Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 7

Lựa chọn đáp án đúng nhấtHai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau?

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi:

Lựa chọn đáp án đúng nhấtHai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau?

A. Đúng

Đáp án chính xác

B. Sai

Trả lời:

Đáp án AGiả sử xOy^ và yOx‘^ là hai góc kề bù, Ot là tia phân giác của góc xOy^, Ot’ là tia phân giác của góc x‘Oy^Ta có: xOy^+yOx‘^=180° (hai góc kề bù)yOt^=12xOy^;yOt‘^=12yOx‘^ (tia phân giác)⇒tOt‘^=yOt^+yOt‘^=12xOy^+12yOx‘^=12.180°=90°⇒Ot⊥Ot‘ hay hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau.Đáp án là đúng

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Điền số thích hợp vào chỗ trốngCho tam giác ABC có A^=70°, các góc B^ và C^ đều nhọn. Dùng thước thẳng và eke vẽ đoạn thẳng đi qua B và vuông góc với AC tại E, vẽ đoạn thẳng đi qua C và vuông góc với AB tại F.a) Đo các góc ABE^?ACF^?b) Gọi H là giao điểm của BE và CF. Đo góc EHF^?

    Câu hỏi:

    Điền số thích hợp vào chỗ trốngCho tam giác ABC có A^=70°, các góc B^ và C^ đều nhọn. Dùng thước thẳng và eke vẽ đoạn thẳng đi qua B và vuông góc với AC tại E, vẽ đoạn thẳng đi qua C và vuông góc với AB tại F.a) Đo các góc ABE^?ACF^?b) Gọi H là giao điểm của BE và CF. Đo góc EHF^?

    Trả lời:

    Đo được: ABE^=20°,ACF^=20°,EHF^=110°

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Cho AOB^=150°. Về phía ngoài của góc AOB^ vẽ hai tia OC và OD theo thứ tự vuông góc với OA, OB. Gọi Ox là tia phân giác của góc AOB, Oy là tia đối của tia Ox. Khi đó:

    Câu hỏi:

    Cho AOB^=150°. Về phía ngoài của góc AOB^ vẽ hai tia OC và OD theo thứ tự vuông góc với OA, OB. Gọi Ox là tia phân giác của góc AOB, Oy là tia đối của tia Ox. Khi đó:

    Trả lời:

    Ta có: OC⊥OA⇒AOC^=90°Ox là tia phân giác của góc AOB nên xOA^=AOB^2=150°2=75°Ox và OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OA nên tia OA nằm giữa hai tia Ox, OC.Do đó:xOC^=xOA^+AOC^=75°+90°=165°Ox và Oy là hai tia đối nhau nên xOC^+COy^=180°⇒COy^=180°−165°=15°Tương đương ta tính được: DOy^=15°⇒BOy^=90°+15°=105°Vậy AOC^=90°;xOC^=165°;COy^=15°;BOy^=105°

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Lựa chọn đáp án đúng nhất.Cho góc AOB^ bằng 130°. Trong góc AOB^ vẽ các tia OC, OD sao cho OC⊥OA,OD⊥OB. Số đo góc COD^ là?

    Câu hỏi:

    Lựa chọn đáp án đúng nhất.Cho góc AOB^ bằng 130°. Trong góc AOB^ vẽ các tia OC, OD sao cho OC⊥OA,OD⊥OB. Số đo góc COD^ là?

    A. 40°

    B. 50°

    Đáp án chính xác

    C. 60°

    D. 90°

    Trả lời:

    Đáp án BTa có: OC⊥OA⇒AOC^=90°OD⊥OB⇒BOD^=90°Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên: AOC^+COB^=AOB^⇒COB^=AOB^−AOC^=130°−90°=40°Có COB^=40°<BOD^=90° nên tia OC nằm giữa hai tia OB và Od⇒BOC^+COD^=BOD^⇒COD^=BOD^−BOC^=90°−40°=50°

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Điền số thích hợp vào chỗ trốngVẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a vẽ đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường thẳng d đi qua A và vuông góc với a, vẽ đường thẳng d' đi qua B và vuông góc với a. Trên đường thẳng d lấy điểm D sao cho AD = AB, trên đường thẳng d' lấy điểm C sao cho hai điểm C và D nằm về cùng một phía với đường thẳng a và BC = AB. Vẽ các đoạn thẳng CD, AC, BD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Đo và cho biết số đo của các góc AOD^?BCD^?BOC^?

    Câu hỏi:

    Điền số thích hợp vào chỗ trốngVẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a vẽ đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường thẳng d đi qua A và vuông góc với a, vẽ đường thẳng d’ đi qua B và vuông góc với a. Trên đường thẳng d lấy điểm D sao cho AD = AB, trên đường thẳng d’ lấy điểm C sao cho hai điểm C và D nằm về cùng một phía với đường thẳng a và BC = AB. Vẽ các đoạn thẳng CD, AC, BD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Đo và cho biết số đo của các góc AOD^?BCD^?BOC^?

    Trả lời:

    Hình vẽ:Đo được: AOD^=90°;BCD^=90°;BOC^=90°

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Lựa chọn đáp án đúng nhấtCho AOB^=50°. Gọi OC là tia phân giác của góc AOB^. Vẽ tia OE là tia đối của tia OA. Vẽ tia OD vuông góc với OC (tia OD nằm trong góc BOE^) Khi đó:

    Câu hỏi:

    Lựa chọn đáp án đúng nhấtCho AOB^=50°. Gọi OC là tia phân giác của góc AOB^. Vẽ tia OE là tia đối của tia OA. Vẽ tia OD vuông góc với OC (tia OD nằm trong góc BOE^) Khi đó:

    A. Tia OD là tia phân giác của góc AOE^

    B. Tia OD là tia phân giác của góc COE^

    C. Tia OD là tia phân giác của góc BOE^

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án CCó OC là tia phân giác của góc AOB^ nên COB^=AOB^2=50°2=25°OD vuông góc với OC nên COD^=90°⇒BOD^=COD^−BOC^⇒BOD^=90°−25°=65°OE là tia đối của tia OA nên góc AOE^=180°AOB^+BOD^+DOE^=180°⇒DOE^=180°−AOB^−BOD^=180°−50°−65°=65°Tia OD nằm trong góc BOE^ và BOD^=DOE^=65°Suy ra OD là tia phân giác của góc BOE^

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hai đường thẳng vuông góc có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho tam giác ABC. Hãy dựng một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k =2/3

Next post

Phân số \(\frac{2}{5}\)  viết dưới dạng số thập phân là:

Bài liên quan:

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

c) So sánh HB và HD.

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.
  2. b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .
  4. d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.
  5. c) So sánh HB và HD.
  6. b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
  7. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.
  8. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.
  9. b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. CHứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
  10. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC = EB và AC song song với EB.
  11. c) Tam giác BAI là tam giác cân.
  12. b) Tam giác OAI là tam giác cân;
  13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh: a) OC vuông góc với FH;
  14. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.
  15. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?
  16. Cho tam giác ABC có BAC^=110° . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng:
  17. Cho hai tam giác ABC và MNP có ABC^=MNP^,ACB^=MPN^. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
  18. c) Trực tâm của các tam giác AEF, MEF, DBC và ABC nằm trên cùng một đường thẳng.
  19. b) Trực tâm của các tam giác ABD và ACD nằm trên đường thẳng BC;
  20. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB (E ∈ AB), kẻ MF vuông góc với AC (F ∈ AC). Gọi I là giao điểm của AM và EF. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AM vuông góc với EF;
  21. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để H cách đều các đỉnh của tam giác BAE.
  22. b) Chứng minh trực tâm của tam giác DAE nằm ngoài tam giác đó.
  23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh trực tâm H của tam giác BAE nằm trên đường thẳng BD.
  24. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để I là trọng tâm của tam giác BCD.
  25. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Vẽ BE vuông góc với CD tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BE; K là hình chiếu của I trên BC. a) Chứng minh ba điểm D, I, K thẳng hàng.
  26. Cho tam giác ABC có trực tâm H đồng thời cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  27. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.
  28. Cho tam giác ABC có AB &gt; AC &gt; BC và K là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  29. c) AH vuông góc với BC.
  30. b) CH vuông góc với AB.
  31. Cho tam giác ABC có AB > AC > BC và H là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) H là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
  32. b) Tính số đo các góc của tam giác MKH
  33. Cho tam giác ABC vuông cân ở A có đường phân giác AM. Gọi E là điểm nằm giữa B và C. Vẽ BH và CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). a) Chứng minh ba đường trung trực tương ứng của các đoạn thẳng AB, AC, KH cùng đi qua điểm M.
  34. c) Tính số đo các góc của tam giác IBC.
  35. b) Đường tròn tâm I bán kính IA đi qua những điểm nào?
  36. Cho tam giác ABC cân ở A có BAC^=120° . Đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau ở I và cắt cạnh BC lần lượt tại D, E (Hình 56). a) Chứng minh điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DE.
  37. b) Nếu xOy^=30°  thì EOF^=60° .
  38. Cho góc nhọn xOy và điểm M nằm trong góc xOy. Gọi E, F là hai điểm nằm ngoài góc xOy sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng ME, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng MF (Hình 55). Chứng minh: a) O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác EMF.
  39. Chứng minh rằng các đường trung trực của tam giác vuông đi qua trung điểm của cạnh huyền.
  40. Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C và cũng là trọng tâm của tam giác ABC.
  41. Chọn phát biểu sai:
  42. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:
  43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm, AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:
  45. Hãy chọn khẳng định sai. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
  46. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
  47. Kết quả của phép tính −78−54 là:
  48. Cho biểu thức 21+154:38−16.57. Chọn khẳng định đúng?
  49. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau: Điểm biểu diễn số 6−4 là:
  50. Cho a = 2−9 và b = -13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  51. Số đối của số hữu tỉ 94 là
  52. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán