Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 6

28 câu Trắc nghiệm Phép nhân các số nguyên (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán 6

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Câu 1: Chọn câu sai.

A. (– 19) . (– 7) > 0     

B. 3 . (– 121) < 0

C. 45 . (– 11) < – 500     

D. 46 . (– 11) < – 500

Hướng dẫn giải

Lời giải

• (– 19) . (– 7) > 0, A đúng vì tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.

• 3 . (– 121) < 0, B đúng vì tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.

• 45 . (– 11) = – (45 . 11) = – 465 > – 500 nên C sai.

• 46 . (– 11) = – (46 . 11) = – 506 < – 500 nên D đúng.

Chọn đáp án C.

Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

A. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương

B. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm

C. Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0

D. Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu

Hướng dẫn giải

Lời giải

Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên cùng dấu, tức a và b có thể cùng là số nguyên âm hoặc cùng là số nguyên dương. Vậy đáp án A và B sai

Nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0. Vậy đáp án C sai.

Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu. Đáp án D đúng.

Chọn đáp án D.

Câu 3: Tích (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) bằng:

A. 38

B. – 37

C. 37

D. (– 3)8

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) = (– 3)7 = – 37

Chọn đáp án B.

Câu 4: Chọn đáp án đúng.

A. (– 8) . (– 7) < 0

B. (– 15) . 3 > (– 2) . (– 3)

C. 2 . 18 = (– 6) . (– 6)

D. (– 5) . 6 > 0

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: 

(– 8) . (– 7) > 0 (tích hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương). Đáp án A sai

(– 15) . 3 = – (15 . 3) = – 45

(– 2) . (– 3) = 2 . 3 = 6

– 45 < 6 nên đáp án B sai

2 . 18 = 36; (– 6) . (– 6) = 6 . 6 = 36 nên đáp án C đúng

(– 5) . 6 < 0 ( tích hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm). Đáp án D sai

Chọn đáp án C.

Câu 5: Tích (– 4)2 . (– 2) bằng:

A. – 16

B. 16

C. – 32

D. 32

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: (– 4)2 . (– 2) = 16 . (– 2) = – 32.

Chọn đáp án C.

Câu 6: Viết lại tích (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 3) . (– 3) . (– 3) dưới dạng một lũy thừa.

A. 23 . 33

B. – 23 . 33

C. 63

D. – 63

Hướng dẫn giải

Lời giải

(– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 3) . (– 3) . (– 3) 

= [(– 2) . (– 3)] . [(– 2) . (– 3)] . [(– 2) . (– 3)] 

= 6 . 6 . 6 = 63.

Chọn đáp án C.

Câu 7: Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là:

A. 1 000     

B. – 1 000     

C. – 100     

D. – 10 000

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: (– 125) . 8 = –  (125 . 8) = – 1 000.

Chọn đáp án B.

Câu 8: Tính (– 42) . (– 5) được kết quả là:

A. – 210     

B. 210     

C. – 47     

D. 37

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: (– 42) . (– 5) = 42 . 5 = 210

Chọn đáp án B.

Câu 9Chọn câu đúng.

A. (– 20) . (– 5) = – 100     

B. (– 50) . (– 12) = 600

C. (– 18) . 25 = – 400     

D. 11 . (– 11) = – 1 111

Hướng dẫn giải

Lời giải

    • (– 20) . (– 5) = 20 . 5 = 100 nên A sai.

    • (– 50) . (– 12) = = 50 . 12 = 600 nên B đúng.

    • (– 18) . 25 = – (18 . 25) = – 450 ≠ – 400 nên C sai.

    • 11 . (– 11) = – 121 ≠ – 1 111 nên D sai.

Chọn đáp án B.

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.

A. – 365 . 366 < 1     

B. – 365 . 366 = 1

C. – 365 . 366 = – 1     

D. – 365 . 366 > 1

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: – 365 . 366 < 0 < 1 (tích hai số nguyên khác dấu) và – 365 . 366 ≠ – 1.

Chọn đáp án A.

Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Khi nhân một số âm với hai số dương ta được kết qủa là một số dương

B. Khi nhân hai số âm với một số dương ta được kết quả là một số âm

C. Khi nhân hai số âm với hai số dương ta được kết quả là một số dương

D. Khi nhân một số âm với ba số dương ta được kết quả là một số dương

Hướng dẫn giải

Lời giải

Khi nhân một số âm với hai số dương ta được kết quả là một số âm. Vậy A sai 

Khi nhân hai số âm với một số dương ta được kết qủa là một số dương. Vậy B sai Khi nhân hai số âm với hai số dương ta được kết qủa là một số dương. Vậy C đúng Khi nhân một số âm với ba số dương ta được kết qủa là một số âm. Vậy D sai

Chọn đáp án C.

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 . (… + 7) = 17 . (– 5) + 17 . 7

A. – 2

B. – 3

C. – 4

D. – 5

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: 17 . (– 5) + 17 . 7 = 17 . [(– 5) + 7]

Vậy ta cần điền số – 5 vào chỗ chấm. 

Chọn đáp án D.

Câu 13: Khi x = – 12, giá trị của biểu thức (x – 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

A. – 100     

B. 100     

C. – 96     

D. – 196

Hướng dẫn giải

Lời giải

Thay x = – 12 vào biểu thức (x – 8).(x + 7) ta được:

(– 12 – 8) . (– 12 + 7) = (– 20) . (– 5) = 20 . 5 = 100

Chọn đáp án B.

Câu 14: Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:

A. – 63

B. 63

C. – 53

D. 53

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 

= (– 63) . 1 + (– 63) . (– 299) – 299 . 63 

= – 63 + 63 . 299 – 63 . 299 = – 63

Chọn đáp án A.

Câu 15: Giá trị của m . n2 với m = 3, n = – 5 là:

A. – 30

B. 30

C. – 75

D. 75

Hướng dẫn giải

Lời giải

Thay m = 3, n = – 5 vào biểu thức ta được: m . n2 = 3 . (– 5)2 = 3 . 25 = 75.

Chọn đáp án D.

Câu 16: Giá trị của biểu thức (27 – 32) . x khi x = 8 là:

A. – 40

B. – 39

C. – 38

D. – 37

Hướng dẫn giải

Lời giải

Thay x = 8 vào biểu thức ta được:

(27 – 32) . x = (27 – 32) . 8

= [27 + (– 32)] . 8 = [– (32 – 27)] . 8

= – 5 . 8 = – 40.

Chọn đáp án A.

Câu 17: Tính (36 – 16) . (– 5) + 6 . (– 14 – 6), ta được:

A. – 220

B. – 20

C. 20

D. 220

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có:

(36 – 16) . (– 5) + 6 . (– 14 – 6) 

= 20 . (– 5) + 6 . (– 20)

= – (20 . 5) + [– (6 . 20)] 

= – 100 – 120 = – 220

Chọn đáp án A.

Câu 18: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:

A. – 12

B. 12

C. – 2

D. 2

Hướng dẫn giải

Lời giải

Thay x = – 1 vào biểu thức ta được:

(x – 2)(x – 3) = (– 1 – 2)(– 1 – 3) = (– 3) . (– 4) = 3 . 4 = 12.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 12 tại x = – 1.

Chọn đáp án B.

Câu 19: Tính nhanh (– 5) . 125 . (– 8) . 20 . (– 2) ta được kết quả là:

A. – 200 000     

B. – 2 000 000     

C. 200 000     

D. – 100 000

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: (– 5) . 125 . (– 8) . 20 . (– 2) 

= [125 . (– 8)] . [(– 5) . 20] . (– 2)

= (– 1 000) . (– 100) . (– 2) 

= – 200 000

Chọn đáp án A.

Câu 20: Điền hai số tiếp theo vào dãy số sau: – 2; 4; – 8; 16; …

A. 32 và 64

B. – 32 và 64

C. 32 và – 64

D. – 32 và – 64

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: 4 = (– 2) . (– 2) 

– 8 = 4 . (– 2) 

16 = (– 8) . (– 2) 

Do đó, trong dãy số trên số hạng sau là tích của số hạng trước với – 2.

Vậy hai số hạng tiếp theo là: 16 . (– 2) = – 32

     (– 32) . (– 2) = 64

Ta cần điền các số tiếp theo theo thứ tự là – 32 và 64.

Chọn đáp án B.

Câu 21: Tính giá trị của biểu thức (– 5)x + (– 6)y với x = – 6, y = – 7.

A. – 72

B. 72

C. – 80

D. 80

Hướng dẫn giải

Lời giải

Thay x = – 6, y = – 7 vào biểu thức ta được:

(– 5)x + (– 6)y 

= (– 5) . (– 6) + (– 6) . (– 7)

= 5 . 6 + 6 . 7 = 30 + 42 = 72

Chọn đáp án B.

Câu 22: Tính tổng S = 1 – 3 + 5 – 7 + … + 2001 – 2003.

A. S = – 1 000

B. S = – 1 001

C. S = – 1 002

D. S = – 1 003

Hướng dẫn giải

Lời giải

Dãy số 1; 3; 5; 7; …; 2003 là dãy số cách đều nhau 2 đơn vị nên dãy này có số số hạng là: (2 003 – 1) . 2 + 1 = 2 002 : 2 + 1 = 1 001 + 1 = 1 002 (số hạng).

Khi ta nhóm các số lại với nhau thành cặp thì có tất cả: 1 002 : 2 = 501 (cặp số).

Ta có:

S = 1 – 3 + 5 – 7 + … + 2001 – 2003

S = (1 – 3) + (5 – 7) + … + (2001 – 2003)

S = (– 2) + (– 2) + … + (– 2)

S = 501 . (– 2) = – 1 002

Chọn đáp án C.

Câu 23: Giá trị của biểu thức 27 . (– 13) + 27 . (– 27) + (– 14) . (– 27) là:

A. – 702

B. 702

C. – 720

D. 720

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: 27 . (– 13) + 27 . (– 27) + (– 14) . (– 27) 

= 27 . (– 13) + 27 . (– 27) + 14 . 27 

= 27 . [(– 13) + (– 27) + 14] 

= 27 . [(– 40) + 14] = 27 . (– 26) = – 702.

Chọn đáp án A.

Câu 24: Giá trị biểu thức M = (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5 . 0 là:

A. – 192 873     

B. 1

C. 0     

D. (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có: M = (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5 . 0 = 0 (một tích nhân với 0 cũng bằng 0).

Chọn đáp án C.

Câu 25: Giá trị của x thỏa mãn – 2(x – 5) < 0 là:

A. x = 3

B. x = 4

C. x = 5

D. x = 6

Hướng dẫn giải

Lời giải

Khi x > 5 thì x – 5 > 0 nên – 2(x – 5) < 0

Trong bốn đáp án trên chỉ có x = 6 > 5.

Chọn đáp án D.

Câu 26: Tính tổng S = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2 017 – 2 018

A. S = – 1 006

B. S = – 1 007

C. S = – 1 008

D. S = – 1 009

Hướng dẫn giải

Lời giải

Dãy số 1; 2; 3; …; 2 018 có 2 018 số hạng nên có tất cả 2018 : 2 = 1 009 cặp số.

Ta có:

S = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2 017 – 2 018

S = (1 – 2) + (3 – 4) + … + (2 017 – 2 018)

S = (– 1) + (– 1) + … + (– 1)

S = 1 009 . (– 1) = – 1 009

Chọn đáp án D.

Câu 27: Giá trị của x thỏa mãn 2(x – 5) < 0 là:

A. x = 4

B. x = 5

C. x = 6

D. x = 7

Hướng dẫn giải

Lời giải

Khi x < 5 thì x – 5 < 0 nên 2(x – 5) < 0

Trong bốn đáp án trên chỉ có x = 4 < 5.

Chọn đáp án A.

Câu 28: Tính giá trị của biểu thức x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 tại x = – 7.

A. – 30

B. 30

C. – 45

D. 45

Hướng dẫn giải

Lời giải

Ta có:

x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2

= (x – 2) + (x – 2) + (x – 2) + (x – 2) + (x – 2)

= 5(x – 2)

Thay x = – 7 vào biểu thức ta được:

5(x – 2) = 5 . [(–7) – 2] = 5 . (– 9) = – (5 . 9) = – 45. 

Chọn đáp án C.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Trắc nghiệm Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Trắc nghiệm Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều

Trắc nghiệm Bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Chuyên đề Toán 10 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập Chuyên đề học tập Toán 10 hay, chi tiết

Next post

Chuyên đề Toán 10 Bài tập cuối chuyên đề 1 | Chân trời sáng tạo

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức

Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  2. Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  3. Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất
  6. Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  7. Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  8. Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  9. 17 câu Trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  10. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  11. Sách bài tập Toán 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  12. Lý thuyết Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  13. 17 câu Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  14. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  15. Sách bài tập Toán 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  16. Lý thuyết Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  17. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  18. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  19. Sách bài tập Toán 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  20. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  21. 19 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  22. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  23. Sách bài tập Toán 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  24. Lý thuyết Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  25. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 21
  26. 23 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  27. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  28. Sách bài tập Toán 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  29. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  30. 18 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  31. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  32. Sách bài tập Toán 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  33. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  34. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 27
  35. 25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chương 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số tự nhiên có đáp án 2023
  36. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối Chương 1 trang 28
  37. Sách bài tập Toán 6 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 1 trang 28, 29
  38. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số tự nhiên chi tiết hay, chi tiết | Toán lớp 6
  39. 20 câu Trắc nghiệm Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  40. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  41. Sách bài tập Toán 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  42. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  43. 14 câu Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  44. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  45. Sách bài tập Toán 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  46. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  47. 19 câu Trắc nghiệm Số nguyên tố (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  48. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  49. Sách bài tập Toán 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  50. Lý thuyết Số nguyên tố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  51. Giải SGK Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 43 – Kết nối tri thức
  52. 20 câu Trắc nghiệm Ước chung. Ước chung lớn nhất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán