Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 6

16 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán 6

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Đoạn thẳng

Câu 1. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A. AB < MN

B. EF < IK

C.AB = PQ

D. AB = EF

Hướng dẫn giải

Trả lời:

+ Đáp án A: AB < MNlà đúng vì AB = 4cm < 5cm = MN

+ Đáp án B: EF < IK là đúng vì EF = 3cm < 5cm = IK

+ Đáp án C: AB = PQ là đúng vì hai đoạn cùng có độ dài 4cm

+ Đáp án D: AB = EFlà sai vì AB = 4cm > 3cm = EF

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau:
Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

A.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

B.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

C.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

D.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD nghĩa là đoạn thẳng AB không có điểm chung với đoạn thẳng CD và đường thẳngABcó duy nhất một điểm chung với đoạn thẳng CD.

Hình vẽ thể hiện đúng diễn đạt trên là

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm..Tính độ dài đoạn thẳng IK.

A. 4cm

B. 7cm

C. 6cm

D. 14cm

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Vì E là điểm nằm giữa hai điểm I và K nên ta có IE + EK = IK

Hay 4 + 10 = IK suy ra IK = 14cm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4.Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm PP nằm giữa hai điểmI và K sao cho

IP – PK = 4cm.Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

A. IP = 2cm; PK = 6cm.

B. IP = 3cm; PK = 5cm.

C. IP = 6cm; PK = 2cm.

D. IP = 5cm; PK = 1cm.

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Vì điểm P nằm giữa hai điểmI và K nên ta có

PI + PK = IK ⇒ PI + IK = 8cm (1)

Theo đề bài IP – PK = 4cm(2)

Từ (1) và (2) suy ra

IP=8+42=6cm;PK=8−42=2cm

Vậy IP = 6cm; PK = 2cm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AC=23CB . Tính độ dài đoạn thẳng AC và BC.

A. BC = 2,7cm; AC = 1,8cm.

B.BC = 1,8cm; AC = 2,7cm.

C.BC = 1,8cm; AC = 1,8cm.

D. BC = 2cm; AC = 3cm.

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên ta có AC + CB = AB (1)

Thay AC=23CB (theo đề bài) vào (1) ta được

23CB+CB=ABCB23+1=4,5⇒CB.53=92⇒BC=92:53=2710=2,7cm

Từ đó: AC=23CB=23.2,7=1,8cm

Vậy BC = 2,7cm; AC = 1,8cm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL

B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP

C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP

D. MN; MQ; ML; MP; NP

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Các đoạn thẳng có trên hình vẽ là:

MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm G

B. Điểm H

C. Điểm K

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Vì G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK nên G nằm giữa hai điểm H và K.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 10

B. 90

C. 40

D. 45

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Số đoạn thẳng cần tìm là

10.10−12=45 đoạn thẳng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9. Cho n điểm phân biệt n≥2;n∈N trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A. n = 9.

B. n = 7.

C. n = 8.

D. n = 6.

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Số đoạn thẳng tạo thành từ nn điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là

n.n−12n≥2;n∈N

Theo đề bài có 28 đoạn thẳng được tạo thành nên ta có

n.n−12=28⇒nn−1=56=8.7

Nhận thấy (n−1) và n là hai số tự nhiên liên tiếp, suy ra n = 8.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Đường thẳng xx′ cắt năm đoạn thẳng OA; OB; AB; MA; MB

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:

A. MA = MB

B.AM=12AB

C. MA + MB = AB

D. MA + MB = AB và MA= MB

Hướng dẫn giải

Trả lời:

M là trung điểm của đoạn thẳng AB ⇔AM+MB=ABMA=MB

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Nếu ta có P là trung điểm của MN thì

A. MP=NP=MN2

B. MP + NP = 2MN

C. MP=NP=MN4

D. MP = NP = MN

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Ta có P là trung điểm của MN thì MP=NP=MN2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng

A. 3cm

B. 15cm

C. 6cm

D. 20cm

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB

AM=12AB=12.12=6cm

Vậy AM = 6cm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 8cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng

A. 4cm

B. 16cm

C. 21cm

D. 24cm

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Vì I là trung điểm của đoạn thẳng MN nên

IM=IN=12MN hay MN = 2.IN = 2.8 = 16cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15. Cho đoạn thẳng AB.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là?

A. 1,5cm

B. 3cm

C. 4,5cm

D. 6cm

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Vì N là trung điểm đoạn AM nên AN=12AM hay AM = 2AN = 2.1,5 = 3cm

Lại có điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB nên ta có AM=12AB hay

AB = 2AM = 2.3 = 6cm

Vậy AB = 6cm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AI. Đoạn thẳng IK có độ dài là?

A. 8cm

B. 4cm

C. 2cm

D. 6cm

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Vì điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB nên AI=12AB=12.8=4cm

Vì điểm K là trung điểm đoạn thẳng AI nên AK=12AI=12.4=2cm

VậyAI = 2cm.

Đáp án cần chọn là: C

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng

Trắc nghiệm Bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song

Trắc nghiệm Bài 3: Đoạn thẳng

Trắc nghiệm Bài 4: Tia

Trắc nghiệm Bài 5: Góc

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 10 Bài 3 (Cánh diều): Khái niệm vectơ

Next post

Lý thuyết Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức

Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  2. Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  3. Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất
  6. Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  7. Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  8. Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  9. 17 câu Trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  10. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  11. Sách bài tập Toán 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  12. Lý thuyết Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  13. 17 câu Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  14. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  15. Sách bài tập Toán 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  16. Lý thuyết Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  17. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  18. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  19. Sách bài tập Toán 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  20. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  21. 19 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  22. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  23. Sách bài tập Toán 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  24. Lý thuyết Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  25. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 21
  26. 23 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  27. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  28. Sách bài tập Toán 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  29. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  30. 18 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  31. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  32. Sách bài tập Toán 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  33. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  34. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 27
  35. 25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chương 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số tự nhiên có đáp án 2023
  36. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối Chương 1 trang 28
  37. Sách bài tập Toán 6 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 1 trang 28, 29
  38. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số tự nhiên chi tiết hay, chi tiết | Toán lớp 6
  39. 20 câu Trắc nghiệm Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  40. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  41. Sách bài tập Toán 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  42. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  43. 14 câu Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  44. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  45. Sách bài tập Toán 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  46. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  47. 19 câu Trắc nghiệm Số nguyên tố (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  48. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  49. Sách bài tập Toán 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  50. Lý thuyết Số nguyên tố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  51. Giải SGK Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 43 – Kết nối tri thức
  52. 20 câu Trắc nghiệm Ước chung. Ước chung lớn nhất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán