Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 7

Cho B=2.69-25.18422.68 và C=9723-12535+9725-12513. Chọn câu sai.

By admin 27/06/2023 0

Câu hỏi:

Cho B=2.69–25.18422.68 và C=9723–12535+9725–12513. Chọn câu sai.

A. B+C=52

B. B–C=52

C. B. C = 0

D. B–C=–52

Đáp án chính xác

Trả lời:

Đáp án D

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho B=2.69-25.18422.68 và C=9723-12535+9725-12513. Chọn câu sai.

    Câu hỏi:

    Cho B=2.69–25.18422.68 và C=9723–12535+9725–12513. Chọn câu sai.

    A. B+C=52

    B. B–C=52

    C. B. C = 0

    D. B–C=–52

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Biết x1 là giá trị thỏa mãn 2x-2-3.2x=-88 và x2 là giá trị thỏa mãn 2514=x+7x-4. Chọn câu đúng

    Câu hỏi:

    Biết x1 là giá trị thỏa mãn 2x–2–3.2x=–88 và x2 là giá trị thỏa mãn 2514=x+7x–4. Chọn câu đúng

    A. x1+x2=13

    B. x1+x2=–23

    C. x1+x2=22

    D. x1+x2=23

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho x8=y-7=z12 và -3x + 10y – 2z = 236. Tính x+y+z

    Câu hỏi:

    Cho x8=y–7=z12 và -3x + 10y – 2z = 236. Tính x+y+z

    A. -26

    Đáp án chính xác

    B. 26

    C. -22

    D. 6

    Trả lời:

    Đáp án A

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kì I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá , trung bình , yếu của khối tỉ lệ với 9;11;13;3 và  không có học sinh kém. Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em. Chọn câu sai. Như vậy, theo tiêu chuẩn nhà trường thì:

    Câu hỏi:

    Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kì I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá , trung bình , yếu của khối tỉ lệ với 9;11;13;3 và  không có học sinh kém. Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em. Chọn câu sai. Như vậy, theo tiêu chuẩn nhà trường thì:

    A. Số học sinh giỏi là 90  học sinh

    B. Số học sinh khá là 110 học sinh

    C. Số học sinh trung bình là 120 học sinh

    Đáp án chính xác

    D. Số học sinh yếu là 30 học sinh

    Trả lời:

    Đáp án CGọi số học sinh giỏi, khá , trung bình, yếu của khối là a , b ,c , d (học sinh a, b, c, d ∈N*)Theo đề bài ta có: a9=b11=c13=d3 và b – a = 20Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:a9=b11=c13=d3=b–a11–9=202=10Do đó:a9=10⇒a=90b11=10⇒b=110c13=10⇒c=130d3=10⇒d=30Vậy:Số học sinh giỏi của khối là 90 học sinhSố học sinh khá của khối là 110 học sinhSố học sinh trung bình của khối là 130 học sinhSố  học sinh yếu của khối là 30 học sinh

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 13 số người của đội I, 14 số người đội II và 15 số người đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của ba đội bằng nhau . Số người ban đầu của đội I; đội II; đội III lần lượt là:

    Câu hỏi:

    Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 13 số người của đội I, 14 số người đội II và 15 số người đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của ba đội bằng nhau . Số người ban đầu của đội I; đội II; đội III lần lượt là:

    A. 70 ; 64 ; 62

    B. 64 ; 70 ; 60

    C. 64 ; 62 ; 70

    D. 72 ; 64 ; 60

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án DGọi x ; y ; z lần lượt là số người ban đầu của đội  I ; đội II; đội II (x; y; z ∈ N*)Nếu chuyển 13 số người của đội I đi làm việc khác thì đội I còn lại 2x3 (người)Nếu chuyển 14 số người của đội II đi làm việc khác thì đội II còn lại 3y4 (người)Nếu chuyển 15 số người của đội III đi làm việc khác thì đội III còn lại 4x5 (người)Vì số người còn lại của ba đội sau khi chuyển là bằng nhau nên 2x3=3y4=4x5Lại có tổng số người ban đầu của cả ba đội là 196 người nên x+y+z=196Ta có:2x3=3y4=4x5⇒2x3.12=3y4.12=4x5.12⇒x18=y16=z15Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cóx18=y16=z15=x+y+z18+16+15=19649=4Suy ra x = 18.4 = 72 ; y = 4.16 = 64 ; z = 4.15 = 60Vậy số người ban đầu của đội I; đội II; đội III lần lượt là 72 người; 64 người và 60 người.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Toán 7: Ôn tập chương 1 có đáp án (Vận dụng)
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Gọi O là giao điểm các đường chéo của hình thoi ABCD, E và F theo thứ tự là hình chiếu của O trên BC và CD. Tính các góc của hình thoi biết rằng EF bằng một phần tư đường chéo của hình thoi.

Next post

Cho x1 là số tự nhiên thỏa mãn (x+74)–318=200  và x2 là số tự nhiên thỏa mãn (x:23+45).67=8911. Khi đó x1 + 2×2 bằng

Bài liên quan:

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

c) So sánh HB và HD.

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.
  2. b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .
  4. d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.
  5. c) So sánh HB và HD.
  6. b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
  7. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.
  8. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.
  9. b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. CHứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
  10. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC = EB và AC song song với EB.
  11. c) Tam giác BAI là tam giác cân.
  12. b) Tam giác OAI là tam giác cân;
  13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh: a) OC vuông góc với FH;
  14. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.
  15. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?
  16. Cho tam giác ABC có BAC^=110° . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng:
  17. Cho hai tam giác ABC và MNP có ABC^=MNP^,ACB^=MPN^. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
  18. c) Trực tâm của các tam giác AEF, MEF, DBC và ABC nằm trên cùng một đường thẳng.
  19. b) Trực tâm của các tam giác ABD và ACD nằm trên đường thẳng BC;
  20. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB (E ∈ AB), kẻ MF vuông góc với AC (F ∈ AC). Gọi I là giao điểm của AM và EF. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AM vuông góc với EF;
  21. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để H cách đều các đỉnh của tam giác BAE.
  22. b) Chứng minh trực tâm của tam giác DAE nằm ngoài tam giác đó.
  23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh trực tâm H của tam giác BAE nằm trên đường thẳng BD.
  24. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để I là trọng tâm của tam giác BCD.
  25. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Vẽ BE vuông góc với CD tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BE; K là hình chiếu của I trên BC. a) Chứng minh ba điểm D, I, K thẳng hàng.
  26. Cho tam giác ABC có trực tâm H đồng thời cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  27. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.
  28. Cho tam giác ABC có AB &gt; AC &gt; BC và K là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  29. c) AH vuông góc với BC.
  30. b) CH vuông góc với AB.
  31. Cho tam giác ABC có AB > AC > BC và H là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) H là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
  32. b) Tính số đo các góc của tam giác MKH
  33. Cho tam giác ABC vuông cân ở A có đường phân giác AM. Gọi E là điểm nằm giữa B và C. Vẽ BH và CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). a) Chứng minh ba đường trung trực tương ứng của các đoạn thẳng AB, AC, KH cùng đi qua điểm M.
  34. c) Tính số đo các góc của tam giác IBC.
  35. b) Đường tròn tâm I bán kính IA đi qua những điểm nào?
  36. Cho tam giác ABC cân ở A có BAC^=120° . Đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau ở I và cắt cạnh BC lần lượt tại D, E (Hình 56). a) Chứng minh điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DE.
  37. b) Nếu xOy^=30°  thì EOF^=60° .
  38. Cho góc nhọn xOy và điểm M nằm trong góc xOy. Gọi E, F là hai điểm nằm ngoài góc xOy sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng ME, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng MF (Hình 55). Chứng minh: a) O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác EMF.
  39. Chứng minh rằng các đường trung trực của tam giác vuông đi qua trung điểm của cạnh huyền.
  40. Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C và cũng là trọng tâm của tam giác ABC.
  41. Chọn phát biểu sai:
  42. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:
  43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm, AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:
  45. Hãy chọn khẳng định sai. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
  46. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
  47. Kết quả của phép tính −78−54 là:
  48. Cho biểu thức 21+154:38−16.57. Chọn khẳng định đúng?
  49. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau: Điểm biểu diễn số 6−4 là:
  50. Cho a = 2−9 và b = -13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  51. Số đối của số hữu tỉ 94 là
  52. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán