Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 7

Nguyên tố phóng xạ U235 có chu kỳ bán rã là 7,13.108 năm. Sáu chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ U235 là:

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi:

Nguyên tố phóng xạ U235 có chu kỳ bán rã là 7,13.108 năm. Sáu chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ U235 là:

A. 42,78.1010 năm;

B. 42,78.109 năm;

C. 4,278.108 năm;

D. 4,278.109 năm.

Đáp án chính xác

Trả lời:

Đáp án đúng là: D
Sáu chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ U235 là:
6. 7,13.108 = 42,78.108 = 4,278.109 (năm).
Vậy ta chọn đáp án D.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Số lượng kg bánh nhập vào và bán ra của một đại lý trong 8 tuần được ghi trong bảng sau: Tuần Mô tả Số lượng (kg) 1 Nhập vào +55 2 Xuất cho cửa hàng A −412 3 Xuất cho cửa hàng B –34,9 4 Nhập vào +88710 5 Xuất cho cửa hàng C −2545 6 Nhập vào +50,7 7 Xuất cho cửa hàng A –17,5 8 Xuất cho cửa hàng C −2112 Tính số kg bánh tồn lại sau 8 tuần đó.

    Câu hỏi:

    Số lượng kg bánh nhập vào và bán ra của một đại lý trong 8 tuần được ghi trong bảng sau:

    Tuần

    Mô tả

    Số lượng (kg)

    1

    Nhập vào

    +55

    2

    Xuất cho cửa hàng A

    −412

    3

    Xuất cho cửa hàng B

    –34,9

    4

    Nhập vào

    +88710

    5

    Xuất cho cửa hàng C

    −2545

    6

    Nhập vào

    +50,7

    7

    Xuất cho cửa hàng A

    –17,5

    8

    Xuất cho cửa hàng C

    −2112

    Tính số kg bánh tồn lại sau 8 tuần đó.

    Trả lời:

    Media VietJack

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Bác An mua 4 món hàng trong một cửa hàng: + Món thứ nhất: giá niêm yết là 250 000 đồng và giảm giá 5%. + Món thứ hai: giá niêm yết là 125 000 đồng và giảm giá 8%. + Món thứ ba: giá niêm yết là 50 000 đồng và giảm giá 15%. + Món thứ tư: giá niêm yết là 85 000 đồng và được giảm 20%. Bác An đã đưa cho thu ngân 500 000 đồng. Hỏi bác An được trả lại bao nhiêu tiền?

    Câu hỏi:

    Bác An mua 4 món hàng trong một cửa hàng:
    + Món thứ nhất: giá niêm yết là 250 000 đồng và giảm giá 5%.
    + Món thứ hai: giá niêm yết là 125 000 đồng và giảm giá 8%.
    + Món thứ ba: giá niêm yết là 50 000 đồng và giảm giá 15%.
    + Món thứ tư: giá niêm yết là 85 000 đồng và được giảm 20%.
    Bác An đã đưa cho thu ngân 500 000 đồng. Hỏi bác An được trả lại bao nhiêu tiền?

    Trả lời:

    Số tiền bác An phải trả khi mua món thứ nhất được giảm giá 5% là:
    250 000.(100% – 5%) = 250 000.95% = 250  000.95100=237 500 (đồng).
    Số tiền bác An phải trả khi mua món thứ hai được giảm giá 8% là:
    125 000.(100% – 8%) = 123 000.92% = 125  000.92100=115 000 (đồng).
    Số tiền bác An phải trả khi mua món thứ ba được giảm giá 15% là:
    50 000.(100% – 15%) = 50 000.85% = 50  000.85100= 42 500 (đồng).
    Số tiền bác An phải trả khi mua món thứ ba được giảm giá 20% là:
    85 000.(100% – 20%) = 85 000.80% = 85  000.80100= 68 000 (đồng).
    Tổng số tiền bác An phải trả khi mua bốn món hàng là:
    237 500 + 115 000 + 42 500 + 68 000 = 463 000 (đồng).
    Số tiền bác An được thu ngân trả lại là:
    500 000 – 463 000 = 37 000 (đồng).
    Vậy bác An được thu ngân trả lại 37 000 đồng.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Tình hình xuất khẩu hạt điều của Việt Nam sang một số quốc gia trên thế giới trong 2 tháng đầu năm 2021 được cho trong bảng sau: Quốc gia EU Australia Hà Lan Nga Mỹ Đông Nam Á Khối lượng (nghìn tấn) 1549100 2125 8,29 4325 18 13150 Sắp xếp tên các quốc gia theo khối lượng xuất khẩu hạt điều từ nhỏ đến lớn.

    Câu hỏi:

    Tình hình xuất khẩu hạt điều của Việt Nam sang một số quốc gia trên thế giới trong 2 tháng đầu năm 2021 được cho trong bảng sau:

    Quốc gia

    EU

    Australia

    Hà Lan

    Nga

    Mỹ

    Đông Nam Á

    Khối lượng (nghìn tấn)

    1549100

    2125

    8,29

    4325

    18

    13150

    Sắp xếp tên các quốc gia theo khối lượng xuất khẩu hạt điều từ nhỏ đến lớn.

    A. Mỹ; EU; Hà Lan; Australia; Nga; Đông Nam Á;

    B. Australia; Nga; Hà Lan; Đông Nam Á; EU; Mỹ;

    C. Đông Nam Á; Nga; Australia; Hà Lan; EU; Mỹ;

    Đáp án chính xác

    D. Đông Nam Á; Nga; Mỹ; Hà Lan; Australia; EU.

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: C
    Media VietJack

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng 5,7 m. Ở bên trong mảnh đất hình vuông, người ta trồng hoa với một phần đất hình chữ nhật có chiều dài là 3,2 m, chiều rộng là 1,6 m (như hình bên). Diện tích đất còn lại (phần được tô màu trong hình vẽ) là:

    Câu hỏi:

    Một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng 5,7 m. Ở bên trong mảnh đất hình vuông, người ta trồng hoa với một phần đất hình chữ nhật có chiều dài là 3,2 m, chiều rộng là 1,6 m (như hình bên). Diện tích đất còn lại (phần được tô màu trong hình vẽ) là:
    Media VietJack

    A. 27,37 m2;

    Đáp án chính xác

    B. 5,12 m2;

    C. 37,61 m2;

    D. 32,49 m2.

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: A
    Diện tích mảnh đất hình vuông là: (5,7)2 = 32,49 (m2).
    Diện tích phần đất trồng hoa hình chữ nhật là: 3,2.1,6 = 5,12 (m2).
    Diện tích phần đất còn lại (được tô màu trong hình vẽ) là:
    32,49 – 5,12 = 27,37 (m2).
    Vậy diện tích phần đất còn lại (được tô màu trong hình vẽ) là: 27,37 m2.
    Do đó ta chọn đáp án A.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Khối lượng của Sao Mộc và Sao Thổ lần lượt bằng khoảng 1,9.1027 kg, 5,69.1023 kg. Khối lượng của Sao Mộc lớn hơn Sao Thổ bao nhiêu?

    Câu hỏi:

    Khối lượng của Sao Mộc và Sao Thổ lần lượt bằng khoảng 1,9.1027 kg, 5,69.1023 kg. Khối lượng của Sao Mộc lớn hơn Sao Thổ bao nhiêu?

    A. 1,98.1026 kg;

    B. 1,899.1027 kg;

    Đáp án chính xác

    C. 1,899.1023 kg;

    D. 1,93.1027 kg.

    Trả lời:

    Đáp án đúng là: B
    Số kg khối lượng của Sao Mộc lớn hơn Sao Thổ là:
    1,9.1027 – 5,69.1023 = (1,9.104 – 5,69).1023
    = (1,9.10 000 – 5,69).1023 = (19 000 – 5,69).1023
    = 18 994,31.1023 ≈ 1,899.1027 (kg).
    Vậy Sao Mộc lớn hơn Sao Thổ 1,899.1027 kg.
    Do đó ta chọn đáp án B.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 4. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế Dạng 4: Một số bài toán thực tế liên quan đến số hữu tỉ có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau: –3;    2z;  1 3xy+1;     –10x2yz;     4xy;     5x−z2;     1+1y.

Next post

Viết phân số 43  dưới dạng hỗn số ta được

Bài liên quan:

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

c) So sánh HB và HD.

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.
  2. b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .
  4. d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.
  5. c) So sánh HB và HD.
  6. b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
  7. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.
  8. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.
  9. b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. CHứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
  10. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC = EB và AC song song với EB.
  11. c) Tam giác BAI là tam giác cân.
  12. b) Tam giác OAI là tam giác cân;
  13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh: a) OC vuông góc với FH;
  14. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.
  15. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?
  16. Cho tam giác ABC có BAC^=110° . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng:
  17. Cho hai tam giác ABC và MNP có ABC^=MNP^,ACB^=MPN^. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
  18. c) Trực tâm của các tam giác AEF, MEF, DBC và ABC nằm trên cùng một đường thẳng.
  19. b) Trực tâm của các tam giác ABD và ACD nằm trên đường thẳng BC;
  20. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB (E ∈ AB), kẻ MF vuông góc với AC (F ∈ AC). Gọi I là giao điểm của AM và EF. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AM vuông góc với EF;
  21. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để H cách đều các đỉnh của tam giác BAE.
  22. b) Chứng minh trực tâm của tam giác DAE nằm ngoài tam giác đó.
  23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh trực tâm H của tam giác BAE nằm trên đường thẳng BD.
  24. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để I là trọng tâm của tam giác BCD.
  25. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Vẽ BE vuông góc với CD tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BE; K là hình chiếu của I trên BC. a) Chứng minh ba điểm D, I, K thẳng hàng.
  26. Cho tam giác ABC có trực tâm H đồng thời cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  27. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.
  28. Cho tam giác ABC có AB &gt; AC &gt; BC và K là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  29. c) AH vuông góc với BC.
  30. b) CH vuông góc với AB.
  31. Cho tam giác ABC có AB > AC > BC và H là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) H là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
  32. b) Tính số đo các góc của tam giác MKH
  33. Cho tam giác ABC vuông cân ở A có đường phân giác AM. Gọi E là điểm nằm giữa B và C. Vẽ BH và CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). a) Chứng minh ba đường trung trực tương ứng của các đoạn thẳng AB, AC, KH cùng đi qua điểm M.
  34. c) Tính số đo các góc của tam giác IBC.
  35. b) Đường tròn tâm I bán kính IA đi qua những điểm nào?
  36. Cho tam giác ABC cân ở A có BAC^=120° . Đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau ở I và cắt cạnh BC lần lượt tại D, E (Hình 56). a) Chứng minh điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DE.
  37. b) Nếu xOy^=30°  thì EOF^=60° .
  38. Cho góc nhọn xOy và điểm M nằm trong góc xOy. Gọi E, F là hai điểm nằm ngoài góc xOy sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng ME, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng MF (Hình 55). Chứng minh: a) O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác EMF.
  39. Chứng minh rằng các đường trung trực của tam giác vuông đi qua trung điểm của cạnh huyền.
  40. Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C và cũng là trọng tâm của tam giác ABC.
  41. Chọn phát biểu sai:
  42. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:
  43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm, AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:
  45. Hãy chọn khẳng định sai. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
  46. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
  47. Kết quả của phép tính −78−54 là:
  48. Cho biểu thức 21+154:38−16.57. Chọn khẳng định đúng?
  49. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau: Điểm biểu diễn số 6−4 là:
  50. Cho a = 2−9 và b = -13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  51. Số đối của số hữu tỉ 94 là
  52. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán