Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 6

65 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

By admin 14/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

Phần 1. Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương

Dạng 1. So sánh phân số

Câu 1. Chọn câu đúng

A.67<87<77

B.922<1322<1822

C.715<815<415

D.511>711>411

Trả lời:

6 < 7 < 8 nên67<77<87

9 < 13 < 18 nên922<1322<1822

4 < 7 < 8 nên415<715<815

4 < 5 < 7 nên411<511<711

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:723<…23

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Trả lời:

7 < 9 nên723<923

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:14;23;12;43;52

A.43>52>23>12>14;

B.52>43>23>12>14;

C.52>43>23>14>12;

D.43>52>23>14>12;

Trả lời:

Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn1là:14;23;12

Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được:14=312;23=812;12=612

Nhận thấy: 312<612<812 suy ra14<12<23

Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là:

Phân số lớn hơn1nhỏ hơn2là:43

Phân số lớn hơn2là:52

Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:52>43>23>12>14;

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4. Lớp 6A có935số học sinh thích bóng bàn,37số học sinh thích bóng chuyền,47số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

A. Môn bóng bàn.

B. Môn bóng chuyền.

C. Môn bóng đá.

D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Trả lời:

Ta có:

37=1535;47=2035 935<1535<2035935<37<47

Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 5. Phân sốablà phân số tối giản khi ƯC(a; b)bằng

A. {1; −1}

B. {2}

C. {1; 2}

D. {1; 2; 3}

Trả lời:

Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là1 và−1.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 6. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:

A.−24

B.−15−96

C.1327

D.−2958

Trả lời:

Đáp án A:ƯCLN(2;4) = 2 ≠ 1 nên loại.

Đáp án B:ƯCLN(15;96) = 3 ≠ 1nên loại.

Đáp án C:ƯCLN(13;27) = 1 nên C đúng.

Đáp án D:ƯCLN(29;58) = 29 ≠ 1nên D sai.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 7. Rút gọn phân số−2.3+6.59.6về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là

A.49

B. 31

C. −1

D. 4

Trả lời:

Ta có:−2.3+6.59.6=−6+3054=2454=24:654:6=49

Vậy tử số của phân số cần tìm là4

Đáp án cần chọn là:D

Câu 8. Rút gọn phân số 4.864.−7ta được phân số tối giản là:

A.−17

B.−114

C.4−56

D.−170

Trả lời:

Ta có:4.864.−7=4.82.4.8.−7=12.−7=−114

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.−72sau khi rút gọn đến tối giản?

A.−1322

B.1322

C.1318

D.−117198

Trả lời:

2.9.5222.−72=2.32.22.132.11.−23.32=23.32.13−24.3211=13−2.11=−1322

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−513…−713

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Trả lời:

Vì -5 > – 7 nên−513>−713

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−1223…−823

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Trả lời:

Vì – 12 < – 8 nên−1223<−823

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Quy đồng mẫu số hai phân số 27;5−8được hai phân số lần lượt là:

A.1656;−3556

B.1656;3556

C.1656;35−56

D.−1656;−3556

Trả lời:

Ta quy đồng27 và−58 (MSC: 56)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Quy đồng mẫu số các phân số 1112;1516;2320ta được các phân số lần lượt là:

A.220240;225240;276240

B.225240;220240;276240

C.225240;276240;220240

D.220240;276240;225240

Trả lời:

Ta có:12=22.3;16=24;20=22.5

Do đóMSC=24.3.5=240

1112=11.2012.20=220240

1516=15.1516.15=2252402320=23.1220.12=276240

Vậy các phân số sau khi đồng quy lần lượt là:220240;225240;276240

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14. Quy đồng mẫu số các phân số 730;1360;−940ta được các phân số lần lượt là:

A.26120;27120;13120

B.28120;26120;−27120

C.28120;−27120;26120

D.−28120;−13120;27120

Trả lời:

Ta có:

MSC = 120

730=7.430.4=28120;1360=13.260.2=26120;−940=−9.340.3=−27120

Vậy các phân số sau khi quy đồng lần lượt là:28120;26120;−27120

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15. Chọn câu đúng

A.11231125>1

B.−154−156<1

C.−123345>0

D.−657−324<0

Trả lời:

Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên11231125<1

→ A sai.

Đáp án B: Vì 154 < 156 nên−154−156<1

→ B đúng

Đáp án C: Vì−123345<0 do nó là phân số âm

→ C sai.

Đáp án D:−657−324>0 vì nó là phân số dương

→ D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941theo thứ tự tăng dần ta được

A.2941;2841;2940

B.2940;2941;2841

C.2841;2941;2940

D.2841;2940;2941

Trả lời:

Ta có:

+ 28 < 29 nên2841<2941

+ 41 > 40 nên2941<2940

Do đó:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17. Chọn câu đúng:

A.1112<−2212

B.83<−93

C.78<98

D.65<45

Trả lời:

11 > (-22) nên1112>−2212

8 > (-9) nên83<−93

7 < 9 nên78<98

6 > 4 nên65>45

Đáp án cần chọn là: C

Dạng 2. Các dạng toán về so sánh phân số

Câu 1. So sánh A=25.7+2525.52−25.3và 34.5−3634.13+34với 1

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C. A > 1 > B

D. 1 > A > B

Trả lời:

25.7+2525.52−25.3=25.7+125.52−3=25.7+125.25−3=25.825.22=822=411

34.5−3634.13+34=34.5−3234.13+1=34.5−934.13+1=34.−434.14=−414=−27

MSC = 77

411=4.711.7=2877;−27=−2.117.11=−2277

Do đó: −2277<2877<1hay B < A < 1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Quy đồng mẫu hai phân số 34 và45 ta được kết quả là:

A. 520 và2520

B. 1520 và1620

C. 54 và23

D. 12 và32

Trả lời:

Để quy đồng mẫu hai phân số34và 45, ta làm như sau:

– Tìm mẫu chung: BCNN(4, 5) = 20;

– Tìm thừa số phụ: 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4;

– Ta có:34=3.54.5=1520 và45=4.45.4=1620

Đáp án cần chọn là:B

Câu 3. Chọn câu đúng:

A.1011>145

B.813>52

C.75>78

D.15>23

Trả lời:

Ta có:

1011=5055;145=15455Vì5055<15455⇒1011<145

813=1626;52=6526 Vì1626<6526⇒813<52

75=5640;78=3540 Vì5640>3540⇒75>78

15=315;23=1015 Vì315<1015⇒15<23

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:723<…23

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Trả lời:

7 < 9 nên723<923

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:1719<…19<1

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Trả lời:

Ta có:1=1919

17 < 18 < 19 nên 1719<1819<1919 hay1719<1819<1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111và19854

A.34111<19854

B.34111>19854

C.34111≥19854

D.34111=19854

Trả lời:

Ta có:34111<1;19854>1

Do vậy:34111<19854

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Trả lời:

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là:52535

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là:45630

Ta có:

Vì755<765 nên52535<45630

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Đáp án cần chọn là:B

Câu 8. Phân số nào dưới đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.−72sau khi rút gọn đến tối giản?

A.−1322

B.1322

C.−1318

D.−117198

Trả lời:

2.9.5222.−72=2.32.22.132.11.−23.32=23.32.13−24.32.11=13−2.11=−1322

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Biểu thức 512.39−510.311510.310sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

A. 16

B. 3

C.165

D.163

Trả lời:

512.39−510.311510.310=510.39.52−32510.310=510.39.16510.310=163

Vậy mẫu số của phân số đó là3

Đáp án cần chọn là:B

Câu 10. Sau khi rút gọn biểu thức 511.712+511.711512.712+9.511.711ta được phân số ab.

Tính tổng a + b

A. 26

B. 13

C. 52

D. 8

Trả lời:

511.712+511.711512.712+9.511.711=511.7117+1511.7115.7+9=844=211

Do đó a = 2, b = 11 nên a + b = 13

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Rút gọn phân số 914.255.871812.6253.243ta được

A.95

B.925

C.325

D.35

Trả lời:

914.255.871812.6253.243=3214.525.2372.3212.543.23.33=328.510.221212.324.512.29.33

221.328.510221.327.512=352=325

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12. Tìm phân số tối giản ab biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng37

A.45

B 73

C.37

D.−37

Trả lời:

Ta có:

a+6b+14=37

7.(a + 6) = 3.(b + 14)

7a + 42 = 3b + 42

7a = 3b

ab=37

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Rút gọn phân số −12a24,a∈Zta được:

A.a2

B.12

C.−12

D.−a2

Trả lời:

Ta có:−12a24=−1.12.a12.2=−1.a2=−a2

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14. Rút gọn phân số 4.864.−7ta được phân số tối giản là:

A.−17

B.−114

C.4−56

D.−170

Trả lời:

Ta có:4.864.−7=4.82.4.8.−7=12.−7=−114

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−1225…17−25

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Trả lời:

17−25=−1725

Vì – 12 > – 17 nên −1225>−1725 hay−1225>17−25

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16. Mẫu số chung của các phân số25;2318;575 là

A. 180

B. 500

C. 750

D. 450

Trả lời:

Ta có:

5 = 5.132.72.11.19

18 = 2.32

75 = 3.52

⇒BCNN(5; 18; 75) = 2.32.52 = 450

Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là450

Đáp án cần chọn là:D

Câu 17. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số1932.7.11;2333.72.19

A.33.72

B.33.73.11.19

C.32.72.11.19

D.33.72.11.19

Trả lời:

BCNNhay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là33.72.11.19

Đáp án cần chọn là:D

Câu 18. Chọn câu sai

A.2−3>−78

B.−2233=200−300

C.−25<196294

D.−35<39−65

Trả lời:

Đáp án A: Ta có:

2−3=−23=−2.83.8=−1624−78=−7.38.3=−2124

Vì −1624>−2124nên suy ra 2−3>−78nên A đúng

Đáp án B: Ta có:

−2233=−22:1133:11=−23200−300=−200300=−200:100300:100=−23

Vì −23=−23nên suy ra −2233=200−300nên B đúng

Đáp án C: Ta có:

−25<0;196294>0⇒−25<0<196294

⇒−25<196294nên C đúng

Đáp án D: Ta có:39−65=39:−13−65:−13=−35

Vì −35=−35⇒−35=39−65nên D sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19. Sắp xếp các phân số −34;112;−156149theo thứ tự giảm dần ta được:

A.−156149;−34;112

B.112;−156149;−34

C.−34;−156149;112

D.112−34;−156149

Trả lời:

Dễ thấy:−34<112;−156149<112

So sánh: −34; và−156149;

Ta có:−34=3−4=3.52−4.52=156−208;−156149=156−149

Vì – 208 < – 149 nên 156−208>156−149 hay−34>−156149

Vậy112>−34>−156149

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 3.4−3.76.5+9và 6.9−2.1763.3−119ta được

A.−2191;2691

B.−313;27

C.2191;2691

D.−2191;3691

Trả lời:

3.4−3.76.5+9=12−2130+9=−939=−3136.9−2.1763.3−119=54−34189−119=2070=27

MSC = 91

−313=−3.713.7=−2191;27=2.137.13=2691

Vậy sau khi quy đồng ta được hai phân số−2191;2691

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21. Cho A=25.9−25.17−8.80−8.10 vàB=48.12−48.15−3.270−3.30 . Chọn câu đúng

A. A < B

B. A = B

C. A > 1; B < 0

D. A > B

Trả lời:

A=25.9−25.17−8.80−8.10=25.9−17−8.80+10=25.−8−8.90=2590=518B=48.12−48.15−3.270−3.30=48.12−15−3.270+30=48.−3−3.300=48300=425

Vì A < 1 nên loại đáp án C

So sánh A và B:

MSC = 450

518=5.2518.25=125450;425=4.1825.18=72450

Vì 125 > 72 nên 125450>72450 hay518>425

Vậy A > B

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 118<x12<y9<14là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Trả lời:

MSC: 36

Khi đó:118<x12<y9<14⇒236<x.336<y.436<936

Mà x.3⋮3;y.4⋮4 nênx.3∈3;6;y.4∈4;8

Màx.3 < y.4 nên:

+ Nếux.3 = 3 thìy.4 = 4hoặcy.4 = 8

Hay nếux = 1thìy = 1hoặcy = 2

+ Nếux.3 = 6thìy.4 = 8

Hay nếux = 2thìy = 2

Vậy các cặp số nguyên(x; y)là(1; 1), (1; 2), (2; 2)

Đáp án cần chọn là:B

Câu 23. Có bao nhiêu phân số lớn hơn16 nhưng nhỏ hơn14 mà có tử số là5.

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Trả lời:

Gọi phân số cần tìm là1xx∈N*

Ta có:16<5x<14⇒530<5x<520⇒30>x>20

hayx∈21;22;…;29

Số giá trị củaxlà:(29−21):1+1=9

Vậy có tất cả9phân số thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 24. Tìm một phân số có mẫu là13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với−20và nhân mẫu với5.

A.1013

B.713

C.−513

D.−1013

Trả lời:

Gọi phân số cần tìm là:a13a∈Z

Theo yêu cầu bài toán:

a13=a+−2013.5a.513.5=a+−2013.5

a.5 = a + (−20)

a.5 – a = −20

a.4 = −20

a = (−20):4

a = −5

Vậy phân số cần tìm là−513

Đáp án cần chọn là:C

Câu 25. So sánh các phân sốA=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

A. A < B < C

B. A = B < C

C. A > B > C

D. A = B = C

Trả lời:

A=3535.232323353535.2323=35.101.23.1010135.10101.23.101=1;B=35353534=3534+13534=35343534+13534=1+13534;C=23232322=2322+12322=23222322+12322=1+12322;

Vì 13534<12322nên B < C

Mà B > 1 nên B > A

Vậy A < B< C

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26. So sánhA=20182018+120182019+1 vàB=20182017+120182018+1

A. A < B

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

Trả lời:

Dễ thấy A < 1 nên:

A=20182018+120182019+1<20182018+1+201720182019+1+2017=20182018+201820182019+2018=2018.20182017+12018.20182018+1

=20182017+120182018+1=B

Vậy A < B

Đáp án cần chọn là: A

Dạng 3. Hỗn số dương

Câu 1. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
−91000=…;−58=…;3225=…

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Trả lời:

−91000=−0,009

−58=−5.1258.125=−6251000=−0,625

3225=38100=3,08

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

– 0,125 = …; – 0,012 = …; – 4,005 = …

A.−18;−3250;−40051000

B.−18;−325;−801200

C.−14;−3250;−801200

D.−18;−3250;−801200

Trả lời:

−0,125=−1251000=−125:1251000:125=−18−0,012=−121000=−12:41000:4=−3250−4,005=−40051000=−4005:51000:5=−801200

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3. Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x−11213.x biếtx=−8710

A. – 870

B. – 87

C. 870

D.92710

Trả lời:

M=60713.x+50813.x−11213.xM=60713+50813−11213.xM=60+50−11+713+813−213.xM=99+1.x=100x

Thay x=−8710vào M ta được:

M=100.−8710=100.−8710=−870

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Tìm số tự nhiên x sao cho:613:429<x<1029+225−629

A.x∈2;3;4;5;6

B.x∈3;4;5;6

C.x∈2;3;4;5

D.x∈3;4;5;6;7

Trả lời:

613:429<x<1029+225−629193:389<x<929+125−56932<x<325

Ta có:

32<x<325

1,5 < x < 6,4

Vì x là số tự nhiên nênx∈2;3;4;5;6

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2

A.125100m2;1095000m2;2401000m2;175000m2

B.125100m2;2950m2;240100m2;175000m2

C.125100m2;2950m2;240100m2;1750m2

D.125100m2;1095000m2;240100m2;1750m2

Trả lời:

a)125dm2=125100m2=125100m2

b)218cm2=21810000m2=1095000m2

c)240dm2=240100m2=240100m2

d)34cm2=3410000m2=175000m2

Vậy ta được:125100m2;1095000m2;2401000m2;175000m2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

A.114 giờ

B. 215giờ

C. 214giờ

D.15130 giờ

Trả lời:

2 giờ 15 phút = 2+1560=2+14=214giờ

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. Viết phân số 43dưới dạng hỗn số ta được:

A.123

B.313

C.314

D.113

Trả lời:

Ta có: 4 : 3 bằng a (dư 1) nên43=113

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8. Tính−214+52

A.−14

B.32

C. 14

D.34

Trả lời:

−214+52=−94+52=−94+104=14

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Tìm x biết2x7−=7535

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Trả lời:

Ta có:

2x7=75352.7+x7=157

14 + x = 15

x = 15 – 14

x = 1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Chọn câu đúng

A.−334.112=−338

B.334:115=3320

C.−3−−225=−35

D.5710.15=1052

Trả lời:

Đáp án A:−334.112=−154.32=−458=−558≠−338

Nên A sai.

Đáp án B:334:115=154:65=154.56=258=318≠3320

Nên B sai

Đáp án C:−3−−225=−3−−125=−3+125=−35

Nên C đúng

Đáp án D:5710.15=5710.15=1712≠1052

Nên D sai

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11. Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:

20 câu Trắc nghiệm Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (Kết nối tri thức) có đáp án – Toán 6 (ảnh 1)

A.213;456;616;912

B.214;416;616;912

C.213;456;656;912

D.213;456;616;916

Trả lời:

Hình a:213

Hình b:456

Hình c:616

Hình d:912

Vậy ta được các hỗn số:213;456;616;912

Đáp án cần chọn là: A

Dạng 4. Các dạng toán về hỗn số dương

Câu 1. Tính hợp lí A=4517−345+81529−3517−61429ta được

A.1345

B.1215

C.−345

D.1045

Trả lời:

A=4517−345+81529−3517−61429

A=4517−345+81529−3517+61429A=4517−3517+81529+61429−345A=4−3+517−517+8+6+1529+1429−345A=1+0+14+1−345A=16−345A=1555−345=1215

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Giá trị của N=−17912−8,75:27+0,625:123là:

A.−56

B. 0

C.−65

D. 1

Trả lời:

N=−17912−8,75:27+0,625:123

N=−17192−875100.72+6251000:53N=−17192−354.72+58.35N=−17.34.72+38N=−38+38=0

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Tìm x biết1,16−x.5,251059−714.2217=75%

A. 0

B.65

C.425

D. 1

Trả lời:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

334tạ; 377100tạ; 72tạ; 345100tạ; 365 kg

A. 345100tạ; 72tạ; 365 kg; 334tạ; 377100tạ;

B. 334tạ; 377100tạ; 72tạ; 345100tạ; 365 kg

C. 377100tạ; 334tạ; ; 365 kg; 72tạ; 345100tạ

D. 334tạ; 365 kg; 72tạ; 345100tạ; 377100tạ

Trả lời:

Ta có:

334tạ = 154tạ = 377100tạ

72tạ = 350100tạ

345100 tạ =365100tạ

→ Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

377100tạ; 334 tạ ; 365 kg; 72tạ;345100tạ

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d) 34 cm2

A. 125100m2;1095000m2;240100m2;175000m2

B.125100m2;2950m2;240100m2;175000m2

C.125100m2;2950m2;240100m2;1750m2

D.125100m2;1095000m2;240100m2;1750m2

Trả lời:

a)125dm2=125100m2=125100m2

b)218cm2=21810000m2=1095000m2

c)240dm2=240100m2=240100m2

d)34cm2=3410000m2=175000m2

Vậy ta được:125100m2;1095000m2;240100m2;175000m2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong115115giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

C. Vận tốc hai xe bằng nhau

D. Không so sánh được

Trả lời:

Đổi 70 phút = 76giờ

Vận tốc của xe taxi là:100:115=100:65=2503=8313km/h

Vận tốc của xe tải là:100:75=6007=8557km/h

Ta có: 8557>8313nên vận tốc của xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Hỗn số −234được viết dưới dạng phân số là:

A.−214

B.−114

C.−104

D.−54

Trả lời:

−234=−2.4+34=−114

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Chọn câu đúng

A.19.2019+20=119+120

B.62311=6.23+1111

C.aa99=100a99a∈N*

D.11523=1.2315

Trả lời:

Đáp án A:

119+120=2019.20+1919.20=19+2019.20≠19.2019+20

Nên A sai

Đáp án B: 62311=6.11+2311≠6.23+1111nên B sai.

Đáp án C:aa99=a.99+a99=a.99+199=100a99 nên C đúng.

Đáp án D: 11523=1.23+1515≠1.2315nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%;12100;−1112;−3124;512 ta được

A.−3124<−1112<12100<512<23%

B.−3124<−1112<23%<12100<512

C.−3124<−1112<12100<23%<512

D.−1112<−3124<12100<23%<512

Trả lời:

Ta có:23%=23100;−1112=−1312;512=112

Ta chia thành hai nhóm phân số là: 23100;12100;112 và−1312;−3124

Nhóm 1:23100;12100;112

12100<23100<1<112nên12100<23100<112

Nhóm 2:−1312;−3124

−1312=−2624>−3124 nên−1312>−3124

Vậy−3124<−1312<12100<23100<112

Hay−3124<−1112<12100<23%<512

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Kết quả của phép tính −113+212bằng:

A.116

B.76

C.136

D.−56

Trả lời:

−113+212=−43+52=−86+156=76

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãnx−312x=−207

A.117

B.117

C.67

D.78

Trả lời:

x−312x=−207

x−72x=−207

x1−72=−207

x.−52=−207

x=−207:−52

x=87

x=117

Đáp án cần chọn là: A

Phần 2. Lý thuyết So sánh phân số. Hỗn số dương

1. Quy đồng mẫu nhiều phân số

Để quy đồng hai hay nhiều phân số ta làm như sau:

Bước 1: Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung.

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu.

Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

Ví dụ 1: Để quy đồng ba phân số So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức ta làm như sau:

+ Đưa về các phân số có mẫu dương: So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

+ Tìm mẫu chung: BCNN (3; 4; 6) = 12

+ Thừa số phụ: 

12 : 3 = 4

12 : 4 = 3

12 : 6 = 2

Ta có: 

So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

2. So sánh hai phân số

a) So sánh hai phân số cùng mẫu

– Trong hai phân số cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ví dụ 2: So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức  là hai phân số có cùng mẫu số dương.

Vì –3 < 2 nên So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức .

b) So sánh hai phân số không cùng mẫu

– Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử số với nhau: phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ví dụ 3: So sánh hai phân số sau: So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức.

BCNN (15; 18) = 90

So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Vì –42 > –55 nên So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức do đó,So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức 

3. Hỗn số dương

– Khái niệm hỗn số dương: Với a, b, c là những số nguyên dương, ta gọi So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là một hỗn số dương với a là phần nguyên và So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là phần phân số.

Ví dụ 4: 

So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là một hỗn số dương với phần nguyên là 2 và phần phân số là So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức. Khi đó ta đọc So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là hai năm phần bảy.

So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức là một hỗn số dương với phần nguyên là 1 và phần phân số là So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức . Khi đó ta đọcSo sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức  là một bốn phần chín.

– Muốn đổi từ hỗn số sang phân số ta làm như sau:

Bước 1: Giữ nguyên phần mẫu số.

Bước 2: Phần tử số mới sẽ bằng phần mẫu số nhân với phần nguyên và cộng với phần tử số ban đầu.

Ví dụ 5: Đổi hỗn số So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức sang phân số:

So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

– Muốn đổi từ phân số sang hỗn số (điều kiện tử số của phân số phải lớn hơn mẫu số) ta làm như sau:

Bước 1: Giữ nguyên phần mẫu số và mẫu số này sẽ là mẫu số trong phần hỗn số mới.

Bước 2: Lấy phần tử số chia cho mẫu số, phần thương sẽ là phần nguyên trong hỗn số mới và phần dư là tử số mới của hỗn số.

Ví dụ 6: Đổi phân số So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức sang hỗn số

Ta có 15 chia 9 được thương là 1 và dư 6 do đó:

So sánh phân số. Hỗn số dương | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Trắc nghiệm Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

Trắc nghiệm Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 27: Hai bài toán về phân số

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Toán 10 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 4

Next post

30 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 12 (Cánh diều 2023) có đáp án: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức

Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp

Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  2. Giải SGK Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  3. Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  5. Sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Toán 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất
  6. Toán 6 Kết nối tri thức | Giải Toán 6 | Giải Toán lớp 6 | Giải bài tập Toán 6 hay nhất | Giải Toán 6 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  7. Sách bài tập Toán 6 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp
  8. Lý thuyết Tập hợp (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  9. 17 câu Trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  10. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  11. Sách bài tập Toán 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cách ghi số tự nhiên
  12. Lý thuyết Cách ghi số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  13. 17 câu Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  14. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  15. Sách bài tập Toán 6 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  16. Lý thuyết Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  17. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  18. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  19. Sách bài tập Toán 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  20. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  21. 19 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  22. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  23. Sách bài tập Toán 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  24. Lý thuyết Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  25. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 21
  26. 23 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  27. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  28. Sách bài tập Toán 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  29. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  30. 18 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  31. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  32. Sách bài tập Toán 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính
  33. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  34. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 27
  35. 25 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chương 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số tự nhiên có đáp án 2023
  36. Giải SGK Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối Chương 1 trang 28
  37. Sách bài tập Toán 6 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 1 trang 28, 29
  38. Lý thuyết Toán lớp 6 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số tự nhiên chi tiết hay, chi tiết | Toán lớp 6
  39. 20 câu Trắc nghiệm Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  40. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  41. Sách bài tập Toán 6 Bài 8 (Kết nối tri thức): Quan hệ chia hết và tính chất
  42. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  43. 14 câu Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  44. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  45. Sách bài tập Toán 6 Bài 9 (Kết nối tri thức): Dấu hiệu chia hết
  46. Lý thuyết Quan hệ chia hết và tính chất (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  47. 19 câu Trắc nghiệm Số nguyên tố (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6
  48. Giải SGK Toán lớp 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  49. Sách bài tập Toán 6 Bài 10 (Kết nối tri thức): Số nguyên tố
  50. Lý thuyết Số nguyên tố (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6
  51. Giải SGK Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 43 – Kết nối tri thức
  52. 20 câu Trắc nghiệm Ước chung. Ước chung lớn nhất (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán 6

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán