Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 10

Tìm mệnh đề đúng:

By admin 05/05/2023 0

Câu hỏi:

Tìm mệnh đề đúng:

A. “3 + 6 ≤ 8”

B. “15>4⇒3≥3“

Đáp án chính xác

C. “∀x∈ℝ,x2>0“

D. “Tam giác ABC vuông tại A ⇔AB2 + BC2 = AC2”

Trả lời:

Đáp án BMệnh đề “3 + 6 ≤ 8” sai vì 3 + 6 = 9 > 8Mệnh đề “15>4⇒3≥3” đúng vì mệnh đề 15>4 sai nên “15>4⇒3≥3” luôn đúng.Mệnh đề “∀x∈ℝ,x2>0” sai vì nếu x = 0 thì 02 > 0 là sai.Mệnh đề “Tam giác ABC vuông tại A ⇔AB2 + BC2 = AC2” sai vì “Tam giác ABC vuông tại A ⇔AB2 + AC2 = BC2

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Giải bài toán sau bằng phương pháp chứng minh phản chứng: “Chứng minh rằng với mọi x, y, z bất kì thì các bất đẳng thức sau không đồng thời xảy ra x<y−z;y<z−x;z<x−y”Một học sinh đã lập luận tuần tự như sau:(I) Giả định các đẳng thức xảy ra đồng thời.(II) Thế thì nâng lên bình phương hai vế các bất đẳng thức, chuyển vế phải sang vế trái, rồi phân tích, ta được:(x – y + z)(x + y – z) < 0(y – z + x)(y + z – x) < 0(z – x + y)(z + x – y) < 0(III) Sau đó, nhân vế theo vế ta thu được:(x–y+z)2(x+y–z)(x+y+z)<0 (vô lí)Lý luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?

    Câu hỏi:

    Giải bài toán sau bằng phương pháp chứng minh phản chứng: “Chứng minh rằng với mọi x, y, z bất kì thì các bất đẳng thức sau không đồng thời xảy ra x<y−z;y<z−x;z<x−y”Một học sinh đã lập luận tuần tự như sau:(I) Giả định các đẳng thức xảy ra đồng thời.(II) Thế thì nâng lên bình phương hai vế các bất đẳng thức, chuyển vế phải sang vế trái, rồi phân tích, ta được:(x – y + z)(x + y – z) < 0(y – z + x)(y + z – x) < 0(z – x + y)(z + x – y) < 0(III) Sau đó, nhân vế theo vế ta thu được:(x–y+z)2(x+y–z)(x+y+z)<0 (vô lí)Lý luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?

    A. (I)

    B. (II)

    C. (III)

    D. Lý luận đúng

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án DGiả sử các bất đẳng thức x<y−z;y<z−x;z<x−y đồng thời xảy ra.Khi đó:x<y−z⇒x2−(y−z)2<0⇔(x−y+z)(x+y−z)<0y<z−x⇒y2−(z−x)2<0⇔(y−z+x)(y+z−x)<0z<x−y⇒z2−(x−y)2<0⇔(z−x+y)(z+x−y)<0Nhân vế với vế ba bất đẳng thức trên ta được:(x−y+z)2(x+y−z)2(−x+y+z)2<0 (vô lí)Vậy lập luận đó đúng

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. “Chứng minh rằng 2 là số vô tỉ”. Một học sinh đã lập luận như sau:Bước 1: Giả sử 2 là số hữu tỉ, thế thì tồn tại các số nguyên dương m, n sao cho 2=mn (1)Bước 2: Ta có thể giả định thêm mn là phân số tối giảnTừ đó 2n2=m2 (2)Suy ra m2 chia hết cho 2 ⇒ m chia hết cho 2 ⇒ ta có thể viết m = 2pNên (2) trở thành n2=2p2Bước 3: Như vậy ta cũng suy ra n chia hết cho 2 và cũng có thể viết n = 2qVà (1) trở thành 2=2p2q=pq⇒mn không phải là phân số tối giản, trái với giả thiếtBước 4: Vậy 2 là số vô tỉ.Lập luận trên đúng tới hết bước nào?

    Câu hỏi:

    “Chứng minh rằng 2 là số vô tỉ”. Một học sinh đã lập luận như sau:Bước 1: Giả sử 2 là số hữu tỉ, thế thì tồn tại các số nguyên dương m, n sao cho 2=mn (1)Bước 2: Ta có thể giả định thêm mn là phân số tối giảnTừ đó 2n2=m2 (2)Suy ra m2 chia hết cho 2 ⇒ m chia hết cho 2 ⇒ ta có thể viết m = 2pNên (2) trở thành n2=2p2Bước 3: Như vậy ta cũng suy ra n chia hết cho 2 và cũng có thể viết n = 2qVà (1) trở thành 2=2p2q=pq⇒mn không phải là phân số tối giản, trái với giả thiếtBước 4: Vậy 2 là số vô tỉ.Lập luận trên đúng tới hết bước nào?

    A. Bước 1

    B. Bước 2

    C. Bước 3

    D. Bước 4

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án DDựa vào các bước chứng minh ta thấy lập luận đó là chính xác tất cả các bước

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Câu hỏi:

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau

    B. Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6 và 4

    Đáp án chính xác

    C. Điều kiện đủ để n2+20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn hơn 3

    D. Điều kiện đủ để n2–1 chia hết cho 24 là n là số nguyên tố lớn hơn 3

    Trả lời:

    Đáp án BĐáp án A: Nếu tứ giác là hình thang cân thì nó có hai đường chéo bằng nhau.Đây là mệnh đề đúng.Đáp án B: Nếu số tự nhiên n chia hết cho 6 và 4 thì nó chia hết cho 24.Đây là mệnh đề sai, chẳng hạn số n = 12.Đáp án C: Nếu n là số nguyên tố lớn hơn 3 thì n2 + 20 là một hợp số.Mệnh đề đúng vì nếu n nguyên tố lớn hơn 3 thì n chia cho 3 dư 1 hoặc 2.+ TH1:n=3k+1⇒n2+20=(3k+1)2+20=9k2+6k+21⋮3+ TH2:n=3k+2⇒n2+20=(3k+2)2+20=9k2+12k+24⋮3Do đó ta luôn có n2 + 20 là hợp sốĐáp án D: nếu n là số nguyên tố lớn hơn 3 thì n2 – 1 chia hết cho 24Mệnh đề đúng vì nếu n nguyên tố lớn hơn 3 thì n chia cho 3 dư 1 hoặc 2+ TH1:n=3k+1⇒n2−1=(3k+1)2−1=9k2+6k=3k(3k+2)⋮3+ TH2:n=3k+2⇒n2−1=(3k+2)2−1=9k2+12k+3=3(3k2+4k+1)⋮3Do dó ta luôn có n2 – 1 Ngoài ra n nguyên tố lớn hơn 3 nên n lẻ, do đó:n=2m+1⇒n2−1=(2m+1)2−1=4m2+4m=4m(m+1)⋮(4.2)=8Vậy n2−1⋮(3.8)=24Vậy các mệnh đề A, C, D đều đúng

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Câu hỏi:

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    A. ∀x∈ℕ*,x3−x là bội số của 3

    Đáp án chính xác

    B. ∃x∈ℚ,x2=3

    C. ∀x∈ℕ,2x+1 là số nguyên tố

    D. ∀x∈ℕ,2x≥x+2

    Trả lời:

    Đáp án AĐáp án B sai vì x2=3⇔x=±3 là số vô tỉĐáp án C sai vì x=3⇒23+1=9 là hợp sốĐáp án D sai vì x=0⇒20=1<0+2=2Đáp án A đúng, ta chứng minh như sau:Ta có: x3−x=x(x2−1)=x(x−1)(x+1)Với x∈ℕ* thì ba số x−1,x,x+1 là ba số tự nhiên liên tiếp nên trong ba số đó chắc chắn có một số chia hết cho 3 hay tích của chúng chia hết cho 3

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Mệnh đề đảo của mệnh đề “Ba số tự nhiên liên tiếp thì có tổng chia hết cho 3” được phát biểu là:

    Câu hỏi:

    Mệnh đề đảo của mệnh đề “Ba số tự nhiên liên tiếp thì có tổng chia hết cho 3” được phát biểu là:

    A. Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì liên tiếp

    Đáp án chính xác

    B. Ba số tự nhiên chia hết cho 3 thì liên tiếp

    C. Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì mỗi số chia hết cho 3

    D. Ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3

    Trả lời:

    Đáp án AMệnh đề P: “Ba số tự nhiên là ba số tự nhiên liên tiếp”.Mệnh đề Q: “Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3”.Khi đó, Q⇒P được phát biểu là:“Nếu ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì ba số tự nhiên đó là ba số tự nhiên liên tiếp”.Nói gọn: “Ba số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 thì liên tiếp”

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án (Vận dụng)
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 2, ASB^=90∘, BSC^=60∘, CSA^=120∘. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:

Next post

a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = -x +3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.b) Hai đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C.c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)

Bài liên quan:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phát biểu nào sau đây là sai?

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = – 2x + y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình x – y ≥2x+y ≤4x-5y ≤2.
  2. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC)bằng
  3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
  4. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
  5. Phát biểu nào sau đây là sai?
  6. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  7. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  8. Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó →MA+→AC bằng
  9. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
  10. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
  11. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
  12. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =43°44′. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
  13. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
  14. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
  15. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
  17. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức: (I) sinA2 = sinB+C2; (II) tanA2 = cotB+C2; (III) sinA = sin(B + C). Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
  18. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
  19. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
  20. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
  21. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
  22. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
  23. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
  24. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
  25. Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
  26. Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
  27. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
  28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
  29. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
  30. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  31. Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25 học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?
  32. Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.
  33. Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ A đến B.
  34. Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và A = 120°.
  35. Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau đây?
  36. Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, A=185o. Tính độ dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng).
  37. Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:
  38. Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.
  39. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x + y ≤ 22x – 3y &gt; -2
  40. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.
  41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ →AB+→AD bằng
  42. Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
  43. Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào dưới đây ?
  44. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử của tập hợp A\B là
  45. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  46. Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:
  47. Cho các vectơ →u; →v;→x;→y như trong hình: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  48. Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x2 – 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây ?
  49. Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y0) thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
  50. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
  51. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên ?
  52. Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán