)x + 2\) có dạng hàm số bậc nhất.

Để hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) thì \(3 – m < 0 \Leftrightarrow m > 3\).

Câu 132. [0D2-1] Parabol \((P):y =  – 2{x^2} – 6x + 3\) có hoành độ đỉnh là?

A. \(x =  – 3\).

B. \(x = \frac{3}{2}\).

C. \(x =  – \frac{3}{2}\).

D. \(x = 3\).

Lời giải

Chọn A.

Hoành độ đỉnh của parabol \((P)\) là: \(x = \frac{{ – b}}{{2a}} = \frac{6}{{ – 4}} =  – \frac{3}{2}\).

Câu 133. [0D2-1] Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\) ?

A. \(y = \frac{{3x}}{{{x^2} – 4}}\)

B. \(y = {x^2} – 2\sqrt {x – 1}  – 3\).

C. \(y = {x^2} – \sqrt {{x^2} + 1}  – 3\).

D. \(y = \frac{{2\sqrt x }}{{{x^2} + 4}}\).

Lời giải                                                                                 

Chọn C.

Dễ thấy hàm số \(y = {x^2} – \sqrt {{x^2} + 1}  – 3\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Dấu của đa thức bậc nhất và bậc hai trong chương trình lớp 10

Next post

50 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp (có đáp án)- Toán 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán