Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 7

Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8. Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.

By admin 01/07/2023 0

Câu hỏi:

Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.
Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b (ảnh 1)

Em hãy dự đoán xem có tất cả bao nhiêu đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.

Trả lời:

Vẽ hình theo các bước như trên Hình 8.
Dự đoán: có một đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. – Hai đường thẳng a và b không có điểm nào chung thì được gọi là hai đường thẳng song song và được kí hiệu là a // b hoặc b // a. – Có dấu hiệu gì về số đo của các góc đỉnh A và các góc đỉnh B trong hình bên để nhận biết hai đường thẳng a và b song song hay không?

    Câu hỏi:

    – Hai đường thẳng a và b không có điểm nào chung thì được gọi là hai đường thẳng song song và được kí hiệu là a // b hoặc b // a.
    – Có dấu hiệu gì về số đo của các góc đỉnh A và các góc đỉnh B trong hình bên để nhận biết hai đường thẳng a và b song song hay không?
    - Hai đường thẳng a và b không có điểm nào chung thì được gọi là (ảnh 1)

    Trả lời:

    Đo lần lượt các góc tạo bởi ba đường thẳng a, b, d, ta thấy:
    A^1=A^3=B^1=B^3=30o
    A^2=A^4=B^2=B^4=150o.
    Để biết dấu hiệu về số đo của các góc đỉnh A và các góc đỉnh B trong hình trên để a // b thì ta cùng tìm hiểu mục I trang 76.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.

    Câu hỏi:

    Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.
    Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau. (ảnh 1)

    Trả lời:

    – Hình 3a: Giả sử đường thẳng a, b với đường thẳng c lần lượt tại hai điểm A và B.
    Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau. (ảnh 2)

    Ta có: A^1=B^1.
    Dự đoán: Đường thẳng a song song với b.
    – Hình 3b: Giả sử đường thẳng d, e với đường thẳng f lần lượt tại hai điểm D và E.
    Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau. (ảnh 3)

    Ta có: D^1≠E^1.
    Dự đoán: Đường thẳng d không song song với e.
    – Hình 3c: Giả sử đường thẳng m, n với đường thẳng p lần lượt tại hai điểm M và N.
    Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau. (ảnh 4)

    Ta có: M^1=N^1.
    Dự đoán: Đường thẳng m song song với n.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích.

    Câu hỏi:

    Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích.
    Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích. (ảnh 1)

    Trả lời:

    – Hình 5a: Giả sử đường thẳng a, b với đường thẳng c lần lượt tại hai điểm A và B.
    Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích. (ảnh 2)

    Ta có: A^1=B^1=45o .
    Mà A^1  và B^1 ở vị trí so le trong.
    Do đó: a // b.
    – Hình 5b: Giả sử đường thẳng d, e với đường thẳng f lần lượt tại hai điểm D và E.
    Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích. (ảnh 3)

    Ta có: D^1=90o;  E^1=80o nên D^1≠E^1 .
    Hai góc D^1 và E^1  ở vị trí so le trong.
    Do đó: đường thẳng d không song song với đường thẳng e.
    – Hình 3c: Giả sử đường thẳng m, n với đường thẳng p lần lượt tại hai điểm M và N.
    Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích. (ảnh 4)

    Ta có: M^1=N^1=60o .
    Mà M^1 và N^1 ở vị trí đồng vị.
    Do đó: m // n.
    Vậy các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 là: a // b, m // n.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a // b.

    Câu hỏi:

    Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a // b.
    Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng (ảnh 1)

    Trả lời:

    Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng (ảnh 2)

    Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B hay a⊥c tại A và b⊥c tại B.
    Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng (ảnh 3)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua đỉnh A và song song với BC, cách vẽ đường thẳng b đi qua đỉnh B và song song với AC. b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?

    Câu hỏi:

    a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua đỉnh A và song song với BC, cách vẽ đường thẳng b đi qua đỉnh B và song song với AC.
    b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?

    Trả lời:

    a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua đỉnh A và song song với BC, cách vẽ đường thẳng b đi qua đỉnh B và song song với AC.
    Cách vẽ:
    – Vẽ tam giác ABC bất kì.
    – Đo số đo của ACB^.
    – Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A sao cho CAa^=ACB^.
    Khi đó, ta có đường thẳng a đi qua đỉnh A và song song với BC.
    – Vẽ đường thẳng b đi qua điểm B sao cho CBb^=ACB^.
    Khi đó, ta có đường thẳng b đi qua đỉnh B và song song với AC.
    Ta có hình vẽ:
    a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua đỉnh A (ảnh 1)

    b) Theo tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song thì qua một điểm ta chỉ vẽ được một đường thẳng a song song với đường thẳng BC, một đường thẳng b song song với đường thẳng AC.
    Vậy có thể vẽ được một đường thẳng a và một đường thẳng b.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài tập: Hai đường thẳng song song có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Chứng minh phân thức 2n+5 3n+7 là tối giản với mọi số tự nhiên n

Next post

Chứng minh phân thức 2n+12n2-1 là tối giản với mọi số tự nhiên n

Bài liên quan:

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

c) So sánh HB và HD.

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.
  2. b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .
  4. d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.
  5. c) So sánh HB và HD.
  6. b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
  7. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.
  8. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.
  9. b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. CHứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
  10. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC = EB và AC song song với EB.
  11. c) Tam giác BAI là tam giác cân.
  12. b) Tam giác OAI là tam giác cân;
  13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh: a) OC vuông góc với FH;
  14. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.
  15. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?
  16. Cho tam giác ABC có BAC^=110° . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng:
  17. Cho hai tam giác ABC và MNP có ABC^=MNP^,ACB^=MPN^. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
  18. c) Trực tâm của các tam giác AEF, MEF, DBC và ABC nằm trên cùng một đường thẳng.
  19. b) Trực tâm của các tam giác ABD và ACD nằm trên đường thẳng BC;
  20. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB (E ∈ AB), kẻ MF vuông góc với AC (F ∈ AC). Gọi I là giao điểm của AM và EF. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AM vuông góc với EF;
  21. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để H cách đều các đỉnh của tam giác BAE.
  22. b) Chứng minh trực tâm của tam giác DAE nằm ngoài tam giác đó.
  23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh trực tâm H của tam giác BAE nằm trên đường thẳng BD.
  24. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để I là trọng tâm của tam giác BCD.
  25. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Vẽ BE vuông góc với CD tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BE; K là hình chiếu của I trên BC. a) Chứng minh ba điểm D, I, K thẳng hàng.
  26. Cho tam giác ABC có trực tâm H đồng thời cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  27. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.
  28. Cho tam giác ABC có AB &gt; AC &gt; BC và K là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  29. c) AH vuông góc với BC.
  30. b) CH vuông góc với AB.
  31. Cho tam giác ABC có AB > AC > BC và H là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) H là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
  32. b) Tính số đo các góc của tam giác MKH
  33. Cho tam giác ABC vuông cân ở A có đường phân giác AM. Gọi E là điểm nằm giữa B và C. Vẽ BH và CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). a) Chứng minh ba đường trung trực tương ứng của các đoạn thẳng AB, AC, KH cùng đi qua điểm M.
  34. c) Tính số đo các góc của tam giác IBC.
  35. b) Đường tròn tâm I bán kính IA đi qua những điểm nào?
  36. Cho tam giác ABC cân ở A có BAC^=120° . Đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau ở I và cắt cạnh BC lần lượt tại D, E (Hình 56). a) Chứng minh điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DE.
  37. b) Nếu xOy^=30°  thì EOF^=60° .
  38. Cho góc nhọn xOy và điểm M nằm trong góc xOy. Gọi E, F là hai điểm nằm ngoài góc xOy sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng ME, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng MF (Hình 55). Chứng minh: a) O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác EMF.
  39. Chứng minh rằng các đường trung trực của tam giác vuông đi qua trung điểm của cạnh huyền.
  40. Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C và cũng là trọng tâm của tam giác ABC.
  41. Chọn phát biểu sai:
  42. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:
  43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm, AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:
  45. Hãy chọn khẳng định sai. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
  46. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
  47. Kết quả của phép tính −78−54 là:
  48. Cho biểu thức 21+154:38−16.57. Chọn khẳng định đúng?
  49. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau: Điểm biểu diễn số 6−4 là:
  50. Cho a = 2−9 và b = -13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  51. Số đối của số hữu tỉ 94 là
  52. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán