Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 7

An có phát biểu như sau: “Cho x =11  thì x là một số vô tỉ và là một phần tử của tập hợp số thực. Khi đó, ta kí hiệu: x ∈ ℝ”. Hỏi phát biểu của bạn học sinh này đúng hay sai. Nếu sai hãy chỉ ra lỗi sai.

By admin 17/06/2023 0

Câu hỏi:

An có phát biểu như sau:
“Cho x =11  thì x là một số vô tỉ và là một phần tử của tập hợp số thực. Khi đó, ta kí hiệu: x ∈ ℝ”.
Hỏi phát biểu của bạn học sinh này đúng hay sai. Nếu sai hãy chỉ ra lỗi sai.

A. Phát biểu của An là đúng;

B. Phát biểu của An sai ở kí hiệu “x ∈ ℝ”;

Đáp án chính xác

C. Phát biểu của An sai ở khẳng định “x là một phần tử của tập hợp số thực”;

D. Phát biểu của An sai ở khẳng định “x là một số vô tỉ”.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B
Với x =11  thì x là một số vô tỉ.
Nên x cũng là một phần tử của tập hợp số thực.
Khi đó, ta kí hiệu x ∈ ℝ.
Vậy chọn đáp án B.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Điền kí hiệu thuộc, không thuộc, tập con thích hợp vào chỗ trống: 2…ℝ;        –5… ℤ;  12…ℚ   ;   ℕ…ℤ …ℚ.

    Câu hỏi:

    Điền kí hiệu thuộc, không thuộc, tập con thích hợp vào chỗ trống:
    2…ℝ;        –5… ℤ;  12…ℚ   ;   ℕ…ℤ …ℚ.

    Trả lời:

    ∙ 2=1,4142…  là một số thực. Nên 2∈ℝ
    ∙ −5 là số nguyên âm nên −3 thuộc ℤ.
    ∙ 12  có 1; 2 thuộc ℤ; 2 ≠ 0  nên 12  là số hữu tỉ. Do đó 12∈ℚ .
    ∙ Vì tập hợp các số tự nhiên là tập hợp con của tập hợp các số nguyên nên ℕ là con ℤ.
    Tập hợp các số nguyên là tập hợp con của tập hợp các số hữu tỉ nên ℤ là con ℚ.
    Do đó ℕ  ℤ là con ℚ.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Trong những phát biểu sau đây khẳng định nào đúng phát biểu nào sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng: (I). Kí hiệu biểu diễn “ 7 không thuộc tập hợp số hữu tỉ” là: 7∉ℚ . (II). Kí hiệu biểu diễn “số 0 là một phần tử của tập hợp số nguyên” là: 0 là con ℤ.

    Câu hỏi:

    Trong những phát biểu sau đây khẳng định nào đúng phát biểu nào sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng:
    (I). Kí hiệu biểu diễn “ 7 không thuộc tập hợp số hữu tỉ” là: 7∉ℚ .
    (II). Kí hiệu biểu diễn “số 0 là một phần tử của tập hợp số nguyên” là: 0 là con ℤ.

    Trả lời:

    Khẳng định (I) là khẳng định đúng.
    Khẳng định (II) là khẳng định sai.
    Kí hiệu ” tập con” dùng để so sánh giữa các tập hợp với nhau.
    Mà 0 là một phần tử còn ℤ là một tập hợp.
    Cách kí hiệu biểu diễn “số 0 là một phần tử của tập hợp số nguyên”  đúng là: 0 thuộc ℤ.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Chọn phát biểu sai:

    Câu hỏi:

    Chọn phát biểu sai:

    A. –3 ∈ ℕ;

    Đáp án chính xác

    B. 3 ∈ ℕ;

    C. –3 ∈ ℤ;

    D. Cả B và C đều đúng.

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: A
    ∙ 3 là số tự nhiên nên 3 ∈ ℕ. Do đó B đúng.
    ∙ −3 là số nguyên âm nên −3 ∈ ℤ và −3 không thuộc ℕ. Do đó A sai, C đúng.
    Suy ra cả B và C đều đúng.
    Vậy chọn đáp án A.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Kí hiệu biểu diễn: “Tập hợp các số tự nhiên là tập hợp con của tập hợp các số nguyên” là:

    Câu hỏi:

    Kí hiệu biểu diễn: “Tập hợp các số tự nhiên là tập hợp con của tập hợp các số nguyên” là:

    A. ℕ là con ℤ;

    Đáp án chính xác

    B. ℕ ∈ ℤ;

    C. ℤ Ì ℕ;

    D. ℕ không thuộc ℤ.

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: A
    Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là ℕ;
    Tập hợp các số nguyên kí hiệu là ℤ;
    Tập hợp con kí hiệu là ⊂.      
    Do đó, kí hiệu biểu diễn: “Tập hợp các số tự nhiên là tập hợp con của tập hợp các số nguyên” là: ℕ ⊂ ℤ.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho các phát biểu sau: (I). Kí hiệu biểu diễn: “Tập hợp số nguyên là tập hợp con của tập hợp số thực” là: ℤ ⊂ ℝ. (II). Kí hiệu biểu diễn: “Số π thuộc tập hợp số thực” là: π ∈ ℝ. (III). Kí hiệu biểu diễn: “Số 2  không thuộc tập số nguyên” là:2 ⊂ ℤ. Những phát biểu đúng là:

    Câu hỏi:

    Cho các phát biểu sau:
    (I). Kí hiệu biểu diễn: “Tập hợp số nguyên là tập hợp con của tập hợp số thực” là:
    ℤ ⊂ ℝ.
    (II). Kí hiệu biểu diễn: “Số π thuộc tập hợp số thực” là: π ∈ ℝ.
    (III). Kí hiệu biểu diễn: “Số 2  không thuộc tập số nguyên” là:2 ⊂ ℤ.
    Những phát biểu đúng là:

    A. (I);

    B. (II);

    C. (III);

    D. (I) và (II).

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: D
     Phát biểu (I) và (II) là những phát biểu đúng.
    Phát biểu (III) là phát biểu sai cách viết lại đúng là:
    Kí hiệu biểu diễn: “ Số 2  không thuộc tập số nguyên” là:2 ∉ ℤ.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags không thuộc   ℚ   ℝ có đáp án   tập con với các tập hợp số ℕ   Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 2: Tập hợp ℝ các số thực Dạng 1: Cách sử dụng kí hiệu thuộc   ℤ
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Tính: b) (3y – 1)3.

Next post

Biết 25  số vở Lan có là 20 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?

Bài liên quan:

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

c) So sánh HB và HD.

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.
  2. b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .
  4. d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.
  5. c) So sánh HB và HD.
  6. b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
  7. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.
  8. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.
  9. b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. CHứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
  10. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC = EB và AC song song với EB.
  11. c) Tam giác BAI là tam giác cân.
  12. b) Tam giác OAI là tam giác cân;
  13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh: a) OC vuông góc với FH;
  14. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.
  15. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?
  16. Cho tam giác ABC có BAC^=110° . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng:
  17. Cho hai tam giác ABC và MNP có ABC^=MNP^,ACB^=MPN^. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
  18. c) Trực tâm của các tam giác AEF, MEF, DBC và ABC nằm trên cùng một đường thẳng.
  19. b) Trực tâm của các tam giác ABD và ACD nằm trên đường thẳng BC;
  20. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB (E ∈ AB), kẻ MF vuông góc với AC (F ∈ AC). Gọi I là giao điểm của AM và EF. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AM vuông góc với EF;
  21. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để H cách đều các đỉnh của tam giác BAE.
  22. b) Chứng minh trực tâm của tam giác DAE nằm ngoài tam giác đó.
  23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh trực tâm H của tam giác BAE nằm trên đường thẳng BD.
  24. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để I là trọng tâm của tam giác BCD.
  25. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Vẽ BE vuông góc với CD tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BE; K là hình chiếu của I trên BC. a) Chứng minh ba điểm D, I, K thẳng hàng.
  26. Cho tam giác ABC có trực tâm H đồng thời cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  27. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.
  28. Cho tam giác ABC có AB &gt; AC &gt; BC và K là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  29. c) AH vuông góc với BC.
  30. b) CH vuông góc với AB.
  31. Cho tam giác ABC có AB > AC > BC và H là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) H là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
  32. b) Tính số đo các góc của tam giác MKH
  33. Cho tam giác ABC vuông cân ở A có đường phân giác AM. Gọi E là điểm nằm giữa B và C. Vẽ BH và CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). a) Chứng minh ba đường trung trực tương ứng của các đoạn thẳng AB, AC, KH cùng đi qua điểm M.
  34. c) Tính số đo các góc của tam giác IBC.
  35. b) Đường tròn tâm I bán kính IA đi qua những điểm nào?
  36. Cho tam giác ABC cân ở A có BAC^=120° . Đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau ở I và cắt cạnh BC lần lượt tại D, E (Hình 56). a) Chứng minh điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DE.
  37. b) Nếu xOy^=30°  thì EOF^=60° .
  38. Cho góc nhọn xOy và điểm M nằm trong góc xOy. Gọi E, F là hai điểm nằm ngoài góc xOy sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng ME, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng MF (Hình 55). Chứng minh: a) O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác EMF.
  39. Chứng minh rằng các đường trung trực của tam giác vuông đi qua trung điểm của cạnh huyền.
  40. Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C và cũng là trọng tâm của tam giác ABC.
  41. Chọn phát biểu sai:
  42. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:
  43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm, AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:
  45. Hãy chọn khẳng định sai. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
  46. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
  47. Kết quả của phép tính −78−54 là:
  48. Cho biểu thức 21+154:38−16.57. Chọn khẳng định đúng?
  49. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau: Điểm biểu diễn số 6−4 là:
  50. Cho a = 2−9 và b = -13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  51. Số đối của số hữu tỉ 94 là
  52. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán