Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 7

Cho ΔABC có M là trung điểm  BC. So sánh AB + AC với 2AM

By admin 22/06/2023 0

Câu hỏi:

Cho ΔABC có M là trung điểm  BC. So sánh AB + AC với 2AM

A. AB+AC<2AM

B. AB+AC>2AM

Đáp án chính xác

C. AB+AC=2AM

D. AB+AC≤2AM

Trả lời:

Đáp án BTrên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN = MAVì M là trung điểm  BC(gt) ⇒MA=MB (tính chất trung điểm)Xét ΔMAB và ΔMNC có:MB=MC(cmt)AM=MN(gt)AMB^=NMC^ (đối đỉnh)⇒ΔMAB=ΔMNC(c−g−c)⇒NC=AB (1) (2 cạnh tương ứng)Xét ΔACN có: AN<AC+CN (2) (bất đẳng thức tam giác)Từ (1) (2) ⇒AN<AC+ABMặt khác, AN=2AM(gt)⇒2AM<AB+AC

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho ΔABC có AB&lt;AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng

    Câu hỏi:

    Cho ΔABC có AB<AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng

    A. EC−EB>AC−AB

    B. EC−EB=AC−AB

    C. EC−EB<AC−AB

    Đáp án chính xác

    D. EC−EB≤AC−AB

    Trả lời:

    Đáp án CTrên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = ABXét ΔABE và ΔAKE có:AE chungAB=AK (cách dựng)BAE^=KAE^ (vì AD là tia phân giác BAC^)⇒ΔABE=ΔAKE(c.g.c)⇒EB=EK (hai cạnh tương ứng)Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào ΔCEK ta có: EC−EK<KC mà EB=EK (cmt) suy ra EC−EB<KC (1)Mặt khác KC=AC−AK=AC−AB (vì AB = AK theo cách dựng) (2)Từ (1) và (2) suy ra EC−EB<AC−AB

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Cho ΔABC có điểm O là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh OA+OC và AB+BC

    Câu hỏi:

    Cho ΔABC có điểm O là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh OA+OC và AB+BC

    A. OA+OC<AB+BC

    Đáp án chính xác

    B. OA+OC>AB+BC

    C. OA+OC=AB+BC

    D. OA+OC≥AB+BC

    Trả lời:

    Đáp án AGọi giao điểm của AO và BC là D. Do O nằm trong ΔABC nên D nằm giữa B và C ⇒BC=BD+DC(*)Xét ΔABD có: AD<AB+BD (bất đẳng thức tam giác)Xét ΔOCD có: OC<OD+DC(2) (bất đẳng thức tam giác)Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:OA+OD+OC<AB+BD+OD+DC⇒OA+OC<AB+BD+DC(**)Từ (*) và (**) ta có OA+OC<AB+BC

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho ΔABC có điểm O là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh MB+MC và AB+AC

    Câu hỏi:

    Cho ΔABC có điểm O là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh MB+MC và AB+AC

    A. MB+MC≤AB+AC

    B. MB+MC<AB+AC

    Đáp án chính xác

    C. MB+MC=AB+AC

    D. MB+MC>AB+AC

    Trả lời:

    Đáp án BGọi I là giao điểm của BM và ACÁp dụng bất đẳng thức tam giác vào ΔIMC ta có: MC<MI+IC   (1)Cộng MB vào hai vế (1) ta được:MC+MB<MI+IC+MB⇒MC+MB<MI+MB+IC⇒MC+MB<IB+IC(2)Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào ΔIBA ta có: IB<IA+AB   (3)Cộng IC vào hai vế (3) ta đượcIB+IC<IA+AB+IC⇒IB+IC<IA+IC+AB⇒IB+IC<AB+AC(4)Từ (2) và (4) suy ra MB+MC<AB+AC

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cm

    Câu hỏi:

    Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cm

    A. BC = 7cm hoặc BC = 5cm

    Đáp án chính xác

    B. BC = 7cm

    C. BC = 5cm

    D. BC = 6cm

    Trả lời:

    Đáp án AΔABC cân tại ATrường hợp 1: AB=AC=5cm⇒BC=17−5−5=7cmTa có: AB+AC=5+5=10>BC=7cmAB+BC=5+7=12>AC=5cmBC+AC=7+5=12>AB=5cm (thỏa mãn bất đẳng thức tam giác)Trường hợp 2: BC=5cm⇒AB=AC=(17−5):2=6cmTa có: AB+AC=6+6=12>BC=5cmAB+BC=5+6=11>AC=6cmBC+AC=6+5=11>AB=6cm (thỏa mãn bất đẳng thức tam giác)Vậy nếu ΔABC cân tại A có: AB=AC=5cm⇒BC=7cmBC=5cm⇒AB=AC=5cmVậy BC=7cm hoặc BC=5cm

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 6cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 20cm

    Câu hỏi:

    Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 6cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 20cm

    A. BC = 8cm

    B. BC = 6cm

    C. BC = 7cm

    D. BC = 8cm và BC = 6cm

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án DΔABC cân tại ATrường hợp 1: AB=AC=6cm⇒BC=20−6−6=8cmTa có: AB+AC=6+6=12>BC=8cmAB+BC=6+8=14>AC=6cmBC+AC=8+6=14>AB=6cm (thỏa mãn bất đẳng thức tam giác)Trường hợp 2: BC=6cm⇒AB=AC=(20−6):2=7cmTa có: AB+AC=7+7=14>BC=6cmAB+BC=7+6=13>AC=7cmBC+AC=6+7=13>AB=7cm (thỏa mãn bất đẳng thức tam giác)Vậy nếu ΔABC cân tại A có: AB=AC=6cm⇒BC=8cmBC=6cm⇒AB=AC=7cmVậy BC = 8cm hoặc BC = 6cm

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác có đáp án (Vận dụng)
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 2514x2y; 1421xy5

Next post

Hợp số là

Bài liên quan:

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

c) So sánh HB và HD.

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.
  2. b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .
  4. d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.
  5. c) So sánh HB và HD.
  6. b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
  7. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.
  8. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.
  9. b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. CHứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
  10. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC = EB và AC song song với EB.
  11. c) Tam giác BAI là tam giác cân.
  12. b) Tam giác OAI là tam giác cân;
  13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh: a) OC vuông góc với FH;
  14. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.
  15. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?
  16. Cho tam giác ABC có BAC^=110° . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng:
  17. Cho hai tam giác ABC và MNP có ABC^=MNP^,ACB^=MPN^. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
  18. c) Trực tâm của các tam giác AEF, MEF, DBC và ABC nằm trên cùng một đường thẳng.
  19. b) Trực tâm của các tam giác ABD và ACD nằm trên đường thẳng BC;
  20. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB (E ∈ AB), kẻ MF vuông góc với AC (F ∈ AC). Gọi I là giao điểm của AM và EF. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AM vuông góc với EF;
  21. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để H cách đều các đỉnh của tam giác BAE.
  22. b) Chứng minh trực tâm của tam giác DAE nằm ngoài tam giác đó.
  23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh trực tâm H của tam giác BAE nằm trên đường thẳng BD.
  24. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để I là trọng tâm của tam giác BCD.
  25. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Vẽ BE vuông góc với CD tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BE; K là hình chiếu của I trên BC. a) Chứng minh ba điểm D, I, K thẳng hàng.
  26. Cho tam giác ABC có trực tâm H đồng thời cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  27. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.
  28. Cho tam giác ABC có AB &gt; AC &gt; BC và K là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  29. c) AH vuông góc với BC.
  30. b) CH vuông góc với AB.
  31. Cho tam giác ABC có AB > AC > BC và H là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) H là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
  32. b) Tính số đo các góc của tam giác MKH
  33. Cho tam giác ABC vuông cân ở A có đường phân giác AM. Gọi E là điểm nằm giữa B và C. Vẽ BH và CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). a) Chứng minh ba đường trung trực tương ứng của các đoạn thẳng AB, AC, KH cùng đi qua điểm M.
  34. c) Tính số đo các góc của tam giác IBC.
  35. b) Đường tròn tâm I bán kính IA đi qua những điểm nào?
  36. Cho tam giác ABC cân ở A có BAC^=120° . Đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau ở I và cắt cạnh BC lần lượt tại D, E (Hình 56). a) Chứng minh điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DE.
  37. b) Nếu xOy^=30°  thì EOF^=60° .
  38. Cho góc nhọn xOy và điểm M nằm trong góc xOy. Gọi E, F là hai điểm nằm ngoài góc xOy sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng ME, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng MF (Hình 55). Chứng minh: a) O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác EMF.
  39. Chứng minh rằng các đường trung trực của tam giác vuông đi qua trung điểm của cạnh huyền.
  40. Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C và cũng là trọng tâm của tam giác ABC.
  41. Chọn phát biểu sai:
  42. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:
  43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm, AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:
  45. Hãy chọn khẳng định sai. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
  46. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
  47. Kết quả của phép tính −78−54 là:
  48. Cho biểu thức 21+154:38−16.57. Chọn khẳng định đúng?
  49. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau: Điểm biểu diễn số 6−4 là:
  50. Cho a = 2−9 và b = -13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  51. Số đối của số hữu tỉ 94 là
  52. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán