Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 7

Cho bảng số liệu sau về số dân thành thị (đơn vị: triệu người) ở nước ta: Năm 1990 1995 2000 2003 2005 Số dân 12,9 14,9 18,8 20,9 22,3 Biểu đồ nào sau đây thể hiện số dân thành thị ở nước ta?

By admin 16/06/2023 0

Câu hỏi:

Cho bảng số liệu sau về số dân thành thị (đơn vị: triệu người) ở nước ta:

Năm

1990

1995

2000

2003

2005

Số dân

12,9

14,9

18,8

20,9

22,3

Biểu đồ nào sau đây thể hiện số dân thành thị ở nước ta?

A.
Cho bảng số liệu sau về số dân thành thị (đơn vị: triệu người) ở nước ta: (ảnh 2)

B. 
Cho bảng số liệu sau về số dân thành thị (đơn vị: triệu người) ở nước ta: (ảnh 3)

Đáp án chính xác

C.
Cho bảng số liệu sau về số dân thành thị (đơn vị: triệu người) ở nước ta: (ảnh 4)

D.
Cho bảng số liệu sau về số dân thành thị (đơn vị: triệu người) ở nước ta: (ảnh 5)

Trả lời:

Đáp án đúng là: B
Bước 1. Vẽ trục ngang biểu diễn năm, trục đứng biểu diễn số dân.
Bước 2. Với mỗi năm trên trục ngang, giá trị của số dân tại năm đó được biểu diễn bởi một điểm.
Bước 3. Nối các điểm liên tiếp với nhau bằng các đoạn thẳng;
Bước 4. Ghi chú thích cho các trục, điền giá trị tại các điểm (nếu cần) và đặt tên cho biểu đồ để hoàn thiện biểu đồ:
+ Trục ngang: Năm.
+ Trục đứng: Số dân (triệu người).
+ Tên biểu đồ: Số dân thành thị ở nước ta.
Cho bảng số liệu sau về số dân thành thị (đơn vị: triệu người) ở nước ta: (ảnh 1)

Vậy ta chọn đáp án B.
Đáp án A sai vì đơn vị của số dân ở đây là triệu người, không phải đơn vị là người.
Đáp án C sai vì trục ngang biểu diễn thời gian (năm).
Đáp án D sai vì nhầm lẫn mô tả của trục ngang và trục đứng.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Biểu đồ sau cho biết điểm trung bình môn Toán giữa học kỳ I, II và cuối học kỳ I, II năm lớp 6 của một bạn học sinh: Trục đứng là trục biểu diễn:

    Câu hỏi:

    Biểu đồ sau cho biết điểm trung bình môn Toán giữa học kỳ I, II và cuối học kỳ I, II năm lớp 6 của một bạn học sinh:
    Biểu đồ sau cho biết điểm trung bình môn Toán giữa học kỳ I, II và cuối học (ảnh 1)
    Trục đứng là trục biểu diễn:

    A. Điểm trung bình;

    Đáp án chính xác

    B. Học kỳ;

    C. Tên biểu đồ;

    D. Lớp 6.

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: A
    Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm.
    Đại lượng ta đang quan tâm trong bài này là: điểm trung bình.
    Do đó ta chọn đáp án A.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Cho biểu đồ sau: Đơn vị của trục đứng là:

    Câu hỏi:

    Cho biểu đồ sau:
    Cho biểu đồ sau: Nhiệt độ cao nhất, thấp nhất các ngày trong tuần (ảnh 1)

    Đơn vị của trục đứng là:

    A. Ngày;

    B. Nhiệt đô;

    C. °C;

    Đáp án chính xác

    D. Nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất.

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: C
    Trục đứng biểu diễn nhiệt độ.
    Đơn vị của nhiệt độ là: °C.
    Vậy ta chọn đáp án C.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho bảng số liệu sau về diện tích cây công nghiệp lâu năm (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 1975 – 2005: Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tích 172,8 256 470 657,3 902,3 1451,3 1633,6 Nếu biểu diễn bảng số liệu trên lên biểu đồ đoạn thẳng, em hãy cho biết trục ngang, trục đứng và đơn vị của trục đứng lần lượt là:

    Câu hỏi:

    Cho bảng số liệu sau về diện tích cây công nghiệp lâu năm (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 1975 – 2005:

    Năm

    1975

    1980

    1985

    1990

    1995

    2000

    2005

    Diện tích

    172,8

    256

    470

    657,3

    902,3

    1451,3

    1633,6

    Nếu biểu diễn bảng số liệu trên lên biểu đồ đoạn thẳng, em hãy cho biết trục ngang, trục đứng và đơn vị của trục đứng lần lượt là:

    A. Diện tích; Năm; Nghìn ha;

    B. Nghìn ha; Diện tích; Năm;

    C. Nghìn ha; Năm; Diện tích;

    D. Năm; Diện tích; Nghìn ha.

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: D
    Trục ngang biểu diễn thời gian (năm).
    Trục đứng biểu diễn diện tích.
    Đơn vị trục đứng: nghìn ha.
    Do đó ta chọn đáp án D.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Cho biểu đồ sau: Mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì?

    Câu hỏi:

    Cho biểu đồ sau:
    Cho biểu đồ sau: Sản ượng dầu thô qua một số năm  (ảnh 1)

    Mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì?

    A. Mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn sản lượng dầu thô tại tháng tương ứng;

    B. Mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn sản lượng dầu thô tại năm tương ứng;

    Đáp án chính xác

    C. Mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn sản lượng dầu thô tại năm liền trước;

    D. Mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn sản lượng dầu thô tại năm liền sau.

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: B
    Ta thấy trục ngang biểu diễn thời gian là năm.
    Dựa vào tên biểu đồ, ta biết biểu đồ trên thể hiện sản lượng dầu thô.
    Do đó mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn sản lượng dầu thô tại năm tương ứng.
    Vậy ta chọn đáp án B.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị: triệu tấn): Năm 1995 2000 2005 Cả nước 1,58 2,25 3,47 Đồng bằng sông Cửu Long 0,82 1,17 1,85 Nếu biểu diễn bảng số liệu trên vào biểu đồ đoạn thẳng, em hãy cho biết tên biểu đồ là gì?

    Câu hỏi:

    Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị: triệu tấn):

    Năm

    1995

    2000

    2005

    Cả nước

    1,58

    2,25

    3,47

    Đồng bằng sông Cửu Long

    0,82

    1,17

    1,85

    Nếu biểu diễn bảng số liệu trên vào biểu đồ đoạn thẳng, em hãy cho biết tên biểu đồ là gì?

    A. Sản lượng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long;

    B. Sản lượng thủy sản cả nước;

    C. Sản lượng thủy sản cả nước và đồng bằng sông Cửu Long;

    Đáp án chính xác

    D. Sản lượng thủy sản cả nước và đồng bằng sông Hồng.

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: C
    Tên biểu đồ cần thể hiện đầy đủ nội dung chính có trong biểu đồ.
    Tên biểu đồ là: “Sản lượng thủy sản cả nước và đồng bằng sông Cửu Long”.
    Do đó ta chọn đáp án C.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng Dạng 1: Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ đoạn thẳng có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

b) 74x+24 và 13×2−36.

Next post

Cho hiệu A=15−x với x∈ℕ. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3.

Bài liên quan:

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

c) So sánh HB và HD.

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.
  2. b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .
  4. d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.
  5. c) So sánh HB và HD.
  6. b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
  7. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.
  8. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.
  9. b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. CHứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
  10. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC = EB và AC song song với EB.
  11. c) Tam giác BAI là tam giác cân.
  12. b) Tam giác OAI là tam giác cân;
  13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh: a) OC vuông góc với FH;
  14. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.
  15. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?
  16. Cho tam giác ABC có BAC^=110° . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng:
  17. Cho hai tam giác ABC và MNP có ABC^=MNP^,ACB^=MPN^. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
  18. c) Trực tâm của các tam giác AEF, MEF, DBC và ABC nằm trên cùng một đường thẳng.
  19. b) Trực tâm của các tam giác ABD và ACD nằm trên đường thẳng BC;
  20. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB (E ∈ AB), kẻ MF vuông góc với AC (F ∈ AC). Gọi I là giao điểm của AM và EF. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AM vuông góc với EF;
  21. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để H cách đều các đỉnh của tam giác BAE.
  22. b) Chứng minh trực tâm của tam giác DAE nằm ngoài tam giác đó.
  23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh trực tâm H của tam giác BAE nằm trên đường thẳng BD.
  24. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để I là trọng tâm của tam giác BCD.
  25. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Vẽ BE vuông góc với CD tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BE; K là hình chiếu của I trên BC. a) Chứng minh ba điểm D, I, K thẳng hàng.
  26. Cho tam giác ABC có trực tâm H đồng thời cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  27. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.
  28. Cho tam giác ABC có AB &gt; AC &gt; BC và K là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  29. c) AH vuông góc với BC.
  30. b) CH vuông góc với AB.
  31. Cho tam giác ABC có AB > AC > BC và H là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) H là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
  32. b) Tính số đo các góc của tam giác MKH
  33. Cho tam giác ABC vuông cân ở A có đường phân giác AM. Gọi E là điểm nằm giữa B và C. Vẽ BH và CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). a) Chứng minh ba đường trung trực tương ứng của các đoạn thẳng AB, AC, KH cùng đi qua điểm M.
  34. c) Tính số đo các góc của tam giác IBC.
  35. b) Đường tròn tâm I bán kính IA đi qua những điểm nào?
  36. Cho tam giác ABC cân ở A có BAC^=120° . Đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau ở I và cắt cạnh BC lần lượt tại D, E (Hình 56). a) Chứng minh điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DE.
  37. b) Nếu xOy^=30°  thì EOF^=60° .
  38. Cho góc nhọn xOy và điểm M nằm trong góc xOy. Gọi E, F là hai điểm nằm ngoài góc xOy sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng ME, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng MF (Hình 55). Chứng minh: a) O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác EMF.
  39. Chứng minh rằng các đường trung trực của tam giác vuông đi qua trung điểm của cạnh huyền.
  40. Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C và cũng là trọng tâm của tam giác ABC.
  41. Chọn phát biểu sai:
  42. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:
  43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm, AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:
  45. Hãy chọn khẳng định sai. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
  46. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
  47. Kết quả của phép tính −78−54 là:
  48. Cho biểu thức 21+154:38−16.57. Chọn khẳng định đúng?
  49. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau: Điểm biểu diễn số 6−4 là:
  50. Cho a = 2−9 và b = -13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  51. Số đối của số hữu tỉ 94 là
  52. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán