Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 10

Lý thuyết Tích vô hướng của hai vectơ (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

By admin 16/10/2023 0

Lý thuyết Toán lớp 10 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ

Video giải Toán 10 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ – Cánh diều

A. Lý thuyết Tích vô hướng của hai vectơ

1. Định nghĩa

1.1. Tích vô hướng của hai vectơ có cùng điểm đầu

– Góc giữa hai vectơ OA→, OB→ là góc giữa hai tia OA, OB và được kí hiệu là OA→,OB→

– Tích vô hướng của hai vectơ OA→ và OB→ là một số thực, kí hiệu là OA→.OB→, được xác định bởi công thức: OA→.OB→=OA→.OB→.cosOA→,OB→.

Ví dụ: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a có đường cao AH. Tính tích vô hướng của AB→.AC→.

Hướng dẫn giải:

Tích vô hướng của hai vectơ (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều (ảnh 1)

Vì tam giác ABC đều nên BAC^ = 60°

⇒ AB→,AC→ = BAC^ = 60°

Ta có:

AB→.AC→ = AB→.AC→.cosAB→,AC→

⇒ AB→.AC→ = AB.AC.cosBAC^ = AB.AC.cos60° = 2a.2a.12 = 2a2.

1.2. Tích vô hướng của hai vectơ tùy ý

Định nghĩa:

Cho hai vectơ a→, b→ khác 0→. Lấy một điểm O và vẽ vectơ OA→=a→,OB→=b→ (Hình vẽ).

Tích vô hướng của hai vectơ (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều (ảnh 1)

+ Góc giữa hai vectơ a→, b→, kí hiệu a→,b→, là góc giữa hai vectơ OA→, OB→.

+ Tích vô hướng của hai vectơ a→ và b→, kí hiệu a→.b→ là tích vô hướng của hai vectơ OA→ và OB→. Như vậy, tích vô hướng của hai vectơ a→ và b→ là một số thực được xác định bởi công thức: a→.b→ = a→.b→.cosa→,b→.

Quy ước: Tích vô hướng của một vectơ bất kì với vectơ 0→ là số 0.

Chú ý:

+) a→,b→ = b→,a→

+) Nếu a→,b→ = 90° thì ta nói hai vectơ a→, b→ vuông góc với nhau, kí hiệu a→ ⊥ b→ hoặc b→ ⊥ a→. Khi đó a→.b→ = a→.b→.cos90°= 0.

+) Tích vô hướng của hai vectơ cùng hướng bằng tích hai độ dài của chúng.

+) Tích vô hướng của hai vectơ ngược hướng bằng số đối của tích hai độ dài của chúng.

Ví dụ: Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng AB→.AC→,AC→.CB→.

Hướng dẫn giải:

Tích vô hướng của hai vectơ (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều (ảnh 1)

+ Vì tam giác ABC vuông cân, mà AB = AC

⇒ Tam giác ABC vuông cân tại A.

⇒ AB ⊥ AC

⇒ AB→.AC→ = AB→.AC→.cos90° = AB→.AC→.0 = 0

+ Ta có: BC = AB2+AC2 = a2+a2 = a2.

⇒ AC→.CB→ = AC→.CB→.cosAC→,CB→ = a. a2.cos135° = a. a2.−22 = –a2.

2. Tính chất

Với hai vectơ bất kì a→, b→ và số thực k tùy ý, ta có:

+) a→.b→ = b→.a→ (tính chất giao hoán);

+) a→.b→+c→=a→.b→+a→.c→ (tính chất phân phối);

+) ka→b→=ka→.b→=a→.kb→;

+) a→2 ≥ 0, a→2 = 0 ⟺ a→ = 0→.

Trong đó, kí hiệu a→.a→ = a→2 và biểu thức này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ a→.

Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh: AB→.CD→+BC→.AD→+CA→.BD→=0.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

AB→.CD→ = AB→.CA→+AD→ = AB→.CA→+AB→.AD→ (tính chất phân phối)

BC→.AD→ = BA→+AC→.AD→ = BA→.AD→+AC→.AD→ = −AB→.AD→+AC→.AD→ (tính chất phân phối)

CA→.BD→  = CA→.BA→+AD→ = CA→.BA→+CA→.AD→ = −CA→.AB→−AC→.AD→ (tính chất phân phối)

⇒AB→.CD→+BC→.AD→+CA→.BD→

=AB→.CA→+AB→.AD→−AB→.AD→+AC→.AD→−CA→.AB→−AC→.AD→

= AB→.CA→−CA→.AB→+AB→.AD→−AB→.AD→+AC→.AD→−AC→.AD→ (tính chất giao hoán và kết hợp)

= 0

⟺ AB→.CD→+BC→.AD→+CA→.BD→=0 (đpcm).

3. Một số ứng dụng

3.1. Tính độ dài của đoạn thẳng

Nhận xét:

Với hai điểm A, B phân biệt, ta có: AB→2=AB→2.

Do đó độ dài đoạn thẳng AB được tính như sau: AB = AB→2

3.2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc

Nhận xét:

+ Cho hai vectơ bất kì a→ và b→ khác vectơ 0→. Ta có: a→.b→ = 0  ⟺ a→ ⊥ b→.

Hai đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau khi và chỉ khi AB→.CD→=0.+ Hai đường thẳng a và b vuông góc khi và chỉ khi u→.v→=0, trong đó u→ ≠ 0, v→ ≠ 0, giá của vectơ u→ song song hoặc trùng với đường thẳng a và giá của vectơ v→ song song hoặc trùng với đường thẳng b.

Ví dụ: Cho hai vectơ a→ và b→ vuông góc với nhau và a→=1, b→=2. Chứng minh hai vectơ 2a→ – b→ và a→ + b→ vuông góc với nhau.

Hướng dẫn giải:

Vì a→ và b→ vuông góc với nhau ⟺ a→.b→ = 0

Ta có:

2 a→−b→a→+b→ = 2a→2+2a→.b→−a→.b→−b→2 = 2a→2+a→.b→−b→2 = 2a→2+a→.b→−b→2

= 2.12 + 0 – 22 = 0

Vì tích của hai vectơ 2a→ – b→ và a→ + b→ bằng 0 nên chúng vuông góc với nhau.

B. Bài tập tự luyện

B.1 Bài tập tự luận

Bài 1. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm O, điểm M tùy ý khác O, A, B và không thuộc AB, biết 4OM2 = AB2. Sử dụng các kiến thức về vectơ, chứng minh MA ⊥ MB.

Hướng dẫn giải:

Tích vô hướng của hai vectơ (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều (ảnh 1)

Ta có:

4OM2 = AB2 ⟺ (2OM)2 = AB2

⇔ 2OM→2= AB→2

⇔ MA→+MB→2=AM→+MB→2 

⇔ MA→2+2MA→.MB→+MB→2=AM→2+2AM→.MB→+MB→2

⇔ MA→2+2MA→.MB→+MB→2=AM→2+2AM→.MB→+MB→2

⇔ MA2+2MA→.MB→+MB2=AM2+2AM→.MB→+MB2

⇔ MA2+2MA→.MB→+MB2=AM2−2MA→.MB→+MB2

⇔ 4MA→.MB→=0

⇔ MA→.MB→=0

⇒ MA→⊥MB→ ⇒ MA ⊥ MB (đpcm).

Bài 2. Cho tam giác ABC bất kì có I là trung điểm của AB. Chứng minh đẳng thức:

CA2 + CB2 = 2CI2 + AB22.

Hướng dẫn giải:

Tích vô hướng của hai vectơ (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều (ảnh 1)

Ta có:

VP = 2CI2 + AB22

⇔ 2VP = 4CI2 + AB2

⇔ 2VP= (2CI)2 + AB2

⇔ 2VP =  2CI→2+AB→2

⇔ 2VP = CA→+CB→2+AC→+CB→2  

⇔ 2VP = CA→2+2CA→.CB→+CB→2+AC→2+2AC→.CB→+CB→2

⇔ 2VP = CA→2+2CA→.CB→+CB→2+AC→2−2CA→.CB→+CB→2

⇔ 2VP = 2CA→2+2CB→2

⇔ 2VP = 2CA2+2CB2= VT

⇒ CA2 + CB2 = 2CI2 + AB22(đpcm).

Bài 3. Cho tam giác ABC, biết AB = a, AC = 2a, A^= 60°. Sử dụng các kiến thức về vectơ, tính độ dài cạnh BC.

Hướng dẫn giải:

Tích vô hướng của hai vectơ (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều (ảnh 1)

Áp dụng quy tắc hiệu hai vectơ ta có:

BC→=AC→−AB→

⇒ BC→2=AC→−AB→2= AC→2−2AC→.AB→+AB→2

Ta có:

AC→2=AC→2= AC2 = (2a)2 = 4a2

AB→2=AB→2= AB2 = a2

AC→.AB→ = AC→.AB→.cosAC→,AB→ = AC.AB.cosBAC^ = 2a.a.cos60° = 2.a.a.12 = a2

⇒ BC→2= 4a2 – 2a2 + a2 = 3a2

⇒ BC2 = BC→2 = BC→2= 3a2

⇒ BC = 3a2= a3.

B.2 Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Cho a→ và b→ khác vectơ 0→. Xác định góc α giữa hai vectơ a→ và b→ khi a→.b→=−a→.b→.

A. α=180°;       

B. α=0°;           

C. α=90°;         

D. α=45°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: a→.b→=a→.b→.cosa→,b→.

Mà theo giả thiết a→.b→=−a→.b→, suy ra cosa→,b→=−1⇒a→,b→=180°. 

Câu 2. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB→.AC→.

A. AB→.AC→=2a2;

B. AB→.AC→=−a232; 

C. AB→.AC→=−a22;                          

D. AB→.AC→=a22. 

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xác định được góc AB→,AC→ là góc A^ nên AB→,AC→=60° (do tam giác ABC đều)

Do đó AB→.AC→=AB.AC.cosAB→,AC→=a.a.cos60°=a22. 

Câu 3. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi M là trung điểm cạnh BC Tính AM→.BC→.

A. AM→.BC→=b2−c22;                    

B. AM→.BC→=c2+b22;                    

C. AM→.BC→=c2+b2+a23;            

D. AM→.BC→=c2+b2−a22.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Vì M là trung điểm của BC suy ra AB→+AC→=2 AM→.

Khi đó AM→.BC→=12AB→+AC→.BC→=12AB→+AC→.BA→+AC→ 

=12AC→+AB→.AC→−AB→=12AC→2−AB→2=12AC2−AB2=b2−c22.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 5: Tích của một số với một vectơ

Lý thuyết Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ

Lý thuyết Bài 1: Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây

Lý thuyết Bài 2: Hoán vị. Chỉnh hợp

Lý thuyết Bài 3: Tổ hợp

Bài giảng Toán 10 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ – Cánh diều

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Đề cương học kì I môn Toán lớp 6

Next post

Bộ đề giữa học kì 1 môn toán lớp 6 Hà Nội năm 2021

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10

Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới

Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10

Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  2. Lý thuyết Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  3. Giải sgk tất cả các môn lớp 10 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 10 chương trình mới
  4. Bài giảng điện tử Mệnh đề | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  5. Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 10 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 10
  8. Giáo án Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề
  9. Giáo án Toán 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  10. Chuyên đề Toán 10 Kết nối tri thức | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết
  11. Sách bài tập Toán 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Toán 10 | Giải sách bài tập Toán 10 Tập 1, Tập 2 hay nhất | SBT Toán 10 Kết nối tri thức | SBT Toán 10 KNTT
  12. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 10 | Tổng hợp kiến thức Toán 10 chương trình mới
  13. Giải sgk Toán 10 Kết nối tri thức | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  15. Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Mệnh đề
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  17. Lý thuyết Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  18. Bài giảng điện tử Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  19. Giáo án Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  20. Sách bài tập Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  21. Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
  22. 30 câu Trắc nghiệm Chương 1: Mệnh đề và tập hợp (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  23. Lý thuyết Toán 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Mệnh đề và Tập hợp hay, chi tiết
  24. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  25. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  26. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  28. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  29. Bài giảng điện tử Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  30. Giáo án Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  31. Sách bài tập Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  32. Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  33. Lý thuyết Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  34. Bài giảng điện tử Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  35. Giáo án Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  36. 20 câu Trắc nghiệm Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  37. Sách bài tập Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  38. Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  39. Lý thuyết Toán 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Bất phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay, chi tiết
  40. Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 2
  41. 30 câu Trắc nghiệm Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  42. Sách bài tập Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  43. Giải SGK Toán 10 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2
  44. Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  45. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  46. Giáo án Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ
  47. 20 câu Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180° (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10
  48. Sách bài tập Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  49. Giải SGK Toán 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180
  50. Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 10
  51. Bài giảng điện tử Hệ thức lượng trong tam giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 10
  52. Giáo án Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hệ thức lượng trong tam giác

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán