Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 6

44 câu Trắc nghiệm Phép nhân, phép chia phân số (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán 6

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số

Câu 1. Kết quả của phép tính −2.38 là:

A.−168

B.−138

C.−616

D.−34

Hướng dẫn giải

Trả lời:

−2.38=−2.38=−68=−34

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Chọn câu sai:

A.27.146=23

B.25.−415=−203

C.2−32.94=1

D.−1625.25−24=−23

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Đáp án A:27.146=2.147.6=2842=23

nên A đúng.

Đáp án B: 25.−415=25.−415=−10015=−203

nên B đúng.

Đáp án C:2−32.94=22−32.94=49.94=1

nên C đúng.

Đáp án D: −1625.25−24=−1625.25−24=−2−3=23≠−23

nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Tìm số nguyên x biết−56.12025<x<−715.914

A.x∈−3;−2;−1

B.x∈−4;−3;−2;−1

C.x∈−3;−2

D.x∈−3;−2;−1;0

Hướng dẫn giải

Trả lời:

−56.12025<x<−715.914

−56.245<x<−15.32

−4<x<−310x∈−3;−2;−1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Tính 914.−58.149

A.−1528

B.−928

C.−58

D.−78

Hướng dẫn giải

Trả lời:

914.−58.149=914.149.−58=1.−58=−58

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5.

Điền số thích hợp vào ô trống

Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng 58 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là…….mét

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Độ cao của đáy sông Sài Gòn là:−32.58=−32.58=−20m

Câu 6. Tìm x biết:x:−25=354

A.x=−127

B.x=−118

C.x=−19

D.x=−145

Hướng dẫn giải

Trả lời:

x:−25=354x=354.−25x=118.−25=−145

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Tính giá trị biểu thứcA=114.−59−49.114.833

A.A=−23

B.A=23

C.A=−32

D.A=32

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Ta có:

A=114.−59−49.114.833A=114.−59−49.833A=114.−99.833A=−114.833=−23

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là 53cm và 74cm ?

A.3324cm2

B.3512cm2

C.3524cm2

D.3312cm2

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Diện tích tam giác đó là: S=12.53.74=1.5.72.3.4=3524cm2

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Phân số nghịch đảo của phân số 56 là:

A.−56

B.65

C.−65

D. 1

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Phân số nghịch đảo của phân số 56 là 65

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Tính 23:12 bằng

A. 3

B. 1

C.13

D.43

Hướng dẫn giải

Trả lời:

23:12=23.21=43

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11. Tìm x biết 1325:x=526

A.25

B.338125

C.52

D.125338

Hướng dẫn giải

Trả lời:

1325:x=526x=1325:526x=1325.265x=338125

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34 giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là:…..km/h

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Quãng đường ô tô đi được là:S=vtb.t=40.34=30km

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: vtb=s:t=30:12=60km/h

Câu 13. Tính giá trị của biểu thức:−2−5:3−4.45

A.7532

B.3275

C.−3275

D.−7532

Hướng dẫn giải

Trả lời:

−2−5:3−4.45=25.−43.45=−815.45=−3275

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14.

Điền số thích hợp vào ô trống

Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được 38 số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được 25 số trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba là…..trang

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ nhất là:

80.38=30 (trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ hai là:

80.25=32 (trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ ba là: 80 – 32 – 30 = 18 trang

Câu 15. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.

C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Muốn nhânhai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.

Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân, phép chia phân số có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

A.1514m2

B.1415m2

C.158m2

D.47m2

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Cách 1:

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:34+98=158m

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:47.158=158m2

Cách 2:

Diện tích hình chữ nhật ADFE là:34.47=37m2

Diện tích hình chữ nhật BCFE là:47.98=914m2

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:37+914=1514m2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17. Phép nhân phân số có những tính chất nào?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính c−532hất kết hợp

C. Tính chất nhân phân phối

D. Tất cả các tính chất trên

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18. Tính 58.−34

A. −116

B. – 2

C. −1532

D. −532

Hướng dẫn giải

Trả lời:

58.−34=5.−38.4=−1532

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19.

Điền số thích hợp vào ô trống

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân, phép chia phân số có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nó dài gấp 338 lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là …….. cm

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Chim ruồi ong hiện có chiều dài khoảng 5 cm.

Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ dài gấp 338 lần chim ruồi ong.

Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là: 338.5=33.58=1658=20,625cm

Câu 20. Tính 112.8−9

A.−227

B.−49

C.−118

D.−32

Hướng dẫn giải

Trả lời:

112.8−9=1.812.−9=1.2.44.3−9=2−27=−227

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21. Chọn câu đúng:

A.−762=−4936

B.233=89

C.2−33=8−27

D.−234=−1681

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Đáp án A:−762=−7262=4936≠−4936

nên A sai.

Đáp án B: 233=2333=827≠89

nên B sai.

Đáp án C: 2−33=23−33=8−27

nên C đúng.

Đáp án D: −234=−2434=1681≠−1681

nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn−533<x<−2435.−56

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Vì x nguyên dương nên x > 0

Mà −533=−12527<0 nên −533<0<−2435.−56

Khi đó: 0<x<−2435.−56

0<x<47

Vì 47<1 nên 0 < x < 1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn: x:58=−1435.15−42

A.556

B.−556

C.528

D.−528

Hướng dẫn giải

Trả lời:

x:58=−1435.15−42

x:58=−25.5−14

x:58=17

x=17.58

x=556

Đáp án cần chọn là: A

Câu 24. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 76+x:1625=−54

A.1730

B.−1130

C.−5930

D.5930

Hướng dẫn giải

Trả lời:

76+x:1625=−54

76+x=−54.1625

76+x=−11.4576+x=−45x=−45−76=−5930

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25. Cho

M=175.−31125.12.1017.−123

N=1728+2829−1930−2031.−512+14+16

Khi đó tổng M + N bằng

A.−62125

B.311000

C.−31100

D.31100

Hướng dẫn giải

Trả lời:

M=175.−31125.12.1017.−123M=17.−31.1.10.−135.125.2.17.23M=−31.−1125.23=311000

N=1728+2829−1930−2031.−512+14+16N=1728+2829−1930−2031.−512+312+212N=1728+2829−1930−2031.0

N = 0

Vậy M+N=311000+0=311000

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26. Tính B=223.328.4215.5224.6235.7248.8263.9280 ta được

A.95

B.35

C. 3

D.65

Hướng dẫn giải

Trả lời:

B=223.328.4215.5224.6235.7248.8263.9280=2.21.3.3.32.4.4.43.5.5.54.6.6.65.7.7.76.8.8.87.9.9.98.10=2.3.4.5.6.7.8.91.2.3.4.5.6.7.8.2.3.4.5.6.7.8.93.4.5.6.7.8.9.10=91.210=9.21.10=95

Đáp án cần chọn là: A

Câu 27. Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+…+1xx+1:2=20192021

A.20192021

B. 2021

C. 2020

D. 2019

Hướng dẫn giải

Trả lời:

13+16+110+…+1xx+1:2=201920212.12.3+13.4+…+1xx+1=201920212.12−13+13−14+…+1x−1x+1=201920212.12−1x+1=201920211−2x+1=201920212x+1=1−201920212x+1=22021

x + 1 = 2021

x = 2020

Đáp án cần chọn là: C

Câu 28. Tính M=1+12+122+123+…+1299+12100

A.1299

B.2101−22100

C.2101+12100

D.2101−12100

Hướng dẫn giải

Trả lời:

M=1+12+122+123+…+1299+121002M=2.1+12+122+123+…+1299+12100=2+1+12+122+123+…+1299

Ta có:

M = 2M – M

=2+1+12+122+123+…+1299−1+12+122+123+…+1299+12100=2−12100=2101−12100

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29.

Để làm bánh caramen, Linh cần 45 cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

A. 45 cốc đường

B. 1 cốc đường

C. 75 cốc đường

D. 65 cốc đường

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Để làm một cái bánh thì cần lượng đường là: 45.110=450 (cốc đường)

Để làm 15 cái bánh thì cần số cốc đường là: 450.15=6050=65 (cốc đường)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 30. Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí207.−4−5+207.3−5

A.47

B.−47

C. – 4

D.117

Hướng dẫn giải

Trả lời:

207.−4−5+207.3−5=207.−4−5+3−5=207.−1−5=207.15=2035=47

Đáp án cần chọn là: A

Câu 31. Một hình chữ nhật có diện tích 4835m2 và có chiều dài là 65m . Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

A.87m

B.78m

C.367m

D.187m

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

4835:65=4835.56=6.87.5.56=87m

Đáp án cần chọn là: A

Câu 32. Tính:

2815.142.3+815−6960.523:5154

A.13

B.2013

C. 3

D.1320

Hướng dẫn giải

Trả lời:

2815.142.3+815−6960.523:5154=28.1.315.42+815−23.34.3.5.523.5451=7.4.1.33.5.4.4+815−14.5451=720+3260−1560.5451=720+1760.5451=720+176.10.6.3.317.3=720+310=720+620=1320

Đáp án cần chọn là: D

Câu 33. Phân số nghịch đảo của số −3 là

A. 1

B. 3

C.1−3

D.13

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Phân số nghịch đảo của số −3 là1−3

Đáp án cần chọn là: C

Câu 34. Kết quả của phép tính −76:−143 là phân số có tử sốlà

A.14

B.12

C.−12

D. 1

Hướng dẫn giải

Trả lời:

−76:−143=−76.−314=1.12.2=14

Đáp án cần chọn là: D

Câu 35. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn−35.x=415

A.−110

B.−49

C.−43

D. – 4

Hướng dẫn giải

Trả lời:

−35.x=415x=415:−35x=415.5−3x=−49

Đáp án cần chọn là: B

Câu 36. Tính 23:712:418

A.718

B.914

C.367

D.187

Hướng dẫn giải

Trả lời:

23:712:418=23:712:418=23.127:418=87:418=87.184=367

Đáp án cần chọn là: C

Câu 37. Giá trị biểu thức M=56:522+715 là phân số tối giản có dạng ab với a > 0. Tính b + a.

A. 8

B.95

C.35

D. 8

Hướng dẫn giải

Trả lời:

M=56:522+715M=56:254+715M=56.425+715M=1.23.5+715M=215+715M=915=35

Khi đó a = 3, b = 5 nên a + b = 8

Đáp án cần chọn là: A

Câu 38. Rút gọn N=417−449−4131317−349−3131 ta được

A.

B. 1

C. 0

D. −43

Hướng dẫn giải

Trả lời:

N=417−449−4131317−349−3131=4.117−4.149−4.11313.117−3.149−3.1131=4.117−149−11313.117−149−1131=43

Đáp án cần chọn là: A

Câu 39. Cho

P=720+1115−1512:1120−2645

Q=5−53+59−5278−83+89−827:15−1511+1512116−1611+16121

. Chọn kết luận đúng:

A. P > Q

B. P < Q

C. P < – Q

D. P = Q

Hướng dẫn giải

Trả lời:

P=720+1115−1512:1120−2645P=2160+4460−7560:99180−104180P=−1060:−5180=−1060.180−5=6

Q=5−53+59−5278−83+89−827:15−1511+1512116−1611+16121Q=58:1516=58.1615=23

6>23⇒P>Q

Đáp án cần chọn là: A

Câu 40. Tìm x biếtx+14−13:2+16−14=746

A.964

B.916

C.524

D.38

Hướng dẫn giải

Trả lời

x+14−13:2+16−14=746x+14−13:2312=746x+14−13=746.2312x+14−13=724x=724−14+13=38

Đáp án cần chọn là: D

Câu 41. Giá trị của x thỏa mãn 1315−1321+x.712=710 ?

A.−13

B.65

C.−37

D.37

Hướng dẫn giải

Trả lời:

1315−1321+x.712=7101321+x.712=1315−7101321+x.712=161321+x=16:7121321+x=27x=27−1321=−13

Đáp án cần chọn là: A

Câu 42. Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21 có giá trị là số nguyên là

A.1

B.4

C.2

D.3

Hướng dẫn giải

Trả lời:

5x3:10x2+5x21=5x3.2110x2+5x=5x.213.5x.2x+1=72x+1

Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì 72x+1 nguyên

Do đó 2x + 1 ∈ Ư(7) = {±1; ±7}

Ta có bảng:

2x + 1 1 -1 7 -7
x40.54=50 0 -1 3 -4

Vậy x ∈ {0; −1; 3; −4} suy ra có 4 giá trị thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 43. Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 54 giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

A. 109

B.910

C.119

D. 2

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Quãng đường AB là: 40.54=50 (km)

Thời gian người đó đi từ B về A là: 5045=109 (giờ)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 44. Phân số là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235;1849 cho ab ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

A.245

B.251

C.158

D.496

Hướng dẫn giải

Trả lời:

Gọi phân số lớn nhất cần tìm là: ab(a;b là nguyên tố cùng nhau)

Ta có: 1235:ab=12b35a là số nguyên, mà 12; 35 là nguyên tố cùng nhau

Nên 12 ⋮ a; b ⋮ 3

Ta lại có: 1849:ab=18b49a là số nguyên, mà 18 và 49 nguyên tố cùng nhau

Nên 18 ⋮ a; b ⋮ 49

Để lớn nhất ta có a = UCLN(12; 18) = 6a và b = BCNN(35; 49)=245b

Vậy tổng a + b = 6 + 245 = 251

Đáp án cần chọn là: B

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 5: Số thập phân

Trắc nghiệm Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân

Trắc nghiệm Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài giảng điện tử Hàm Số Bậc Hai. Đồ Thị Hàm Số Bậc Hai Và Ứng Dụng | Giáo án PPT Toán 10 Cánh diều

Next post

20 câu Trắc nghiệm Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng (Cánh diều 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức

Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  2. Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  3. Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất
  6. Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  7. Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  8. Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  9. 17 câu Trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  10. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  11. Sách bài tập Toán 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  12. Lý thuyết Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  13. 17 câu Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  14. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  15. Sách bài tập Toán 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  16. Lý thuyết Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  17. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  18. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  19. Sách bài tập Toán 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  20. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  21. 19 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  22. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  23. Sách bài tập Toán 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  24. Lý thuyết Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  25. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 21
  26. 23 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  27. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  28. Sách bài tập Toán 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  29. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  30. 18 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  31. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  32. Sách bài tập Toán 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  33. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  34. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 27
  35. 25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chương 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số tự nhiên có đáp án 2023
  36. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối Chương 1 trang 28
  37. Sách bài tập Toán 6 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 1 trang 28, 29
  38. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số tự nhiên chi tiết hay, chi tiết | Toán lớp 6
  39. 20 câu Trắc nghiệm Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  40. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  41. Sách bài tập Toán 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  42. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  43. 14 câu Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  44. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  45. Sách bài tập Toán 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  46. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  47. 19 câu Trắc nghiệm Số nguyên tố (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  48. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  49. Sách bài tập Toán 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  50. Lý thuyết Số nguyên tố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  51. Giải SGK Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 43 – Kết nối tri thức
  52. 20 câu Trắc nghiệm Ước chung. Ước chung lớn nhất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán