Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 7

Viết phân số 1615 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được

By admin 09/07/2023 0

Câu hỏi:

Viết phân số 1615 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được

A. 1,(06)

B. 1,0(7)

C. 1,0(6)

Đáp án chính xác

D. 1,067

Trả lời:

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Chọn câu sai

    Câu hỏi:

    Chọn câu sai

    A. Phân số 225 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    B. Phân số 55–300 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

    C. Phân số 6377 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    Đáp án chính xác

    D. Phân số 63360 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 

    Trả lời:

    +25 = 52 nên phân số 225 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Do đó A đúng.
     
    +55–300=–1160.Thấy 60 = 22.3.5(chứa thừa số 3 khác 2; 5) nên phân số 55–300 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó B đúng.
     
    +Xét 6377=911 thấy 11 = 1.11(chứa thừa số 11 khác 2; 5) nên phân số 6377 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó C sai.
     
    +Xét 63360=740 có 40=23.5 nên phân số 63360 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Do đó D đúng.
     
    Đáp án cần chọn là: C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Chọn câu đúng

    Câu hỏi:

    Chọn câu đúng

    A. Phân số 1112 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    B. Phân số 74500viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

    C. Phân số 233viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    D. Phân số 1145 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Ta có
    +) 12 = 22.3 nên phân số 1112 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó A sai.
    +)  Thấy 250 = 2.53 nên phân số 74500 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Do đó B sai.
    +) 33 = 3.11 nên phân số 233 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó C sai.
    +) 45 = 32.5 nên phân số 1145 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Do đó D đúng.
    Đáp án cần chọn là: D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Trong các phân số 27;245;-5-240;-718. Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:   

    Câu hỏi:

    Trong các phân số 27;245;–5–240;–718. Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 
     

    A. 1

    B. 2

    C. 3

    D. 4

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Ta thấy 45 = 32.5 ; 18 = 2.32 nên các phân số 27;245;–718 đều viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Phân số –5–240=148 có 48 = 24.3 nên phân số –5–240 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Như vậy cả bốn phân số 27;245;–5–240;–718 đều viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.Đáp án cần chọn là: D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Trong các phân số 514;120;3575;-11-100;615. Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:

    Câu hỏi:

    Trong các phân số 514;120;3575;–11–100;615. Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:

    A. 1

    B. 2

    Đáp án chính xác

    C. 3

    D. 4

    Trả lời:

    14 = 2 .7 nên phân số 514 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
     
    20  = 22.5nên phân số 120 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
     
    3575=715 có 15 = 3.5 nên phân số 3575 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
    –11–100=11100 có 100 = 22.52 nên phân số –11–100 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
    615=25 có 5 = 5 nên phân số 615 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
     
    Như vậy, trong năm phân số 514;120;3575;–11–100;615 có hai phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
     
    Đáp án cần chọn là: A

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng tử số và mẫu số của phân số là

    Câu hỏi:

    Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng tử số và mẫu số của phân số là

    A. 17

    B. 27

    Đáp án chính xác

    C. 135

    D. 35

    Trả lời:

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags số thập phân vô hạn tuần hoàn   Trắc nghiệm Toán 7 Bài 9 (có đáp án): Số thập phân hữu hạn
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(66) được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là

Next post

Viết phân số 1124 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được 

Bài liên quan:

c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.

b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .

d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.

c) So sánh HB và HD.

b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.

Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.

c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. c) Gọi G là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CG tại I. Chứng minh DI = 2IH.
  2. b) Tia ED cắt AB tại F. Chứng minh AC = AF.
  3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABD^=AED^ .
  4. d) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh ba điểm A, H, I thẳng hàng.
  5. c) So sánh HB và HD.
  6. b) Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân.
  7. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC.
  8. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. Cho biết HBE^=50°;MEB^=25° . Tính số đo các góc HEB và HEM.
  9. b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. CHứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
  10. Cho tam giác ABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh AC = EB và AC song song với EB.
  11. c) Tam giác BAI là tam giác cân.
  12. b) Tam giác OAI là tam giác cân;
  13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Chứng minh: a) OC vuông góc với FH;
  14. Cho tam giác ABC và điểm G nằm trong tam giác. Chứng minh: Nếu diện tích các tam giác GAB, GBC và GCA bằng nhau thì G là trọng tâm của tam giác đó.
  15. Trong các hình 62a, 62b, 62c, 62d, hình nào có điểm cách đều các đỉnh của tam giác đó? Vì sao?
  16. Cho tam giác ABC có BAC^=110° . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC lần lượt tại E và F. Khi đó, số đo góc EAF bằng:
  17. Cho hai tam giác ABC và MNP có ABC^=MNP^,ACB^=MPN^. Cần thêm một điều kiện để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
  18. c) Trực tâm của các tam giác AEF, MEF, DBC và ABC nằm trên cùng một đường thẳng.
  19. b) Trực tâm của các tam giác ABD và ACD nằm trên đường thẳng BC;
  20. Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB (E ∈ AB), kẻ MF vuông góc với AC (F ∈ AC). Gọi I là giao điểm của AM và EF. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AM vuông góc với EF;
  21. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để H cách đều các đỉnh của tam giác BAE.
  22. b) Chứng minh trực tâm của tam giác DAE nằm ngoài tam giác đó.
  23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Vẽ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh trực tâm H của tam giác BAE nằm trên đường thẳng BD.
  24. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để I là trọng tâm của tam giác BCD.
  25. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Vẽ BE vuông góc với CD tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BE; K là hình chiếu của I trên BC. a) Chứng minh ba điểm D, I, K thẳng hàng.
  26. Cho tam giác ABC có trực tâm H đồng thời cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
  27. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.
  28. Cho tam giác ABC có AB &gt; AC &gt; BC và K là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  29. c) AH vuông góc với BC.
  30. b) CH vuông góc với AB.
  31. Cho tam giác ABC có AB > AC > BC và H là trực tâm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) H là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
  32. b) Tính số đo các góc của tam giác MKH
  33. Cho tam giác ABC vuông cân ở A có đường phân giác AM. Gọi E là điểm nằm giữa B và C. Vẽ BH và CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). a) Chứng minh ba đường trung trực tương ứng của các đoạn thẳng AB, AC, KH cùng đi qua điểm M.
  34. c) Tính số đo các góc của tam giác IBC.
  35. b) Đường tròn tâm I bán kính IA đi qua những điểm nào?
  36. Cho tam giác ABC cân ở A có BAC^=120° . Đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau ở I và cắt cạnh BC lần lượt tại D, E (Hình 56). a) Chứng minh điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng DE.
  37. b) Nếu xOy^=30°  thì EOF^=60° .
  38. Cho góc nhọn xOy và điểm M nằm trong góc xOy. Gọi E, F là hai điểm nằm ngoài góc xOy sao cho Ox là đường trung trực của đoạn thẳng ME, Oy là đường trung trực của đoạn thẳng MF (Hình 55). Chứng minh: a) O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác EMF.
  39. Chứng minh rằng các đường trung trực của tam giác vuông đi qua trung điểm của cạnh huyền.
  40. Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C và cũng là trọng tâm của tam giác ABC.
  41. Chọn phát biểu sai:
  42. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:
  43. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm, AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:
  45. Hãy chọn khẳng định sai. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có:
  46. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
  47. Kết quả của phép tính −78−54 là:
  48. Cho biểu thức 21+154:38−16.57. Chọn khẳng định đúng?
  49. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau: Điểm biểu diễn số 6−4 là:
  50. Cho a = 2−9 và b = -13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  51. Số đối của số hữu tỉ 94 là
  52. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán